TT
|
THÔNG TIN BẢN TIN BÀI BÁO
|
1.
|
Các yếu tố ảnh hưởng ý định đặt phòng trên Booking.com: Tiếp cận từ lý thuyết giá trị tiêu dùng.Tác giả: Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Trần Bảo Trân và Huỳnh Phương Trang.Tạp chí Khoa học công nghệ -Đại học Đà Nẵng. Số: 21(2). Trang: 1-7. Năm 2023
|
2.
|
Mối quan hệ giữa Lãnh đạo phục vụ và sự gắn kết của nhân viên Ngành Xây dựng.Tác giả: Nguyễn Quang Anh và Nguyễn Phúc Nguyên.Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế. Số: 1. Trang: forthcoming. Năm 2023.
|
3.
|
The idiosyncratic momentum anomaly: A study of Vietnam stock market.Tác giả: Hoang Van Hai, Tran Thi Tam Chau, Pham Van Son.Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng. Số: 20(12.1). Trang: 103-107
|
4.
|
TOURISM DESTINATION COMPETITIVENESS OF LAOS: EXPLORATORY STUDY FROM STAKEHOLDERS PERSPECTIVE.Tác giả: Thi Bich Thuy NGUYEN Tran Bao Tran NGUYEN Pisa VONGSILA.THE 4TH INTERNATIONAL CONFERENCE PROCEEDINGS COMMERCE AND DISTRIBUTION. Số: CODI 2023. Trang: 461-472. Năm 2023.(Aug)
|
5.
|
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỔI MỚI CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG.Tác giả: Nguyễn Ngân Hà, Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Phúc Nguyên.TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG. Số: VOL. 21, NO. 2. Trang: 26-31. Năm 2023.(Aug 8 2)
|
6.
|
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG Ý ĐỊNH ĐẶT PHÒNG TRÊN BOOKING.COM: TIẾP CẬN TỪ LÝ THUYẾT GIÁ TRỊ TIÊU DÙNG.Tác giả: Nguyễn Thị Bích Thủy1, Nguyễn Phúc Nguyên2*, Nguyễn Trần Bảo Trân1, Huỳnh Phương Trang1.TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG. Số: VOL. 21, NO. 2. Trang: 1-7. Năm 2023.
|
7.
|
Ảnh hưởng của năng lực lãnh đạo đến văn hóa doanh nghiệp tạo động lực làm việc cho người lao động tại FPT Software Đà Nẵng.Tác giả: Bùi Thị Minh Thu.Viện Khoa học xã hội vùng Trung bộ, Viện Hàn lâm KHXH VN. Số: 2. Trang: 90-98. Năm 2022
|
8.
|
ẢNH HƯỞNG CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẾN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI ĐÀ NẴNG.Tác giả: Bùi Thị Minh Thu, Nguyễn Thị Bích Thu, Phùng Thị Phước An, Đặng Thị Thạch.TẠP CHÍ KHOA HỌC KINH TẾ - SỐ 3(14) - 2022
|
9.
|
Các yếu tố ngăn cản chấp nhận hệ thống quản trị điểm đến: Nghiên cứu khám phá ở các doanh nghiệp du lịch nhỏ và vừa tại Đà Nẵng.Tác giả:Nguyễn Thị Bích Thủy và Nguyễn Phúc Nguyên.Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 20(2). Trang: 7-13. Năm 2022.
|
10.
|
Ảnh hưởng của động cơ, cơ hội và năng lực xử lý thông tin trên mạng xã hội đối với dự định lựa chọn khách sạn xanh tại Thành phố Đà Nẵng.Tác giả:Lê Văn Huy, Trương Công Thiện, Đỗ Thùy Như, Lê Quốc Hội, Phan Thị Phú Quyến,, Phạm Tấn Nhật, Phan Hoàng Long*.Tạp chí Kinh tế & Phát triển. Số: 298. Trang: 41-50. Năm 2022.
|
11.
|
Quản trị chuỗi cung ứng xanh - Thực trạng tại doanh nghiệp nhỏ và vừa tại thành phố Đà Nẵng.Lê Thị Minh Hằng, Nguyễn Sơn Tùng, Nguyễn Thuý Hằng. Hội Thảo Khoa Học Quốc Gia Về Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng Việt Nam (CLSCM-2022)
|
12.
|
Ý định của sinh viên trong việc sử dụng xe đạp làm phương tiện đi lại – Nghiên cứu tình huống tại Trường Đại học Kinh tế - ĐHĐN.Lê Thị Minh Hằng, Nguyễn Thuý Hằng, Nguyễn Sơn Tùng. Hội Thảo Khoa Học Quốc Gia Về Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng Việt Nam (CLSCM-2022)
|
13.
|
Các đặc điểm thông điệp và hiệu quả truyền thông mạng xã hội của các khách sạn tại thành phố Đà Nẵng.Tác giả:Phan Hoàng Long, Trà Lục Diệp, Lê Đỗ Nguyên Tân, Trần Thị Hằng.Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á. Số: 33(10). Trang: 37-52. Năm 2022.
|
14.
|
Tác Động Của Đào Tạo Khởi Nghiệp Đến Ý Định Khởi Nghiệp.Tác giả:Lê Thị Minh Hằng, Nguyễn Sơn Tùng, Hoàng Hà.Hội Thảo Khoa Học Quốc Gia Kết Nối Mạng Lưới Nghiên Cứu Chính Sách Hỗ Trợ Khởi Nghiệp Đổi Mới Sáng Tạo. Số: 1. Trang: 1018-1034. Năm 2022.
|
15.
|
Hệ sinh thái khởi nghiệp trong bối cảnh số hóa - lý thuyết và thực tiễn.Tác giả:Hoàng Hà, Lê Thị Minh Hằng, Võ Đức Anh.Hội Thảo Khoa Học Quốc Gia Kết Nối Mạng Lưới Nghiên Cứu Chính Sách Hỗ Trợ Khởi Nghiệp Đổi Mới Sáng Tạo. Số: 978-604-343-542-9. Trang: 923-937. Năm 2022.
|
16.
|
Chính sách Quản trị nguồn nhân lực ảnh hưởng đến khả năng chống chịu của tổ chức trong khủng hoảng do đai dịch Covid-19 gây ra: Trường hợp nghiên cứu các doanh nghiệp du lịch tại Huế, Đà Nẵng và Hội An.Tác giả:TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh, ThS. Trà Lục Diệp.Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: 20. Trang: 14-19. Năm 2022.
|
17.
|
TÁC ĐỘNG CỦA NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO ĐẾN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP TẠO LÕNG TRUNG THÀNH CHO NGỪỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HÒA THỌ.Tác giả:Bùi Thị Minh ThuLê Vĩnh Hoàng Linh.Tạp chí khoa học trường Đại học Đông Á. Số: Số 01, 01-13, 2022. Trang: 1-13. Năm 2022.
|
18.
|
Văn hóa đổi mới: Tổng quan tài liệu.Tác giả:Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Hiệp, Nguyễn Phúc Nguyên, Trần Mai Lâm Ái và Phạm Thị Ý Nguyện.Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 20(2). Trang: 55-61. Năm 2022
|
19.
|
Ứng dụng mô hình TOE để phân tích ý định chấp nhận và tiếp tục sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong lĩnh vực du lịch tại Đà Nẵng.Tác giả:Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Trần Bảo Trân và Cao Trí Dũng.Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 20(4). Trang: 39-45. Năm 2022.
|
20.
|
“Sự hài lòng trong công việc của người lao động: trường hợp nghiên cứu tại thành phố Đà Nẵng”.Tác giả:Đinh Thị Thùy Na.Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương. ISSN 0868‐3808. Trang: 71 - 73. Năm 2021.
|
21.
|
Ý ĐỊNH MUA THỰC PHẨM TRỰC TUYẾN SAU GIAI ĐOẠN GIÃN CÁCH XÃ HỘI DO COVID- NGHIÊN CỨU TẠI VIỆT NAM.Tác giả:Lê Thị Minh HằngLê Việt Tuấn.Tạp chí Khoa học Thương mại. Số: 158. Trang: 42-50. Năm 2021.
|
22.
|
Sử dụng bộ công cụ ocai đánh giá văn hóa doanh nghiệp - nghiên cứu tình huống tại công ty Vitraco.Tác giả:Nguyễn Trường Sơn; Ngô Tấn Nhị; Hoàng Văn Hải.Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 9(01)2021. Trang: 10-20. Năm 2021.
|
23.
|
Xây dựng một trung tâm tài chính quốc tế - cơ sở lý thuyết và hàm ý thực tiễn cho thành phố Đà Nẵng.Tác giả:Phan Hoàng Long*, Phùng Tấn Hải Triều.Tạp chí Kinh tế & Phát triển. Số: 294. Trang: 52-62. Năm 2021.
|
24.
|
Employee’ innovativeness: A conceptual framework.Tác giả:Nguyễn Phúc Nguyên.Journal of Science and Technology. Số: 19(6). Trang: 48-53. Năm 2021.
|
25.
|
Ảnh hưởng của năng lực canh tranh động đến kết quả kinh doanh: Trường hợp các công ty du lịch tại Miền Trung.Tác giả:Nguyễn Phúc Nguyên và Hoàng Anh Viện.Tạp chí Kinh tế và phát triển. Số: 288. Trang: 83-92. Năm 2021.
|
26.
|
Organizational citizenship behavior - A cross - cultural Perspective.Tác giả:TMH HUYNH.International Conference on Management and Business (COMB 2021).
|
27.
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự cộng tác giữa khách sạn và cơ quan quản lý du lịch tại Đà Nẵng.Tác giả:Phan Hoang Long* , Tran Thi Hang, Tra Luc Diep.Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh. Số: 3. Trang: 83-92. Năm 2021.
|
28.
|
What Affects Continuance Usage Intention Of Information & Communication Technology (Ict)? An Integrated Perspective. .Tác giả:Nguyen Thi Bich Thuy, Nguyen Tran Bao Tran.International Conference on Business and Finance (ICBF). Số: ISBN 978-604-325-668-0. Trang: 849-855. Năm 2021.
|
29.
