DHKT

  • Biểu 24: Công khai tài chính của Trường (năm học 2014-2015)

    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ


    BIỂU MẪU 24

    CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2014-2015

     

    STT

    NỘI DUNG

    ĐƠN VỊ TÍNH

    SỐ LƯỢNG

    I

    Học phí hệ chính quy chương trình đại trà

    Nghìn đồng/năm

     

    1

    Thạc sĩ

     

    8.250

    2

    Đại học

     

    5.500

    II

    Học phí hệ chính quy chương trình khác

    Nghìn đồng/năm

     

     

    Học phí chương trình chất lượng cao

     

    15.500

    III

    Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường

    Nghìn đồng/năm

     

     

    Đại học

     

    8.000

    IV

    Tổng thu năm 2014

    Nghìn đồng

     

    1

    Thu từ ngân sách

     

    27.050.367

    2

    Thu từ học phí, lệ phí

     

    72.949.241

    3

    Thu từ nguồn khác

     

    4.467.533

  • Biểu 23: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu (năm học 2014-2015)

    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ


    BIỂU MẪU 23

    (Kèm theo công văn số  5901/BGDĐT-KHTC  ngày 17 tháng 10 năm 2014

     của Bộ Giáo dục và Đào tạo)


    THÔNG BÁO

    Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu

    của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2014-2015

                                                                             Đơn vị tính: Người

    STT

     

    Nội dung

    Tổng số

     

    Giáo sư

    Phó Giáo sư

    TSKH,

    Thạc sĩ

    Cử nhân

    khác

    tiến sỹ

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    (3+4+5+6+7+8)

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số

    262

    3

    16

    51

    151

    41

     

    1

    Khoa Kế toán

    42

    1

    5

    6

    24

    6

     

    2

    Khoa QTKD

    27

    2

    2

    8

    12

    3

     

    3

    Khoa Marketing

    13

    -

    2

    4

    7

    -

     

    4

    Khoa Tài chính

    17

    -

    2

    3

    11

    1

     

    5

    Khoa Du lịch

    18

    -

    -

    5

    9

    4

     

    6

    Khoa Thương mại

    34

    -

    1

    6

    19

    8

     

    7

    Khoa Ngân hàng

    18

    -

    1

    3

    12

    2

     

    8

    Khoa TKTH

    19

    -

    -

    3

    15

    1

     

    9

    Khoa Kinh tế

    22

    -

    2

    2

    13

    5

     

    10

    Khoa KTCT

    13

    -

    -

    3

    10

    -

     

    11

    Khoa LLCT

    15

    -

    1

    6

    6

    2

     

    12

    Khoa Luật

    21

    -

    -

    2

    11

    8

     

    13

    Bộ môn Ngoại ngữ CN

    3

    -

    -

    -

    2

    1

     


    Ghi chú: Các TSKH và tiến sỹ nếu đã tính trong số giáo sư và phó giáo sư thì không tính trùng trong cột 5 nữa.

     

  • Biểu 22: Công khai cơ sở vật chất (năm học 2014-2015)

    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
    TRƯỜNG ĐH KINH TẾ


    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


    BIỂU MẪU 22

    (Kèm theo công văn số 5901/BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)


    THÔNG BÁO

    Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2014 – 2015


    STT

    Nội dung

    Đơn vịtính

    Số lượng

    I

    Diện tích đất đai

    ha

    4,4745

    II

    Diện tích sàn xây dựng

    m2

    33.117

    1

    Giảng đường

     

     

     

    Diện tích sàn

    m2

    18.142

    Số phòng (kể cả 02 phòng tự học)

    phòng

    80

    Tổng diện tích (diện tích bên trong phòng học)

    m2

    6.426

    2

    Phòng học máy tính

     

    Số phòng

    phòng

    4

    Tổng diện tích

    m2

    700

    3

    Phòng học ngoại ngữ

     

    Số phòng

    phòng

    0

    Tổng diện tích

    m2

    0

    4

    Thư viện

    m2

    2.365

    5

    Phòng thí nghiệm

     

    Số phòng

    phòng

    0

    Tổng diện tích

    m2

    0

    6

    Xưởng thực tập, thực hành

     

     

    Số phòng

    phòng

    0

    Tổng diện tích

    m2

    0

    Vườn thí nghiệm

    m2

    0

    7

    Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý

     

    Số phòng

    phòng

    140

    Tổng diện tích (diện tích sàn)

    m2

    8,010

    8

    Nhà ăn của cơ sở đào tạo

     

     

     

    Số lượng

    Nhà ăn

    02

     

    Diện tích

    m2

    518

    9

    Diện tích khác:

     

     