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến cân bằng công việc – cuộc sống: trường hợp với khối phục vụ tại các Trường Đại học Khu vực Miền Trung, Việt Nam.Tác giả:Nguyễn Văn Long.Tạp chí Khoa học Thương mại. Số: 155. Trang: 108-116. Năm 2021.
|
30.
|
Ảnh hưởng của sự phân tán trong sở hữu đến mức độ an toàn vốn tại các ngân hàng thương mại niêm yết tại Việt Nam .Tác giả:Võ Nguyễn Phú Xuân, Phan Hoàng Long*.Tạp chí Khoa học kinh tế. Số: 9(04). Trang: 52-61. Năm 2021.
|
31.
|
Ownership complexity and loan quality: Evidence for listed commercial banks in Vietnam .Tác giả:Phan Hoàng Long.Tạp Chí Khoa học Và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 19(12.1). Trang: 47-51. Năm 2021.
|
32.
|
Does knowledge matter? The role of mHealth literacy to the acceptance of mHealth applications.Tác giả:Đoàn Thị Liên Hương, Trần Đình Long.Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: 18. Trang: 42-47. Năm 2021.
|
33.
|
Micro factors affecting personal loan default risk in commercial banks in Danang, Vietnam .Tác giả:Hồ Sĩ Phước Lâm, Phan Hoàng Long*.Hue University Journal of Science: Economic and Development. Số: 130(5B). Trang: 71-81. Năm 2021.
|
34.
|
Mối quan hệ giữa văn hóa doanh nghiệp, quản lý chất lượng toàn diện và hiệu quả dự án của các công ty lắp máy Miền Bắc.Tác giả:Bùi Thị Minh Thu.Khoa học - Trường Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh. Số: 16[1]. Trang: 148-158. Năm 2021.
|
35.
|
Năng lực lãnh đạo, văn hóa doanh nghiệp và kết quả hoạt động doanh nghiệp tại các công ty lắp máy Miền Trung.Tác giả:Bùi Thị Minh Thu.Viện Khoa học xã hội vùng Trung bộ, Viện Hàn lâm KHXH VN. Số: 2[70]. Trang: 30-38. Năm 2021.
|
36.
|
The impact of leadership on working motivation create lability for employees at FPT Software Da Nang.Tác giả:Bùi Thị Minh Thu, Phan Thị Yến Lai.Phát triển Khoa học và Công nghệ - Chuyên san Kinh tế, Luật và Quản lý. Số: 6(1). Trang: 1981-1993. Năm 2021.
|
37.
|
Nghiên cứu sự gắn kết của nhân viên đối với tổ chức: Trường hợp khách sạn 3 sao tại Đà Nẵng.Tác giả:Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Như Hiếu, Nguyễn Thị Thúy Hằng và Hoàng Anh Viện.Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 276. Trang: 93-102. Năm 2020.
|
38.
|
Kinh tế tuần hoàn - Những bước đi ban đầu cho một tương lai lâu dài của thành phố Đà Nẵng.Tác giả:PGS.TS.Đào Hữu Hòa.Kỷ yếu Hội thảo Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng: "Kinh tế tuần hoàn - Mô hình phát triển bền vững cho doanh nghiệp thành phố Đà Nẵng". Số: 12/2020. Trang: 37 - 53. Năm 2020.
|
39.
|
Ảnh Hưởng Của Các Biến Số Nhân Khẩu Học Tới Hành Vi Công Dân Tổ Chức: Nghiên Cứu Trong Ngành Khách Sạn.Tác giả: Trà Lục Diệp*, Phan Hoàng Long, Trần Thị Hằng.Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển. Số: 129(5C). Trang: 11-20. Năm 2020.
|
40.
|
Nghiên cứu ý định lựa chọn khách sạn xanh của du khách khi đến Đà Nẵng sử dụng Lý thuyết Hành vi dự định (TPB) .Tác giả:Phạm Thị Tú Uyên, Phan Hoàng Long*.Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển. Số: 129(5C). Trang: 1-10. Năm 2020.
|
41.
|
Social Security Contribution Indebted Firms in Vietnam: Characteristics and Market Value.Tác giả:Phan Hoàng Long, Trà Lục Diệp, Trần Thị Hằng.Hue University Journal of Science: Economics and Development. Số: 129 (5A). Trang: 17-28. Năm 2020.
|
42.
|
Work-Life Balance: A study from staff working in higher education institutions in Viet Nam.Tác giả:Hoang Van Hai, Nguyen Bao Phuong, Nguyen Van Long.CONFERENCE PROCEEDINGS INTERNATIONAL CONFERENCE ON BUSINESS AND FINANCE 2020.
|
43.
|
Đặc điểm cá nhân tại các vùng miền Việt Nam, Tác giả:Nguyễn Quốc Tuấn.Tạp chí Khoa học Kinh tế, Số8 (04), ISSN 0866-7969. Trang 86-100. Năm 2020.
|
44.
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua trực tuyến đối với mặt hàng thực phẩm tươi sống tại Đà Nẵng.Tác giả:Nguyễn Trường Sơn; Trần Bảo Khanh; Nguyễn Văn Lân.Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 8(02)/2020. Trang: 10 - 21. Năm 2020.
|
45.
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định tiếp tục sử dụng Công nghệ thông tin và truyền thông ( Nghiên cứu khám phá đối với lĩnh vực khách sạn tại thành phố Đà Nẵng). .Tác giả:Nguyễn Trần Bảo Trân, Nguyễn Thị Bích Thuỷ, Đặng Phúc Sinh.Tạp chí Nghiên cứu kinh tế. Số: 11. Trang: 70-78. Năm 2020.
|
46.
|
Đánh giá sức chứa điểm đến du lịch tại Khánh Hòa.Tác giả:Nguyễn Trường Sơn; Hồ Thị Châu.Tạo chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương. Số: 579. Trang: 13-18. Năm 2020.
|
47.
|
Đánh giá thực trạng phát triển bền vững tỉnh Khánh Hòa dưới góc độ kinh tế.Tác giả:Nguyễn Trường Sơn; Hồ Thị Châu.Kinh tế và Dự báo. Số: 36. Trang: 7-13. Năm 2020.
|
48.
|
Chất lượng dịch vụ Logistics tại thành phố Đà Nẵng - Tiếp cận từ đánh giá của khách hàng.Tác giả:Trần Đình Long,Lê Thị Minh Hằng.Tạp chí Khoa học Xã hội miền Trung. Số: 01(63) 2020. Trang: 63-74. Năm 2020.
|
49.
|
Đánh giá thực hiện vai trò của DMO từ quan điểm của các bên liên quan: Nghiên cứu khám phá tại điểm đến Đà Nẵng.Tác giả:Nguyễn Thị Bích Thủy và Nguyễn Phúc Nguyên.Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 8(4). Trang: 55-65. Năm 2020.
|
50.
|
Nghiên cứu yếu tố quyết định sự thành công của khởi nghiệp tại Đà Nẵng .Tác giả:Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Như Ý, Đinh Nguyễn Khánh Phương và Bùi Trần Huân.Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 18(8). Trang: 83-88. Năm 2020.
|
51.
|
Nền kinh tế không dùng tiền mặt tại Việt Nam: thực trạng và những hàm ý chính sách.Tác giả:Hoàng Hà.Hội thảo khoa học quốc gia: Phát triển nền kinh tế số - những yêu cầu đổi mới và quản lý tiền tệ ở Việt Nam. Trang: 73-86. Năm 2020.
|
52.
|
Đánh giá sự sẵn sàng khởi nghiệp của sinh viên - Nghiên cứu thực nghiệm tại Đà Nẵng.Tác giả:Hoàng Hà, Trịnh Lê Tân.Tạp chí Kinh Tế và Dự Báo (Economy and Forecast Review, ISSN 0866-7120). Số: 27. Trang: 103-107. Năm 2020.
|
53.
|
Mobile Wallet Adoption – Moderating Effect of Using Experience.Tác giả:Hoang Ha,Department of Business Administration, University of Economics - The University of Danang.The 9th conference on information technology and its applications. Trang: 122-129. Năm 2020.
|
54.
|
Chuyển đổi số và những ảnh hưởng lên ý định khởi nghiệp.Tác giả:Hoàng Hà.Tạp Chí Khoa Học và Công nghệ - Đại Học Đà Nẵng (ISSN 1859-1531). Số: 8. Trang: Volume 18. Năm 2020.
|
55.
|
Nghiên cứu tác động của phẩm chất cá nhân lãnh đạo đến tạo động lực làm việc của nhân viên: trường hợp tại chi nhánh MBBank Quảng Ngãi.Tác giả:Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Thị Thúy Hằng.Tạp chí Khoa học thương mại. Số: 145. Trang: 47-55. Năm 2020.
|
56.
|
Critical factors for the adoption of Information and Communication Technology: An exploratory study.Tác giả:Nguyễn Thị Bích Thủy & Nguyễn Trần Bảo Trân.International Conference on Business and Finance (ICBF). Số: ISBN: 978-604-60-3150. Trang: 1323-1358. Năm 2020.
|
57.
|
Determinants of ICT adoption in SMEs: The case of hotels In Da Nang City.Tác giả:Nguyễn Trần Bảo Trân & Nguyễn Thị Bích Thủy.International Conference Commerce and Distribution (CODI). Số: ISBN: 978-604-301-028-2. Trang: Pages: 803-816. Năm 2020.
|
58.
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tiếp tục sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (Nghiên cứu khám phá đối với lĩnh vực khách sạn tại Đà Nẵng).Tác giả:Nguyễn Trần Bảo Trân, Nguyễn Thị Bích Thủy & Nguyễn Phúc Sinh.Tạp chí NGHIÊN CỨU KINH TẾ. Số: 11 (510). Trang: 70-78. Năm 2020.
|
59.
|
Mối quan hệ giữa năng lực lãnh đạo, văn hóa doanh nghiệp và kết quả hoạt động doanh nghiệp theo quan điểm thẻ điểm cân bằng tại công ty dệt may Hòa Thọ.Tác giả:Bùi Thị Minh Thu.Khoa học Quản lý và Kinh tế. Số: 14. Trang: 51. Năm 2020.
|
60.
|
Tác động của văn hóa doanh nghiệp đến quản trị chất lượng lên hiệu quả dự án tại các công ty lắp máy ở khu vực Miền Nam.Tác giả:Bùi Thị Minh Thu.Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Thương mại và phân phối 2020. Trang: 90-98. Năm 2020.
|
61.
|
Bàn về vai trò của chính phủ trong phát triển kinh tế và những gợi ý về vai trò của một chính phủ kiến tạo.Tác giả:PGS.TS.Đào Hữu Hòa.Kỳ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế thường niên “Phát triển bền vững vùng Trung bộ”, năm 2019. Số: Quyết định164/QĐ-HĐQL-NAFOSTED. Trang: 115 - 125. Năm 2019.
|
62.
|
Nghiên cứu tác động của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến tình trạng nghèo đói và bất bình đẳng ở Việt Nam.Tác giả:PGS.TS.Đào hữu Hòa, PGS.TS.Nguyễn Mạnh Toàn, TS.Nguyễn Thị Hương.Hội thảo khoa học cấp quốc gia “Xác định và phát triển các ngành kinh tế có lợi thế trong bối cảnh tự do hóa thương mại”. Số: ISBN: 978-604-84-4315-0. Trang: 150 - 166. Năm 2019.
|
63.
|
MEASURING QUALITY RELATIONSHIP IN BANKING SECTOR AS AN PREMISE OF SUPPLY CHAIN FINANCE – A PILOT STUDY IN DANANG, VIETNAM.Tác giả:Le Thi Minh Hang, Nguyen Thuy Hang.International Conference on Management and Business (COMB 2019). Trang: 188-200. Năm 2019.
|
64.
|
XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐỊNH VỊ - NGHIÊN CỨU CHO NGÀNH XI MĂNG.Tác giả:TS. Lê Thị Minh Hằng.Tạp chí khoa học thương mại. Số: 129. Trang: 32-45. Năm 2019.
|
65.
|
Ngân hàng ngầm, tín dụng đen và cơ hội cho tín dụng vi mô.Tác giả:Hoàng Hà.The 3rd National Conference on Socio-Economic Development in the Central Highlands 2019. Trang: 1201-1208. Năm 2019.
|
66.
|
Bằng chứng thực nghiệm về mối liên hệ giữa quy mô của nền kinh tế ngầm và sự mở cửa thương mại.Tác giả:Hoàng Hà.DTU Journal of Science and Technology. Số: 02(33). Trang: 66-73. Năm 2019.
|
67.
|
Tác động của tự do thương mại lên quy mô của nền kinh tế ngầm.Tác giả:Hoàng Hà.Hội thảo khoa học quốc gia: Xác Định Và Phát Triển Các Ngành Kinh Tế Có Lợi Thế Trong Bối Cảnh Tự Do Hóa Thương Mại. Trang: 245-252. Năm 2019.
|
68.
|
Tác động của ngành du lịch đến tăng trưởng kinh tế của tỉnh Quảng Nam.Tác giả: GS.TS Nguyễn Trường Sơn; ThS Trà Lục Diệp.Kỷ yếu COMB 2018. Trang: 19 đến 26. Năm 2019.
|
69.
|
Ứng dụng các mô hình Thiết kế cấu trúc tổ chức tại các doanh nghiệp Việt Nam trong thời kỳ công nghệ 4.0.Tác giả:Ngô Xuân Thủy.COMB2019. Số: COMB2019. Năm 2019.
|
70.
|
Nghiên cứu tác động của nhân cách đến việc sử dụng Facebook: Tình huống tại Miền Trung.Tác giả:Nguyễn Phúc Nguyên, Phan Kim Tuấn và Hồ Tấn Đạt.Tạp chí khoa học kinh tế. Số: 7(3). Trang: 65-74. Năm 2019.
|
71.
|
Ảnh hưởng của đào tạo khởi nghiệp trong các trường đại học đến ý định khởi nghiệp – tình huống nghiên cứu tại Đại học Đà Nẵng.Lê Thị Minh Hằng, Nguyễn Sơn Tùng, Tạp chí Khoa học Kinh tế 7 (4), 15-26 (2019)
|
72.
|
Attracting and Retaining employees in Garment companies in Quang Ngai Province: Situation and solution.Tác giả:Nguyen Phuc Nguyen, Nguyen Hiep, Nguyen Thi Thuy Hang.International Conference on Management and Business (COMB 2019). Trang: 149-157. Năm 2019.
|
73.
|
Factors Prompting The Start-Up Business In Da Nang City .Tác giả:Hoang Van Hai; Nguyen Van Long.Kỷ yếu COMB 2019. Trang: 90-97. Năm 2019.
|
74.
|
Phát triển mô hình nghiên cứu mối quan hệ giữa năng lực động và hiệu quả hợp tác và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp du lịch.Tác giả:Nguyễn Thị Bích Thủy, ThS. Nguyễn Trần Bảo Trân.Kỷ yếu hội thảo COMB2018. Số: năm 2019. Trang: 186-196. Năm 2019.
|
75.
|
ICT adoption and hotel performance: A qualitative study of 3-star hotels.Tác giả:Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Trần Bảo Trân & Đặng Phúc Sinh.International Conference on Management and Business (COMB 2019). Số: ISBN: 978-604-84-4583-6. Trang: Pages: 329-339. Năm 2019.
|
76.
|
Hệ thống quản lý điểm đến (DMS) - Một số hàm ý đối với điểm đến du lịch Đà Nẵng.Tác giả:Nguyễn Thị Bích Thủy.Kỷ yếu hội thảo COMB2018. Số: năm 2019. Trang: 68-76. Năm 2019.
|
77.
|
Tác động của văn hóa doanh nghiệp và quản trị chất lượng đến hiệu quả dự án tại các công ty lắp máy ở khu vực miền Trung.Tác giả:Bùi Thị Minh Thu.Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. Số: 55. Trang: 80-87. Năm 2019.
|
78.
|
Tác động của năng lực lãnh đạo đến kết quả hoạt động doanh nghiệp tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở khu vực Tây Nguyên.Tác giả:Bùi Thị Minh Thu.kỷ yếu hội thảo quốc gia "phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên" lần 3 năm 2019: Nxb Nông nghiệp. Trang: 234-242. Năm 2019.
|
79.
|
Tác động của năng lực lãnh đạo đến kết quả hoạt động doanh nghiệp tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh.Tác giả:Bùi Thị Minh Thu.Khoa học - Trường Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh. Số: 14[3]. Trang: 54-60. Năm 2019.
|
80.
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên Tổng công ty lắp máy Việt Nam (LILAMA).Tác giả:Bùi Thị Minh Thu.Khoa học - Trường Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh. Số: 3[48]. Trang: 90-98. Năm 2019.
|
81.
|
Phát triển bền vững du lịch tỉnh Quảng Nam.Tác giả:GS.TS Nguyễn Trường Sơn; ThS Nguyễn Sơn Tùng.Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 1 năm 2019. Trang: 19 đến 26. Năm 2019.
|
82.
|
Một số vấn đề phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch ở tỉnh Quảng Ngãi, Tác giả:Trần Thị Trương, Nguyễn Quốc Tuấn,Tạp chí Khoa học Kinh tế (ISSN 0866-7969), Số 7(02). Trang 89-103. Năm 2019.
|
83.
|
Quan hệ liên kết giữa các tác nhân trên chuỗi giá trị hồ tiêu tỉnh Gia Lai.Tác giả:Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Đặng Toàn Chương.Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương. Số: số 551 tháng 10/2019. Trang: 20 -24. Năm 2019.
|
84.
|
Tác động của dịch vụ logistics đến hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu - Nghiên cứu tại Đà Nẵng.Tác giả:Nguyễn Trường Sơn.Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương. Số: Số chuyên đề, tháng 1 năm 2019. Trang: 92 - 05. Năm 2019.
|
85.
|
“Nghiên cứu chuỗi giá trị tôm – Khảo sát tại các tỉnh vùng kinh tế trọng điểm miền Trung”.Tác giả:Nguyễn Trường Sơn và Nguyễn Đặng Toàn Chương.Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương. Số: Số chuyên đề, tháng 1 năm 2019. Trang: 324 - 333. Năm 2019.
|
86.
|
Bầu không khí tổ chức và việc đổi mới trong công việc của người lao động: nghiên cứu tại các khách sạn và khu nghỉ dưỡng ở Nhat Trang..Tác giả:Pham Hong Liem, Nguyen Xuan Lan.Hội thảo quốc tế về Marketing (MICA - 2018). Trang: 128 - 146. Năm 2018.
|
87.
|
Hướng tiếp cận mới: Hệ sinh thái kinh doanh và hệ sinh thái kinh doanh ngành dệt may.Tác giả:Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Thị Thúy Hằng.Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia về Quản trị và Kinh doanh lần thứ VII. Trang: 90-96. Năm 2018.
|
88.
|
Thiết kế công việc thúc đẩy sự đổi mới công việc của người lao động: nghiên cứu tại các khách sạn và khu nghỉ dưỡng ở Nha Trang..Tác giả:Pham Hong Liem, Nguyen Xuan Lan.Hội thảo quốc tế về Kinh tế, Quản trị và kinh doanh (CIEMB - 2018). Trang: 280 - 288. Năm 2018.
|
89.
|
Phát huy hành vi hỗ trợ thương hiệu: Vai trò của môi trường tổ chức và trách nhiệm xã hội của các khách sạn và khu nghỉ dưỡng tại Khánh Hòa.Tác giả:Phạm Hồng Liêm, Nguyễn Xuân Lãn.Hội thảo Quản trị và Kinh doanh (COMB - 2018). Trang: 279 - 288. Năm 2018.
|
90.
|
Tài chính trong chuỗi cung ứng của doanh nghiệp vừa và nhỏ - Tình huống tại Đà Nẵng.Tác giả:LE THI MINH HANG, NGUYEN SON TUNG.Hội thảo khoa học quốc gia kinh doanh và quản trị COMB2018. Số: COMB2018. Trang: 174-185. Năm 2018.
|
91.
|
Giải pháp phát triển bền vững du lịch tỉnh Quảng Nam .Tác giả:GS.TS. Nguyễn Trường Sơn; ThS. Nguyễn Sơn Tùng.Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 6(04). Trang: 19-29. Năm 2018.
|
92.
|
Value Chain Analysis of Vegetables on Urban Vietnam-Case of Danang City.Tác giả: Le Thi Minh Hang.Asian Economic and Social Society. Số: vol. 8(4). Trang: 179-189. Năm 2018.
|
93.
|
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG CHUỖI CUNG ỨNG RAU AN TOÀN Ở ĐÔ THỊ VIỆT NAM-KẾT QUẢ TỪ PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ RAU TẠI ĐÀ NẴNG.Tác giả:Lê Thị Minh Hằng.tạp chí kinh tế phát triển. Số: 255. Trang: 93-100. Năm 2018.
|
94.
|
Đề xuất hoàn thiện hệ thống kỹ năng đối với giảng viên đại học khi tham gia hội nhập quốc tế.Tác giả:Nguyễn Văn Long(đồng tác giả).Hội thảo quốc gia COMB2018. Trang: p57-67. Năm 2018.
|
95.
|
CÂN BẰNG CUỘC SỐNG-CÔNG VIỆC ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG NGÀNH NGÂN HÀNG.Tác giả:Nguyễn Văn Long.Hội thảo quốc gia COMB2018. Trang: 299-307. Năm 2018.
|
96.
|
Phát triển năng lực sáng tạo để khởi nghiệp thành công trong đào tạo sinh viên ngành quản trị kinh doanh tại Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà nẵng, Tác giả:Ngô Xuân Thuỷ, Nguyễn Quốc Tuấn,Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia Quản trị và Kinh doanh COMB2018 (ISBN 978-604-84-39453). Trang 16-22. Năm 2018.
|
97.
|
ONLINE HAY OFFLINE: BÀI HỌC KINH NGHIỆM KHI ỨNG DỤNG HỌC TẬP TÍCH HỢP TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.Tác giả:Đoàn Thị Liên Hương.TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG. Số: ISSN 1859-1531. Trang: 36-40. Năm 2018.
|
98.