    Diện tích văn phòng Ban giám hiệu, các phòng chức năng, khoa, trung tâm, văn phòng các tổ chức đoàn thể

    m2

    2.847

    Diện tích hội trường

    m2

    672

     

    Nhà khách

    m2

    213

    Diện tích nhà văn hóa

    m2

    0

    Diện tích nhà thi đấu đa năng

    m2

    950

    Diện tích bể bơi

    m2

    0

    Diện tích sân vận động

    m2

    5.000

    Số liệu cập nhật đến 31/12/2014

                                                             

             Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12  năm 2014
            Thủ trưởng đơn vị

  • Biểu 21: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế (năm học 2014-2015)

    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
    TRƯỜNG ĐH KINH TẾ


    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


    BIỂU MẪU 21
    (Kèm theo công văn số 5901 /BGDĐT-KHTC  ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)


    THÔNG BÁO

    Công khai cam kết chất lượng đào tạo của
    cơ sở giáo dục đại học năm học 2014-2015


    TT Nội dung Khóa học/
    Năm
    tốt nghiệp
    Số sinh
    viên
    nhập học
    Số sinh
    viên
    tốt
    nghiệp
    Phân loại tốt nghiệp (%) Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp
    có việc làm sau 1 năm
    ra trường
    Loại
    xuất sắc
    Loại
    giỏi
    Loại
    khá
    I Đại học chính quy
    2134 1904




    Chương trình Đại trà
    37K 37K



    1 Kinh tế 2011-2015 240 210 0.5% 24.8% 69.5%
    2 Quản trị kinh doanh 2011-2015 342 282 1.1% 16.7% 68.8%
    3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 2011-2015 141 120 0.0% 20.8% 75.0%
    4 Quản trị khách sạn 2011-2015 0 0



    5 Marketing 2011-2015 117 104 0.0% 11.5% 80.8%
    6 Kinh doanh quốc tế 2011-2015 130 123 2.4% 20.3% 73.2%
    7 Kinh doanh thương mại 2011-2015 111 95 0.0% 15.8% 75.8%
    8 Tài chính – Ngân hàng 2011-2015 397 366 3.3% 35.5% 54.4%
    9 Kế toán 2011-2015 223 214 0.9% 20.6% 69.6%
    10 Kiểm toán 2011-2015 109 101 6.9% 27.7% 61.4%
    11 Quản trị nhân lực 2011-2015 119 107 0.0% 15.9% 72.0%
    12 Hệ thống thông tin quản lý 2011-2015 65 53 0.0% 17.0% 75.5%
    13 Luật 2011-2015 60 52 1.9% 26.9% 71.2%
    14 Luật kinh tế 2011-2015 80 77 0.0% 9.1% 85.7%
    15 Thống kê 2011-2015 0 0



    16 Quản lý nhà nước 2011-2015 0 0










    …, ngày … tháng … năm 2015

    Người lập biểu



    Thủ trưởng đơn vị

    (Ký, ghi rõ họ tên)



    (Ký tên và đóng dấu)




































    Ghi chú: Số liệu Nhập học và Tốt nghiệp chỉ tính cho Khóa 37K (nhập học năm 2011 và tốt nghiệp năm 2015)

  • Biểu 20: Công khai cam kết chất lượng đào tạo (năm học 2014-2015)

    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
    TRƯỜNG ĐH KINH TẾ


    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


    BIỂU MẪU 20


    THÔNG BÁO

    Công khai cam kết chất lượng đào tạo của
    cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2014-2015

     

    TT

    Nội dung

    Hệ đào tạo chính quy

    Tiến sỹ

    Thạc sỹ

    Đại học

    I

    Điều kiện tuyển sinh

    - Tuyển sinh theo Thông tư số: 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ;

    - Theo Thông tư số 10/2009/TT-BGD ĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    - Theo Quy định về đào tạo tiến sĩ của Đại học Đà Nẵng ban hành theo Quyết định số 1636/ĐHĐN ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Giám đốc ĐHĐN.

    - Tuyển sinh theo Thông tư số: 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ;

    - Theo Quyết định số 3714/QĐ-ĐHĐN, ngày 12/7/2012 của Giám đốc Đaị học Đà Nẵng về việc Quy định về đào tạo trình độ thạc sĩ của Đại học Đà Nẵng;

    - Theo Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT ngày ngày 15 tháng 5 năm 2014 về việc Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Do Đại học Đà Nẵng tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD & ĐT

    http://ts.udn.vn/Detail.aspx?id=651

    II

    Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học

    Xem phụ lục 22

    III

    Đội ngũ giảng viên

    Xem phụ lục 23

    IV

    Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học

    Nghiên cứu sinh được tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, được bố trí chỗ ở tại ký túc xá trong trường, trong hệ thống KTX của ĐHĐN; Được tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn tại khoa, tham gia trợ giảng nếu khoa có nhu cầu; Được cơ sở đào tạo cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về kết quả học tập và nghiên cứu khoa học của mình; Được sử dụng thư viện, tài liệu khoa học, phòng thí nghiệm, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của cơ sở đào tạo và cơ sở phối hợp đào tạo; Được tham gia hoạt động của các đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở đào tạo.