|
Tác động của việc thực thi các hiệp định thương mại tự do (FTA) và chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến thu nhập và bất bình đẳng ở Việt Nam.Tác giả:PGS.TS.Đào Hữu Hòa.Hội thảo khoa học cấp quốc gia “Tác động của các hiệp định thương mại tự do đến cơ cấu kinh tế Việt Nam”. Số: ISBN: 978-604-84-4317-7. Trang: 15 – 34. Năm 2018.
|
99.
|
Đề xuất các mô hình sinh kế cho các hộ nghèo người dân tộc thiểu số ở Đắk Nông.Tác giả: PGS.TS.Đào Hữu Hòa; TS.Phạm Quang Tín;TS.Nguyễn Ngọc Anh.Kỳ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia năm 2018 "Phát triển kinh tế - xã hội Tây Nguyên". Số: ISBN: 978-604-60-2872-7. Trang: 749 - 761. Năm 2018.
|
100.
|
Mô hình tự chủ đại học – Từ kinh nghiệm thực tiễn tại Trường Đại học Kinh tế, ĐHĐN.Tác giả:PGS.TS.Đào Hữu Hòa.Kỳ yếu Hội thảo chuyên đề “Phát triển nguồn nhân lực tại Trường Đại học Quy Nhơn”. Trang: 10 - 17. Năm 2018.
|
101.
|
Phân tích tác động của việc thực thi các hiệp định thương mại tự do (FTA) đến xuất nhập khẩu, du lịch và đầu tư của Việt Nam.Tác giả:PGS.TS.Đào Hữu Hòa.Kỳ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia năm 2018 "Phát triển kinh tế - xã hội Tây Nguyên". Số: ISBN: 978-604-60-2872-7. Trang: 469 – 481. Năm 2018.
|
102.
|
“Động lực thúc đẩy - Nghiên cứu ứng dụng thuyết 2 nhân tố”.Tác giả:Lê Thị Minh Hằng, Đinh Thị Thùy Na.Chương.COMB 2018. Trang: 324 - 333. Năm 2018.
|
103.
|
Đánh giá thành tích nhân viên tại các doanh nghiệp Miền Trung – Tây Nguyên: kết quả và khuyến nghị từ cuộc khảo sát sự ảnh hưởng hành vi lãnh đạo đến thành tích nhân viên, Tác giả:Nguyễn Quốc Tuấn,Tạp chí Khoa học Kinh tế (ISSN 0866-7969), Số 6(04) – 2018. Trang 76-84
|
104.
|
Thu hút đầu tư trực tiếp ở nước ngoài theo hướng phát triển bền vững cho ngành công nghiệp cơ khí của Ấn Độ và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam.Tác giả:Bùi Thị Minh Thu.Viện Khoa học xã hội vùng Trung bộ, Viện Hàn lâm KHXH VN. Số: 1[51]. Trang: 23-30. Năm 2018.
|
105.
|
CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ TỚI GIẢNG VIÊN CỦA CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CÔNG CHỨC Ở VIỆT NAM.Tác giả: Trần Thị Ngân HàBùi Thị Minh Thu.Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội. Trang: 188. Năm 2018.
|
106.
|
“Nghiên cứu chuỗi giá trị tôm – Khảo sát tại các tỉnh vùng kinh tế trọng điểm miền Trung”.Tác giả:Nguyễn Trường Sơnvà Nguyễn Đặng Toàn Chương.COMB 2018. Trang: 324 - 333. Năm 2018.
|
107.
|
“Quan điểm quản lý nguồn nhân lực trong thời đại công nghiệp 4.0”.Tác giả:Nguyễn Trường Sơnvà Trần Thị Trương.COMB 2018. Trang: 387 - 397. Năm 2018.
|
108.
|
“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet banking: Trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam”.Tác giả:Nguyễn Trường Sơn, Trần Trung Vinh, Huỳnh Trí.COMB 2018. Trang: 584 - 595. Năm 2018.
|
109.
|
Nâng cao hiệu quả đào tạo thạc sĩ thông qua ứng dụng phong cách học tại Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng.Tác giả:Nguyễn Quốc Tuấn, Phùng Thị Phước An.Tạp chí Khoa học Kinh tế, ISSN (0866-7969). Số: 6 (01). Trang: 46-54. Năm 2018.
|
110.
|
Phân tích kết quả nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch ở tỉnh Quảng ngãi.Tác giả: Trần Thị Trương;Nguyễn Quốc Tuấn.Tạp chí Khoa học Kinh tế, ISSN (0866-7969). Số: 6(02). Trang: 39-51. Năm 2018.
|
111.
|
Ảnh hưởng hành vi lãnh đạo đến phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch ở tỉnh quảng ngãi.Tác giả:Nguyễn Quốc Tuấn, Trần Thị Trương.Tạp chí Khoa học Kinh tế, ISSN (0866-7969). Số: 6(03). Trang: 62-69. Năm2018
|
112.
|
Ứng dụng phân tích mạng lưới nghiên cưu liên kết của các bên liên quan du lịch ở điểm đến Đà Nẵng.Tác giả:Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Bích Thủy và Võ Lê Xuân Sang.Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 6(1). Trang: 90-99. Năm 2018.
|
113.
|
Phẩm chất cá nhân lãnh đạo, mối quan hệ của nó với văn hóa tổ chức và kết quả hoạt động doanh nghiệp: Nghiên cứu khám phá định tính.Tác giả:Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Thị Thúy Hằng.Tạp chí khoa học Thương mại. Số: 114. Trang: 55-62. Năm 2018.
|
114.
|
Mô hình phát triển vườn ươm khởi nghiệp – tình huống tại Đà Nẵng.Lê Thị Minh Hằng, Nguyễn Sơn Tùng, Nguyễn Lê Đình Quý. International conference for young researchers in Economics and Business, 744-754 (2018)
|
115.
|
Phát triển bền vững du lịch tỉnh Quảng Nam.Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Sơn Tùng, Tạp chí Khoa học Kinh tế (24), 19-29 (2018)
|
116.
|
“Sự tác động của dịch vụ logistics đến hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu - Nghiên cứu tại Đà Nẵng”.Tác giả:Nguyễn Trường Sơnvà Trần Như Thiên Mỵ.Kỷ yếu Hội thảo khoa học "Liên kết xây dựng hệ thống và trung tâm Logistics tại Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung". Trang: 315 - 333. Năm 2017.
|
117.
|
Nâng cao năng lực quản trị sự thay đổi trong các doanh nghiệp Việt Nam.Tác giả:Lê Thế Giới.Kỷ yếu Hội thảo quốc gia Quản trị và Kinh doanh COMB 2017. Số: 5/2017. Trang: 3-15. Năm 2017.
|
118.
|
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng 5S cho Khoa QTKD - Đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng.Chủ nhiệm:TS. Lê Thị Minh Hằng.Mã số: T2017-04-18. Năm: 2017.
|
119.
|
Hợp tác giữa các bên liên quan trong mạng lưới du lịch để phát triển bền vững: Nghiên cứu tại điểm đến Đà Nẵng.Tác giả:Nguyễn Thị Bích Thủy.Tạp chí Kinh tế và phát triển_Đại học Huế. Số: 126 (5C). Trang: 45-59. Năm 2017.
|
120.
|
Lợi ích và rào cản của sự hợp tác giữa các doanh nghiệp nhỏ và vừa - Nghiên cứu khám phá tại Đà Nẵng.Tác giả:Nguyễn Thị Bích Thủy.Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 5(01). Trang: 61-70. Năm 2017.
|
121.
|
NHỮNG TRỞ NGẠI THỰC HIỆN QUẢN TRỊ THEO MÔ HÌNH CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN – NGHIÊN CỨU ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI ĐÀ NẴNG.Tác giả:Nguyễn Thị Bích Thủy& Lê Thị Thủy Tiên.Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế PHÁT TRIỂN KINH TẾ VIỆT NAM TRONG TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ. Số: 4/2017. Trang: 441-453. Năm 2017.
|
122.
|
Phát triển hệ thống mạng lưới cung ứng tạo lập giá trị đối với điểm đến du lịch Đà Nẵng.Chủ nhiệm:Nguyễn Thị Bích Thủy.Mã số: B2016.ĐNA.10. Năm: 2017.
|
123.
|
Đánh giá sự khác biệt về giá trị cá nhân và đặc điểm cân bằng công việc – cuộc sống theo giới tính và giữa các thế hệ tại các doanh nghiệp Miền Trung – Tây Nguyên..Tác giả:Nguyễn Quốc Tuấn, Phan Thanh Nhã.Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quản trị và Kinh doanh COMB2017. Số: ISBN 978-604-84-2715-3. Trang: 430-441. Năm 2017.
|
124.
|
Cấu trúc giá trị cá nhân tại Miền Trung và Tây Nguyên.Tác giả:Nguyễn Quốc Tuấn.Tạp chí Khoa học Kinh tế, ISSN (0866-7969). Số: 5 (02). Trang: 65-72. Năm 2017.
|
125.
|
Hoạt động hải quan Việt Nam trong tiến trình hội nhập cộng đồng kinh tế Asean.Tác giả:Nguyễn Quốc Tuấn; Trần Văn Anh.Tạp chí Khoa học Kinh tế, ISSN (0866-7969). Số: 5(01). Trang: 71-81. Năm 2017.
|
126.
|
“Phát triển tổ chức” tại các doanh nghiệp kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.Tác giả:Nguyễn Quốc Tuấn; Trần Thị Trương.Tạp chí Khoa học Tài chính Kế toán, ISSN (2354-0958). Số: 8. Trang: 43-48. Năm 2017.
|
127.
|
Tương đồng và khác biệt giá trị giữa các nước thành viên hiệp định đối tác kinh tế xuyên thái bình dương (TPP): phân tích từ khảo sát giá trị toàn cầu (WVS).Tác giả:Nguyễn Quốc Tuấn.Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quản trị và Kinh doanh COMB2017. Số: ISBN 978-604-84-2715-3. Trang: 795-805. Năm 2017.
|
128.
|
Cấu trúc giá trị cá nhân tại Miền Trung và Tây Nguyên.Tác giả:Nguyễn Quốc Tuấn.Tạp chí Khoa học Kinh tế, ISSN (0866-7969). Số: 5 (02). Trang: 65-72. Năm 2017.
|
129.
|
Phân tích mạng: Ứng dụng nghiên cứu mạng lưới các điểm du lịch khách nội địa chủ động trải nghiệm tại Đà Nẵng.Tác giả: Nguyễn Thị Bích Thủy,Nguyễn Phúc Nguyênvà Trần Thị Thanh Tùng.Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 5(2). Trang: 10-20. Năm 2017.
|
130.
|
Khám phá mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, hình ảnh thương hiệu, sự hài lòng và ý định mua: Trường hợp hãng hàng không quốc gia Việt nam.Tác giả:Nguyễn Phúc Nguyên, Trần Thị Kim Phương và Trần Trung Vinh.Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 5(3). Trang: 69-85. Năm 2017.
|
131.
|
Lãnh đạo thách thức.Tác giả: Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Hiệp vàNguyễn Phúc Nguyên.Hội thảo khoa học về Quản trị và kinh doanh lần thứ 4. Trang: 504-513. Năm 2017.
|
132.
|
PHÂN TÍCH HÀNH VI SỬ DỤNG THUỐC TRỪ SÂU CỦA NÔNG HỘ THEO HƯỚNG TIẾP CẬN TĂNG TRƯỞNG XANH: NGHIÊN CỨU TẠI THỊ XÃ ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG NAM.Tác giả:TS. Đoàn Gia Dũng*.Tạp chí Khoa học Công nghệ ĐHĐN. Số: Số 4(101).2016. Trang: 102. Năm 2016.
|
133.
|
Xây dựng văn hóa chất lượng là nền móng cho đổi mới giáo dục đại học bền vững.Tác giả:Nguyễn Thị Bích Thu.Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: số 4(03). Trang: 100-108. Năm 2016.
|
134.
|
The effect of advertising on brand equity: Empirical evidence from the mobilephone market in central Viet Nam .Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: 12, năm 2014. Trang: 90 đên 98. Năm 2014.
|
135.
|
Một số vấn đề về đổi mới tư duy quản lý trong các doanh nghiệp Việt Nam nhìn từ quan điểm quyền lực thông minh,Lê Thế Giới, Tạp chí Khoa học Kinh tế, Trường đại học Kinh tế, Đại học Đà nẵng. Số: 6(06). Trang: 44-51. Năm 2014
|
136.
|
Tăng cường tính minh bạch của môi trường kinh doanh cấp tỉnh nhằm hỗ trợ sự phát triển của doanh nghiệp kinh tế tư nhân (khảo sát tại các tỉnh miền Trung),Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí Khoa học Công nghệ ĐHĐN. Số: Số 4(77).2014. Trang: 128. Năm 2014.
|
137.
|
Áp dụng ISO 9000 trong lĩnh vực giáo dục: Những lợi ích và khó khăn, Nguyễn Thị Bích Thủy, Tạp chí Khoa học kinh tế, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng. Số: 3 (07). Trang: 111-119. Năm 2014.
|
138.
|
Ứng dụng mô hình Echtner và Ritchie để đo lường hình ảnh điểm đến – Trường hợp du khách quốc tế đến Đà Nẵng,Nguyễn Thị Bích Thủy & Phạm Thị Lan Hương, Tạp chí Khoa học thương mại- Trường Đại học Thương mại - Hà nội. Số: 71 (7/2014). Trang: 38-47. Năm 2014.
|
139.
|
Substainable Development of Central Coast Tourism Based on Value Chain Appoach,Nguyễn Phúc Nguyên, Lê Thế Giới,Journal of Economic Development, University of Economics HCMC. Số: 218. Trang: 133-146. Năm 2013.
|
140.
|
Practical industrial development assistance in the world and lessions learned for Vietnam(Thực tiễn phát triển công nghiệp hỗ trợ trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam),Lê Thế Giới,Journal of Science and Technology, (English) The University of Danang. Số: 12(73). Trang: 65-72. Năm 2013.
|
141.
|
Phát triển bền vững du lịch duyên hải miền trung theo cách tiếp cận chuỗi giá trị,Nguyễn Phúc Nguyên, Lê Thế Giới,Journal of Economic Development, University of Economics HCMC. Số: 277. Trang: 2 - 11. Năm 2013.
|
142.
|
Phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam; quan điểm, định hướng và đổi mới chính sách,Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 11(72). Trang: 19-26. Năm 2013.
|
143.
|
"Thiết kế mô hình ứng dụng đánh giá năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp may vùng Kinh tế trọng điểm Trung Bộ",Nguyễn Trường Sơn;Võ Thị Quỳnh Nga,Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 198. Trang: 60-70. Năm 2013
|
144.
|
Quản trị chuỗi cung ứng trong các doanh nghiệp Việt nam – vấn đề và giải pháp,Nguyễn Thanh Liêm, Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 11(72). Trang: 44-50. Năm 2013.
|
145.
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng trong lĩnh vực ngân hàng: Nghiên cứu tại thành phố Đà Nẵng,Lê Thế Giới, Lê Văn Huy,Tạp chí Ngân hàng, Hà Nội. Số: 7. Trang: 10-17. Năm 2012.
|
146.
|
"Dịch vụ phát triển kinh doanh cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung - Thực trạng và giải pháp",Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: 3(52) 2012. Trang: Trang 114 - Trang 122. Năm 2012.
|
147.
|
Đổi mới căn bản giáo dục đại học: người thầy là khâu then chốt,Nguyễn Thị Bích Thu, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: 9[58]/2012. Trang: 85-90. Năm 2012.
|
148.
|
"Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay",Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Sinh hoạt Lý luận. Số: 2(11) 2012. Trang: Trang 30 đến trang 36. Năm 2012.
|
149.
|
"Hợp tác và khai thác lợi thế của từng địa phương - giải pháp tái cấu trúc hiệu quả hoạt động du lịch của các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ",Nguyễn Trường Sơn,Tạp chíi Kinh tế và Phát triển. Số: 180 (6/2012). Trang: 48 - 53. Năm 2012
|
150.
|
Nghiên cứu sự tác động của các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu đến yêu thích thương hiệu và dự định mua: Điều tra thực tế tại thị trường ô tô Việt Nam,Nguyễn Trường Sơn và Trần Trung Vinh,Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: 7. Trang: từ tảng 129 đến trang 137. Năm 2012.
|
151.
|
Liên kết đánh bắt hải sản xa bờ kết hợp với bảo vệ biển đảo của tổ quốc: Một đòi hỏi bức xúc của các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 176. Trang: Trang 48 đến trang 52. Năm 2012.
|
152.
|
Ảnh hưởng của phân quyền và sự thỏa mãn của nhân viên đến nhận thức chất lượng dịch vụ ngân hàng thương mại Đà Nẵng,Nguyễn Thị Bích Thuỷ - Phạm Ngọc ÁiTrường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng, Tạp chí KH& CN Đại học Đà Nẵng. Số: 50. Trang: 154-163. Năm 2012.
|
153.
|
Phát triển nguồn nhân lực và lợi thế cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nền kinh tế tri thức,Nguyễn Thị Bích Thu, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quản trị và Kinh doanh - Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. Trang: 629-638. Năm 2012.
|
154.
|
Quan hệ giữa hình ảnh điểm đến Đà Nẵng và đặc điển động cơ của du khách quốc tế,Nguyễn Thị Bích Thủy, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: số 2 (51). Trang: 136-145. Năm 2012.
|
155.
|
Chất lượng dịch vụ toàn diện: Nghiên cứu khám phá về nhận thức của các nhà quản lý ở hệ thống ngân hàng thương mại Việt NamLê Thế Giới -Nguyễn Thị Bích Thủy, Tạp chí Hội thảo Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Số: tháng 11. Trang: 31-46. Năm 2012.
|
156.
|
.Áp dụng kỹ thuật phi cấu trúc đo lường hình ảnh điểm đến Đà Nẵng đối với du khách Quốc tếNguyễn Thị Bích Thủy _Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng – Số 2 (43). Năm 2011,Nguyễn Thị Bích Thủy, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: Số 2 (43). Trang: 174-182. Năm 2011.
|
157.
|
Một số vấn đề về chiến lược để phát triển bền vững cho du lịch Đà Nẵng,Nguyễn Thị Bích Thủy, Kỷ yếu hội thảo khoa học phát triển nhanh và bền vững kinh tế - xã hội khu vực duyên hải miền Trung và Tây Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. Số: tháng 9. Trang: 546-556. Năm 2011.
|
158.
|
Đánh giá ảnh hưởng của R&D đối với kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bằng mô hình DEA,Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Thị Hạnh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng;. Số: 42/2011. Trang: 166-173. Năm 2011.
|
159.
|
Đo lường giá trị thương hiệu dựa vào khách hàng - Điều tra thực tế tại thị trường ô tô Việt Nam,Nguyễn Trường Sơn; Trần Trung Vinh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: 44/2011. Trang: 206 - 215. Năm 2011.
|
160.
|
Đánh giá tiềm năng đánh bắt hải sản Vùng duyên hải Nam Trung bộ & Chiến lược đánh bắt hải sản của Vùng đến năm 2020,Đào Hữu Hòa, Hội thảo khoa học quốc gia do UBND Quảng Ngãi, & Viện Phát triển bền vững tổ chức tại TP Quảng Ngãi, tháng 5/2011. Số: 05-41. Trang: 448-464. Năm 2011.
|
161.
|
Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả đánh bắt hải sản cho ngư dân vùng Duyên hải Nam Trung bộ,Đào Hữu Hòa, Kỷ yếu Hội thảo khoa học nhân kỷ niệm 35 năm thành lập Trường Đại học Kinh tế, ĐHĐN, Đà Nẵng 19/11/2010. Năm 2010.
|
162.
|
Vấn đề di dân trong quá trình đô thị hóa - Từ lý luận đến định hướng chính sách,Trương Bá Thanh, Đào Hữu Hòa, Tạp chí Khoa học & Công nghệ. Số: Số 3(38) 2010. Năm 2010.
|
163.
|
Xây dựng khung phân tích đa chiều và hệ thống chỉ số đánh giá phát triển bền vững của ngành thủy sản - trường hợp ngành thủy sản Khánh Hòa,Lê Thế Giới, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Thị Trâm Anh,Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 5(40). Trang: 86-93. Năm 2010.
|
164.
|
Tiếp cận lý thuyết cụm công nghiệp và hệ sinh thái kinh doanh trong nghiên cứu chính sách thúc đẩy các ngành công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam,Lê Thế Giới,Khoa học và Công nghệ. Số: 1(30). Trang: 117-127. Năm 2010.
|
165.
|
“Nâng cao tính minh bạch của chính quyền cấp tỉnh trong điều hành kinh tế vĩ mô nhằm phát triển khu vực kinh tế tư nhân”,Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí Sinh hoạt Lý luận. Số: 2(99). Năm 2010.
|
166.
|
“Nhận diện một số đặc điểm của doanh nghiệp khu vực kinh tế tư nhân ở Việt Nam theo mô hình quản lý tri thức”.Nguyễn Trường Sơn, Tap chi Sinh hoat Ly luan. Số: 4(101). Năm 2010.
|
167.
|
“Vấn đề xã hội trong phát triển bền vững xản xuất nông sản xuất khẩu ở Tây Nguyên”,Nguyễn Trường Sơn,Nguyễn Hông Cử,Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 2(37). Năm 2010.
|
168.
|
“Vấn đề quản trị công ty trong các doanh nghiệp Việt Nam”,Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 5(40). Năm 2010.
|
169.