    Học viên được bố trí chỗ ở tại ký túc xá của trường hoặc trong hệ thống KTX của ĐHĐN, được tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn tại khoa; Được cơ sở đào tạo cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về kết quả học tập và nghiên cứu khoa học của mình; Được sử dụng thư viện, tài liệu khoa học, phòng thí nghiệm, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của cơ sở đào tạo và cơ sở phối hợp đào tạo; Được tham gia hoạt động của các đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở đào tạo.

    Phong trào Đoàn TNCS, Hội LHTN, các hoạt động ngoại khóa trong ngoài trường, Trung tâm hỗ trợ sinh viên (khu ký túc xá), các câu lạc bộ sinh viên về khoa học kỹ thuật, xã hội…

    V

    Yêu cầu về thái độ học tập của người học

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    VI

    Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    VII

    Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)








     

     

     

     

     

    ĐỊA CHỈ CÔNG BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

     

    TT

    Tên ngành

    Tên chuyên ngành

    Hình thức đào tạo

    Chương trình đào tạo

    Chuẩn đầu ra

    1

    Kinh tế

     

    Kinh tế phát triển

    Tải file

    Tải file

    Kinh tế lao động

    Tải file

    Tải file

    Kinh tế và quản lý công

    Tải file

    Tải file

    Kinh tế đầu tư

    Tải file

    Tải file

    2

    Quản lý Nhà nước

    Hành chính công

    Tải file

    Tải file

    Kinh tế chính trị

    Tải file

    Tải file

    3

    Quản trị kinh doanh

    Quản trị kinh doanh tổng quát

    Tải file

    Tải file

    Quản trị chuỗi cung ứng

    Tải file

    Tải file

    Quản trị tài chính

    Tải file

    Tải file

    4

    Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

    Quản trị kinh doanh du lịch

    Tải file

    Tải file

    Quản trị sự kiện và lễ hội

    Tải file

    Tải file

    5

    Quản trị khách sạn

    Quản trị khách sạn

    Tải file

    Tải file

    6

    Marketing

    Marketing

    Tải file

    Tải file

    7

    Kinh doanh quốc tế

    Ngoại thương

    Tải file

    Tải file

    8

    Kinh doanh thương mại

    Quản trị Kinh doanh thương mại

    Tải file

    Tải file

    9

    Tài chính - Ngân hàng

    Ngân hàng

    Tải file

    Tải file

    Tài chính doanh nghiệp

    Tải file

    Tải file

    Tài chính công

    Tải file

    Tải file

    10

    Kế toán

    Kế toán

    Tải file

    Tải file

    11

    Kiểm toán

    Kiểm toán

    Tải file

    Tải file

    12

    Quản trị nhân lực

    Quản trị nguồn nhân lực

    Tải file

    Tải file

    13

    Hệ thống thông tin quản lý

    Tin học quản lý

    Tải file

    Tải file

    Quản trị hệ thống thông tin

    Tải file

    Tải file

    Thương mại điện tử

    Tải file

    Tải file

    14

    Luật

    Luật học

    Tải file

    Tải file

    15

    Luật kinh tế

    Luật kinh doanh

    Tải file

    Tải file

    16

    Thống kê

    Thống kê Kinh tế Xã hội

    Tải file

    Tải file

     

    ĐỊA CHỈ CÔNG BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

     

    TT

    Tên ngành

    Hình thức đào tạo

    Chương trình đào tạo

    Chuẩn đầu ra

    1

    Kế toán

    Tải file

    Tải file

    2

    Kinh tế phát triển

    Tải file

    Tải file

    3

    Quản lý kinh tế

    Tải file

    Tải file

    4

    Quản trị kinh doanh

    Tải file

    Tải file

    5

    Tài chính - Ngân hàng

    Tải file

    Tải file

    6

    Triết

    Tải file

    Tải file

     

    ĐỊA CHỈ CÔNG BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ

    TT

    Tên ngành

    Hình thức đào tạo

    Chương trình đào tạo

    Chuẩn đầu ra

    1

    Kế toán

    Tải file

    Tải file

    2

    Kinh tế phát triển

    Tải file

    Tải file

    3

    Quản trị kinh doanh

    Tải file

    Tải file

    4

    Tài chính - Ngân hàng

    Tải file

    Tải file

  • Biểu tổng hợp

    Biểu tổng hợp