|
“Xây dựng khung phân tích đa chiều và hệ thống chỉ số đánh giá phát triển bền vững của ngành thủy sản – Trường hợp ngành thủy sản Khánh Hòa”,Nguyễn Trường Sơn;Lê Thế Giới; Nguyễn Thị Trâm Anh,Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 5(40). Năm 2010.
|
170.
|
Thương hiệu điểm đến du lịch – Những vấn đề đặt ra cho các tổ chức tiếp thị điểm đến Đà Nẵng,Nguyễn Thị Bích Thuỷ,Trường Đại học kinh tế Đà Nẵng , Kỷ yếu Hội thảo khoa học 35 năm phát triển và hội nhập trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Năm 2010.
|
171.
|
Nghiên cứu hành vi và đánh giá của du khách nội địa đối với điểm đến Đà Nẵng,Hồ Kỳ Minh,Nguyễn Thị Bích Thuỷ,Nguyễn Việt Quốc. Phát triển kinh tế - xã hội Đà Nẵng. Số: 9+10. Năm 2010.
|
172.
|
Doanh nghiệp lữ hành với phát triển bền vững trên địa bàn thành phố Đà Nẵng,Hồ Kỳ Minh - Nguyễn Thị Bích Thuỷ - Nguyễn ViệtQuốc, Phat triển kinh tế - xã hội Đà Nẵng. Số: 13+14. Năm 2010.
|
173.
|
Tiếp cận chuỗi giá trị cho việc nâng cấp ngành Dệt may Việt Nam,Trương Hồng Trình,Nguyễn Thị Bích Thu, Nguyễn Thanh Liêm, Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: 2. Năm 2010.
|
174.
|
Thực trạng và giải pháp đào tạo kiến thức và kỹ năng tâm lý cho khối kinh tế của Đại học Đà Nẵng,Nguyễn Thị Bích Thu, Hội thảo khoa học quốc tế “Nhu cầu, định hướng và đào tạo tâm lý học đường tại Việt Nam. Năm 2009.
|
175.
|
Mô hình Cluster du lịch Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam cho phát triển kinh tế khu vực miền Trung,Trương Hồng Trình, Nguyễn Thị Bích Thủy_Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng . Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Năm 2009.
|
176.
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của công nghiệp hỗ trợ Việt Nam,Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Đại học Thái Nguyên. Số: 1(49). Trang: 64-72. Năm 2009.
|
177.
|
Các chính sách tài chính - tiền tệ nhằm kích cầu và hỗ trợ doanh nghiệp vượt qua lạm phát và khủng hoảng kinh tế toàn cầu,Lê Thế Giới,Kỷ yếu Hội thảo khoa học Hội đồng Lý luận Trung ương “Một số vấn đề cơ bản của nền kinh tế Việt Nam trong bối cảnh của khủng hoảng kinh tế toàn cầu hiện nay”, Kỷ yếu toàn văn, Hà Nội. Số: 4. Trang: 84-91. Năm 2009.
|
178.
|
“Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực nông nghiệp Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế”,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Sinh hoat Ly luan. Số: 5(96). Năm 2009.
|
179.
|
“Nhận diện một số nguyên nhân hạn chế việc tiếp cận nguồn vốn tín dụng chính thức của các doanh nghiệp kinh tế tư nhân tại Quảng Ngãi”,Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 6(35). Năm 2009.
|
180.
|
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học của nghiên cứu sinh tại cơ sở đào tạo,Đào Hữu Hòa, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Toàn quốc “Gắn kết nghiên cứu khoa học với đào tạo tiến sĩ trong các cơ sở đào tạo sau đại học”. Bộ Giáo dục & Đào tạo. Hà Nội 7/2009. Năm 2009.
|
181.
|
“Rào cản và giải pháp nhằm đẩy mạnh liên kết trên địa bàn miền Trung – Tây Nguyên”.“Tạp chí Kinh tế Phát triển”. Số 145, tháng 7/2009, .Đào Hữu Hòa. GS.TS Trương Bá Thanh, Tạp chí Kinh tế Phát triển. Số: 145. Năm 2009.
|
182.
|
Đẩy mạnh liên kết trong chuỗi giá trị nông sản của các trang trại vùng Duyên hải Nam Trung bộ”.Kỷ yếu Hội thảo khoa học cấp Bộ “Liên kết kinh tế trên địa bàn miền Trung – Tây Nguyên”. Đà Nẵng, tháng 4/2009,Đào Hữu Hòa,Nguyễn Thị Như Liêm, Kỷ yếu Hội thảo cấp Bộ. Năm 2009.
|
183.
|
Phản biện xã hội và việc phát huy vai trò phản biện xã hội của các hội khoa học trong bối cảnh hiện nay,Đào Hữu Hòa, Tạp chí Sinh hoạt & Lý luận. Số: 2(93). Năm 2009.
|
184.
|
“Các giải pháp nhằm phát huy vai trò của thành phố Đà Nẵng trong việc phát triển dịch vụ logistics trên tuyến hành lang kinh tế Đồng – Tây”.“Tạp chí Phát triển kinh tế”. Số 227, tháng 9/2009, Đào Hữu Hòa; GS.TS Trương Bá Thanh,Tạp chí Phát triển kinh tế. Số: 227. Năm 2009.
|
185.
|
Cấu trúc thị trường lao động và vấn đề hiệu quả đào tạo tại các nước đang phát triển – Các giải pháp nhằm hạn chế mâu thuẫn tại Việt Nam,Đào Hữu Hòa, Tạp chí Sinh hoạt lý luận. Số: 1(92). Năm 2009.
|
186.
|
Liên kết trong chính sách thu hút đầu tư phát triển công nghiệp của các địa phương trong Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: Thực trạng và giải pháp,Đào Hữu Hòa, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 6(29). Năm 2008.
|
187.
|
Đổi mới giáo dục đại học là tiền đề quan trọng để thực hiện mục tiêu “Gắn đào tạo với nhu cầu xã hội,Đào Hữu Hòa,Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 5(28). Năm 2008.
|
188.
|
“Sự ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến hành vi mua sắm của người tiêu dùng trong thị trường điện thoại di động Việt Nam”,Nguyễn Trường Sơn;Trần Trung Vinh,Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 6 (29). Năm 2008.
|
189.
|
Xây dựng mô hình hợp tác và liên kết vùng trong phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung,Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 2(25). Trang: 161-171. Năm 2008.
|
190.
|
Hệ thống đánh giá phát triển bền vững các khu công nghiệp Việt Nam, Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 3(27). Trang: 108-118. Năm 2008.
|
191.
|
Thúc đẩy mối liên kết giữa các doanh nghiệp và hỗ trợ thị trường các sản phẩm và dịch vụ hỗ trợ trên địa bàn thành phố Đà NẵngLê Thế Giới, Võ Quang Trí,Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 6(29). Trang: 218-135. Năm 2008.
|
192.
|
Thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp hỗ trợ tại Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.Tạp chí Khoa học và Công nghệ, số 6(29) 2008, Đại học Đà Nẵng, tr.84-93. Lê Thế Giới,Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Số: 6(29),3(27). Trang: 84-93, 108-118. Năm 2008.
|
193.
|
Phát triển bền vững ngành dệt may Việt Nam cần sự liên kết bền vững trong đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.Nguyễn Thị Bích Thu, Hội thảo khoa học: Liên kết kinh tế "Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, của Đại học Kinh tế - Đại học Đà nẵng. Năm 2008.
|
194.
|
Đầu tư cho đào tạo và phát triển nguồn nhân lực hướng đến sự phát triển bền vững của ngành Dệt may Việt Nam,Nguyễn Thị Bích Thu. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Số: 6. Năm 2007.
|
195.
|
Đào tạo nguồn nhân lực để ngành Dệt may Việt Nam đủ sức cạnh tranh khi Việt Nam đã là thành viên của WTO,Nguyễn Thị Bích Thu, Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Số: 2. Năm 2007
|
196.
|
Sự tiến triển trong tiếp cận lý thuyết và thực hành marketing,Nguyễn Xuân Lãn, Đinh Thị Lệ Trâm, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 4(21). Trang: 23-25. Năm 2007.
|
197.
|
Khai thác các lợi thế so sánh trong phát triển kinh tế vùng và địa phương, Lê Thế Giới,Tạp chí Sinh hoạt lý luận, Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh - Học viện Chính trị khu vực III. Số: 1(80). Trang: 44 - 50. Năm 2007.
|
198.
|
Định vị thương hiệu dựa trên sự tích hợp công cụ MDS và lược đồ radar về sự thoả mãn khách hàng:Nghiên cứu đối với dịch vụ thẻ ngân hàngLê Thế Giới, Lê Văn Huy,Tạp chí Ngân hàng, Hà Nội. Số: 5. Trang: 9, 12-16. Năm 2007
|
199.
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của VMS-Mobifone trên thị trường thông tin di độngLê Thế Giới, Lê Minh Duẫn,Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 2(19). Trang: 68-72. Năm 2007.
|
200.
|
Nghiên cứu ứng dụng E-learning – Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo các ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 3(20). Trang: 164-168. Năm 2007.
|
201.
|
“Phương hướng cải cách hành chính nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội tại Việt Nam trong giai đoạn mới”,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 2(19). Năm 2007.
|
202.
|
“Giải pháp thu hút đầu tư nước ngoài vào khu kinh tế mở Chu Lai”,Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 121 tháng 7/2007. Số: 121. Năm 2007.
|
203.
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài năm 2006 và triển vọng năm 2007,Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Hải Đạt,Tạp chí Kinh te va Phat trien. Số: 115. Năm 2007.
|
204.
|
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học gắn với yêu cầu của kiểm định chất lượng trường đại học,Đào Hữu Hòa,Hội thảo khoa học: “Đổi mới quản lý hoạt động khoa học công nghệ nhằm phục vụ công tác kiểm định chất lượng chất lượng giáo dục đại học tại Đại học Đà Nẵng”. Năm 2007.
|
205.
|
Sử dụng mô hình kinh tế lượng để phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến hiệu quả kinh doanh trang trại trên địa bàn Duyên hải Nam Trung bộ,Đào Hữu Hòa, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 5(22). Năm 2007.
|
206.
|
Vai trò của trang trại gia đình trong quá trình phát triển một nền nông nghiệp bền vững,Đào Hữu Hòa, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 2(19). Năm 2007.
|
207.
|
Phát triển Kinh tế trang trại gắn liền với mục tiêu bền vững ở khu vực Duyên hải Nam Trung bộ,Đào Hữu Hòa,Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 3(15)-4(16). Năm 2006.
|
208.
|
“Đặc điểm và động thái tăng trưởng thu hút đầu tư nước ngoài của Việt Nam hiện nay”,Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Hải Đạt,Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 110. Năm 2006.
|
209.
|
Đổi mới khuôn khổ pháp lý nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế tư nhân., Lê Thế Giới, Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Đại học Đà Nẵng. Số: 3-41(15-16). Trang: 88-93. Năm 2006.
|
210.
|
Thiết lập mô hình hội nhập công nghệ mới tại các doanh nghiệp Việt Nam (Nghiên cứu ứng dụng đối với lĩnh vực hội nhập Internet)..Lê Thế Giới, Lê Văn Huy, . Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Đại học Đà Nẵng. Số: 5(17). Trang: 50-56. Năm 2006.
|
211.
|
Mô hình nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ATM tại Việt Nam..Lê Thế Giới, Lê Văn Huy,Tạp chí Ngân hàng. Hà Nội. Số: 4. Trang: 14-21. Năm 2006.
|
212.
|
Định vị thương hiệu: Cách tiếp cận MDS (multidimensional scaling).Lê Thế Giới, Lê Văn Huy, Tạp chí Phát triển kinh tế. Trường đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh. Số: 185. Trang: 2-5. Năm 2006.
|
213.
|
Xây dựng chiến lược phát triển công nghiệp nhằm đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Viêt Nam.,Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Đại học Đà Nẵng. Số: 1(13). Trang: 65-71. Năm 2006.
|
214.
|
Phát triển mô hình liên kết bền vững giữa cơ sở đào tạo và các doanh nghiệp dệt may trong xu hướng hội nhập WTO,Nguyễn Thị Bích Thu,Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Số: 3-4. Năm 2006.
|
215.
|
Một số giải pháp về nguồn nhân lực để Dệt May Việt Nam đứng vững và phát triển sau khi hiệp định ACT chấm dứt hiệu lực,Nguyễn Thị Bích Thu, Hội thảo khoa học: Kinh tế Miền Trung, Tây nguyên tiềm năng- động lực và giải pháp, của Đại học Kinh tế - Đại học Đà nẵng. Năm 2005.
|
216.
|
“Phát triển hệ thống đăng ký kinh doanh và cơ chế giám sát doanh nghiệp thay cho giấy phép kinh doanh trong quản lý các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay”,Nguyễn Trường SơnNguyễn Thanh Sơn,.Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: 2(14). Năm 2006.
|
217.
|
Nghiên cứu các giải pháp nhằm đẩy mạnh việc xuất khẩu gạo tại Việt Nam,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Năm 2005.
|
218.
|
Một số giải pháp phát triển thị trường vốn nhằm thúc đẩy sự phát triển các doanh nghiẹp vừa và nhỏ tại miền Trung,Nguyễn Trường Sơn,Kỷ yếu hội thảo khoa học - Trường đại học kinh tế Đại học Đà Nẵng. Trang: 16 - 26. Năm 2005.
|
219.
|
Tính hai mặt của toàn cầu hóa và tự do hóa thương mại - Những ảnh hưởng của chúng đến sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam, Lê Thế Giới,Hội nhập kinh tế quốc tế với phát triển bền vững",Lê Thế Giới,Võ Xuân Tiến,Trương Bá Thanh (đồng chủ biên), NXB Chính trị quốc gia 2005. Số: 2005. Trang: 33-43. Năm 2005.
|
220.
|
Toàn cầu hóa và thu hút đầu tư nước ngoài qua chính sách ưu đãi đầu tư.Lê Thế Giới, Đặng Công Tuấn,Hội nhập kinh tế quốc tế với phát triển bền vững",Lê Thế Giới,Võ Xuân Tiến,Trương Bá Thanh (đồng chủ biên), NXB Chính trị quốc gia 2005. Số: 2005. Trang: 135-150. Năm 2005.
|
221.
|
Về vấn đề lựa chọn mô hình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam, Lê Thế Giới,Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Trường đại học KTQD Hà Nội. Số: 96. Trang: 3-6, 11. Năm 2005.
|
222.
|
Hoàn thiện thể chế và chính sách nhằm phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam, Lê Thế Giới, Tạp chí Phát triển kinh tế. Trường đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh. Số: 176. Trang: 27-31. Năm 2005.
|
223.
|
Vấn đề quản lý chất thải theo hướng phát triển môi trường bền vững, Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Đại học Đà Nẵng. Số: 1(9). Trang: 1-8. Năm 2005.
|
224.
|
Quan điểm về quản lý con người như là chìa khoá cho quản trị doanh nghiệp, Tác giả:Nguyễn Quốc Tuấn,Kỷ yếu Hội thảo khoa học Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng tháng 9/2005.
|
225.
|
Bàn về vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế,Đào Hữu Hòa, Sách “Hội nhập kinh tế quốc tế với phát triển bền vững”. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội. Năm 2005.
|
226.
|
“Ngành thủy sản Duyên hải miền Trung dưới tác động của toàn cầu hóa kinh tế và yêu cầu phát triển bền vững: Thực trạng và giải pháp”.Sách “Hội nhập kinh tế quốc tế với phát triển bền vững”. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 2005,Đào Hữu Hòa,Nguyễn Thị Như Liêm, Sách “Hội nhập kinh tế quốc tế với phát triển bền vững”. Số: NXB Chính trị quốc gia. Năm 2005.
|
227.
|
Bàn về vai trò chủ đạo của khu vực kinh tế nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam,Đào Hữu Hòa,Kỷ yếu hội thảo khoa học: “Kinh tế thị trường định hướng XHCN”, Chương trình Nhà nước KX-01, Đà Nẵng 10/2004. Năm 2004.
|
228.
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế khu vực nông nghiệp, nông thôn thành phố Đà Nẵng: Những thành công và hạn chế nhìn từ góc độ chính sách,Đào Hữu Hòa,Kỷ yếu “Hội nghị Tổng kết 20 năm chuyển dịch cơ cấu trong nông nghiệp, nông thôn Việt Nam”, Trung tâm thông tin, Bộ NN&PTNT, 7/2004. Năm 2004.
|
229.
|
“Đẩy mạnh dịch chuyển lao động ngành công nghiệp Thành phố Đà Nẵng theo hướng phát triển bền vững”.Sách: “Toàn cầu hoá kinh tế: Những cơ hội và thách thức đối với miền Trung”. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 5/2004,Đào Hữu Hòa;Võ Xuân Tiến,Sách: “Toàn cầu hoá kinh tế: Những cơ hội và thách thức đối với miền Trung”. Số: NXB Chính trị quốc gia. Năm 2004.
|
230.
|
“Gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản hàng hoá trên địa bàn các tỉnh Duyên hải miền Trung theo hướng sản xuất bền vững”. Sách: “Toàn cầu hoá kinh tế: Những cơ hội và thách thức đối với miền Trung”, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 5/2004,Đào Hữu Hòa,Nguyễn Thị Như Liêm,Sách: “Toàn cầu hoá kinh tế: Những cơ hội và thách thức đối với miền Trung”. Số: NXB Chính trị quốc gia. Năm 2004.
|
231.
|
Nâng cao năng lực quản lý của Nhà nước để đảm bảo định hướng XHCN nền kinh tế thị trường ở Việt Nam,Lê Thế Giới,Hội thảo khoa học Hội đồng Lý luận Trung ương “Định hướng XHCN trong phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam”, Kỷ yếu toàn văn, Hà Nội. Số: 2(19). Trang: 36-42. Năm 2004.
|
232.
|
Giải pháp chiến lược giải quyết vấn đề lao động việc làm và sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực,Nguyễn Quốc Tuấn, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Phát triển kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghĩa”. Trường Đại học kinh tế quốc dân và Trường ĐH kinh tế - ĐHĐN phối hợp tổ chức. Số: 1. Trang: 146-149. Năm 2004
|
233.
|
Cải thiện môi trường đầu tư để phát triển kinh tế tư nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng,Lê Thế Giới. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Số: 6. Trang: 49-54. Năm 2004.
|
234.
|
Các giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam, Lê Thế Giới,Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Trường đại học KTQD Hà Nội. Số: 87. Trang: 8-10. Năm 2004.
|
235.
|
Phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam - Từ kinh nghiệm đến giải pháp., Lê Thế Giới,Annual Buletin of The Institute for Industrial Research of Obirin University (Tokyo, Japan). Số: 22. Trang: 116-148. Năm 2004.
|
236.
|
Môi trường đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam dưới cách nhìn của nhà đầu tư nước ngoài (Khảo cứu thực tiễn),Lê Thế Giới,Tạp chí Kinh tế và Dự báo. Số: 369. Trang: 18-20. Năm 2004.
|
237.
|
- Áp dụng hệ thống ISO9000 trong các tổ chức hành chính - Một hướng quan trọng nhằm cải cách thủ tục hành chính hiện nay ở Việt Nam, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 2004,Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 9/2004. Trang: 22-30. Năm 2004.
|
238.
|
- Một số giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy sự phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở nước ta hiện nay, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 2004,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Kinh tế Phát triển. Số: 7/2004. Trang: 15-22. Năm 2004.
|
239.
|
Một số giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy sự phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ hiện nay ở nước ta.Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí Kinh te va Phat trien. Số: 80. Năm 2004.
|
240.
|
Môi trường kinh doanh của kinh tế tư nhân sau ba năm thực hiện Luật doanh nghiệp,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Năm 2003.
|
241.
|
Áp dụng hệ thống ISO9000 trong các tổ chức hành chính - Một hướng quan trọng nhằm cải cách thủ tục hành chính hiện nay ở Việt Nam,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Kinh te va Phat trien. Năm 2003.
|
242.
|
Lựa chọn hệ thống quản lý chất lượng cho các doanh nghiệp tại Đà Nẵng,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Kinh te va Du bao. Số: 46. Trang: 7 -16. Năm 2003.
|
243.
|
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư sử dụng vốn vay,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Kinh te va Du bao. Số: 48. Trang: 22 - 30. Năm 2003
|
244.
|
Khơi dậy và phát huy tinh thần kinh doanh - Một yếu tố quan trọng để hội nhập bền vững,Nguyễn Trường Sơn,Kỷ yếu hội thảo khoa học toàn quốc “Hội nhập kinh tế và phát triển bền vững” - Bộ giáo dục Đào tạo - 2003. Năm 2003.
|
245.
|
-Môi trường kinh doanh của kinh tế tư nhân sau ba năm thực hiện Luật doanh nghiệp, Tạp chí Khoa học - Công nghệ - Đại học Đà Nẵng số 3, 2003,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: 3/2003. Trang: 10 - 18. Năm 2003
|
246.
|
-Lựa chọn hệ thống quản lý chất lượng trong các doanh nghiệp tại Đà Nẵng, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 2003,Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí Kinh tế và Dự báo. Số: 4/2003. Trang: 10 - 17. Năm 2003.
|
247.
|
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư sử dụng vốn vay, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 2003, Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí Kinh tế và dự báo. Số: 10/2003. Trang: 10 - 18. Năm 2003.
|
248.
|
-Khơi dậy và phát huy tinh thần kinh doanh - Một yếu tố quan trọng để hội nhập bền vững, Kỷ yếu Hội thảo khoa học toàn quốc "Hội nhập kinh tế và phát triển bền vững" - Bộ Giáo dục và Đào tạo - Đà Nẵng, ngày 30-31/10/2003,Nguyễn Trường Sơn,Kỷ yếu Hội thảo khoa học cấp Bộ. Trang: 20 - 30. Năm 2003.
|
249.
|
-Một số vấn đề về kinh tế không chính quy hiện nay ở Việt Nam, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 2003,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Kinh tế và Dự báo. Số: 1/2003. Trang: 7 - 14. Năm 2003.
|
250.
|
-Những vấn đề đặt ra trong việc xây dựng hệ thống chất lượng ISO9000 của các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 2003,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 6/2003. Trang: 35 - 42. Năm 2003.
|
251.
|
Một số ý kiến về việc sử dụng chiết khấu khối lượng trong chính sách định giá của các doanh nghiệp,Nguyễn Xuân lãn, Tạp chí Kinh tế và phát triển, , tháng 8/. Số: số 74. Trang: 15-17. Năm 2003.
|
252.
|
Một số vấn đề về kinh tế không chính quy hiện nay ở Việt Nam,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Kinh te va Du bao. Số: 47. Trang: 19 - 28. Năm 2003.
|
253.
|
Những vấn đề đặt ra trong việc xây dựng và áp dụng hệ thống ISO9000 trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay.Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Kinh te va Phat trien. Năm 2003.
|
254.
|
Định hướng và giải pháp đầu tư phát triển khu vực miền Trung và Tây Nguyên, Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 2/2003. Trang: 8-14. Năm 2003.
|
255.
|
Môi trường đầu tư - Cơ hội và thách thức trong tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở khu vực miền Trung và Tây Nguyên, Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 1/2003. Trang: 56-60. Năm 2003.
|
256.
|
Đẩy mạnh phát triển ngành thuỷ sản ở Duyên hải miền Trung dưới tác động của toàn cầu hóa và yêu cầu phát triển bền vững, Đào Hữu Hòa,Kỷ yếu Hội thảo khoa học cấp quốc gia “Toàn cầu hoá kinh tế gắn với phát triển bền vững”. Đà Nẵng 11/2003. Năm 2003.
|
257.
|
Những giải pháp nhằm đẩy mạnh sản xuất và tiêu thụ nông sản hàng hoá của các tỉnh Duyên hải miền Trung trước bối cảnh hội nhập kinh tế với ASEAN (AFTA,Đào Hữu Hòa, Kỷ yếu “Hội thảo khoa học miền Trung, Tây Nguyên trước bối cảnh toàn cầu hoá kinh tế”. Đà Nẵng, 10/2003. Số: Kỷ uếy Hội thảo. Năm 2003
|
258.
|
Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao động, giải quyết việc làm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng,Đào Hữu Hòa, Tạp chí “Kinh tế và Phát triển”, số 71, tháng 05/2003. Năm 2003.
|
259.
|
- Doanh nghiệp sau cổ phần hoá: Một số vấn đề phát sinh và giải pháp khắc phục, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 2002,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Kinh tế và Dự báo. Số: 8/2002. Trang: 30 - 39. Năm 2002.
|
260.
|
- Luật doanh nghiệp sau 2 năm thực hiện, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 2002,Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Kinh tế và dự báo. Số: 7/2002. Trang: 5 - 14. Năm 2002.
|
261.
|
Luật doanh nghiệp sau 2 năm thực hiện, Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí Kinh te va Du bao. Số: 34. Trang: 16 - 25. Năm 2002.
|
262.
|
Doanh nghiệp sau cổ phần hoá: Một số vấn đề phát sinh và giải pháp khắc phục,Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí Kinh tế và Dự báo. Số: 36. Trang: 12 - 18. Năm 2002.
|
263.
|
Kinh tế tư bản tư nhân và vấn đề đảng viên làm kinh tế tư bản tư nhân trong giai đoạn hiện nay, Lê Thế Giới,Hội thảo khoa học Hội đồng Lý luận Trung ương “Vấn đề đảng viên làm kinh tế tư bản tư nhân”, Kỷ yếu toàn văn, tập 2, Hà Nội. Số: 2. Trang: 34-45. Năm 2002.
|
264.
|
Toàn cầu hoá: những thách thức trong hoạch định chính sách kinh tế vĩ mô của Việt Nam,Lê Thế Giới, Đặng Công Tuấn.. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế Việt Mỹ "Những khía cạnh kinh tế và pháp lý trong hoạch định chiến lược kinh tế - xã hội của của các tỉnh Miền Trung Việt Nam", ĐH Đà Nẵng - United States-Vietnam Foudation. Số: 1. Trang: 88-95. Năm 2002.
|
265.
|
Thực trạng và giải pháp nhằm đẩy mạnh phát triển trang trại vùng gò đồi Quảng Nam – Đà Nẵng,Đào Hữu Hòa, Kỷ yếu “Hội thảo khoa học toàn quốc về CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn”, Đà Nẵng 9/2000. Năm 2000.
|
266.
|
Triển vọng đầu tư cho sự phát triển của miền Trung Việt Nam,Lê Thế Giới,Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế Việt Mỹ "Chiến lược kinh tế - xã hội Miền Trung Việt Nam trước thềm thế kỷ 21", ĐH Đà Nẵng - United States-Vietnam Foudation, 4/2000. Trang: 28-33
|
267.
|
Hoàn thiện phương pháp điều chỉnh giá trong hoạt động marketing của các doanh nghiệp,Nguyễn Xuân Lãn, Tạp chí Kinh tế dự báo, số 4 - 1999. Số: 4. Trang: 10-12. Năm 1999.
|
268.
|
Đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực quản lý ở khu vực Miền Trung và Tây Nguyên - Thực trạng và giải pháp,Lê Thế Giới, Tạp chí Khoa học - Đại học Đà Nẵng. Số: 6/1999. Trang: 139-147. Năm 1999
|
269.
|
Tăng cường đầu tư và phát triển nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn,Lê Thế Giới,Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia "Các giải pháp kinh tế phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn", Đà Nẵng. Trang: 12-17. Năm 1999.
|
270.
|
Làm thế nào để tăng diện tích lấp đầy các khu công nghiệp tại miền Trung hiện nay,Nguyễn Trường Sơn, Ky yeu Hoi nghi Khoa hoc quoc te. Năm 1999.
|
271.
|
Áp dụng hệ thống TQM - Bước phát triển tất yếu của các doanh nghiệp Việt Nam, Nguyễn Trường Sơn,Tập san khoa học Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Trang: 22-36. Năm 1998.
|
272.
|
-Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng toàn diện TQM - Bước phát triển tất yếu của các doanh nghiệp Việt Nam, Tập san Khoa học - Đại học Bách khoa Đà Nẵng số 5, 11/1998,Nguyễn Trường Sơn,Tập san Khoa học Đại học Đà Nẵng. Số: 11/1998. Trang: 22 - 30. Năm 1998.
|
273.
|
Xây dựng kế hoạch tiến độ theo mạng PERT trong quản trị dự án đầu tư,Lê Thế Giới, Tạp chí Khoa học , Đại học Đà Nẵng. Số: 5. Trang: 14-19. Năm 1998.
|
274.
|
Sự biến đổi môi trường kinh doanh của khu vực Miền Trung dưới tác động của sự ra đời khu công nghiệp Dung Quất,Lê Thế Giới, Đoàn Gia Dũng, Lê Phước Minh, Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế Việt - Mỹ “Những tác động xã hội-kinh tế của đề án nhà máy lọc dầu Dung Quất đối với miền Trung Việt Nam và vai trò của công tác đào tạo nhân lực”, ĐH Đà Nẵng-United States -Việt Nam Foudation - Petro Viet nam. Số: 1. Trang: 107-111. Năm 1997.
|
275.
|
Doanh nghiệp vừa và nhỏ - Thực trạng và giải pháp thúc đẩy sự phát triển, Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học số 2, Đại học Đà Nẵng. Số: 2. Trang: 110 - 114. Năm 1997
|
276.
|
Phương hướng phát triển kinh tế ngoài quốc doanh tại Đà Nẵng đến năm 2000, Nguyễn Trường Sơn. Thông tin kinh tế kế hoạch - Bộ kế hoạch và đầu tư. Số: 9. Trang: 7 - 17. Năm 1996.
|
277.
|
-Phương hướng phát triển kinh tế ngoài quốc doanh tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng đến năm 2000, Thông tin Kinh tế kế hoạch - Bộ kế hoạch và Đầu tư, 1996, Nguyễn Trường Sơn,Tạp chí Thông tin Kinh tế kế hoạch. Số: 7/1996. Trang: 6 - 12. Năm 1996.
|
278.
|
- Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ trong quá trình công nghiệp hoá và hiện đại hoá ở Quảng Nam Đà Nẵng, Thông tin Kinh tế kế hoạch - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 1996, Nguyễn Trường Sơn, Tạp chí "Thông tin Kinh tế Kế hoạch" - Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Số: 75/1996. Trang: 40 - 48. Năm 1996.
|
279.
|
Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ trong quá trình công nghiệp hoá và hiện đại hoá ở Quảng Nam Đà Nẵng,Nguyễn Trường Sơn, Thông tin kinh tế kế hoạch - Bộ kế hoạch và đầu tư. Số: 11. Trang: 14 - 21. Năm 1996.
|
280.
|
Tiếp cận thị trường qua tìm hiểu các triết lý Marketing hiện đại,Lê Thế Giới, Tạp chí Khoa học, Đại học Bách Khoa Đà Nẵng. Số: số đặc biệt kỷ niệm 20 năm thành lập trường 1975-1. Trang: 87 - 90. Năm 1995.
|
281.
|
Những thiếu hụt trong môi trường kinh doanh của kinh tế tư nhân hiện nay ở Việt Nam,Nguyễn Trường Sơn. Tập san khoa học - Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Số: Số đặc biệt chào mừng 20 năm thành lập trường. Trang: 25 - 34. Năm 1995.
|
282.
|
-Những thiếu hụt trong môi trường kinh doanh của kinh tế tư nhân hiện nay ở nước ta, Tập san Khoa học - Đại học Bách khoa Đà Nẵng - Số đặc biệt chào mừng 20 năm thành lập trường, 1995, Nguyễn Trường Sơn, Tập san Khoa học Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Số: Đặc biệt. Trang: 10 - 19. Năm 1995.
|
283.
|
Thâm canh hóa nông nghiệp - Phương pháp luận và thực tiễn đánh giá trình độ và hiệu quả, Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học số 6, Đại học Bách Khoa Đà Nẵng. Số: 6. Trang: 41-44. Năm 1991.
|
284.
|
Phân tích sự ảnh hưởng của chuyên môn hóa và tập trung hóa đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp,Lê Thế Giới,Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Hà Nội. Số: 1. Trang: 74-77. Năm 1991.
|