CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo
|
:
|
ĐẠI HỌC
|
Ngành
|
:
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
Mã ngành
|
:
|
52 34 01 01
|
Tên chuyên ngành
|
:
|
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG & LOGISTICS
|
Mã chuyên ngành
|
:
|
52 34 01 01 03
|
Loại hình đào tạo
|
:
|
Chính quy
|
Hình thức đào tạo
|
:
|
Chương trình đào tạo đại trà
|
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh, chuyên ngành quản trị chuỗi cung ứng có năng lựcvề chuyên môn về quản trị kinh doanh, và chuyên sâu vào chức năng quản lý chuỗi cung ứng.
1.2. Chuẩn đầu ra
Sinh viên chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng khi tốt nghiệp có các năng lực sau:
PLO1
|
Áp dụng được các kiến thức nền tảng về kinh tế, quản lý và pháp luật
|
PLO2
|
Có năng lực thuyết trình và giao tiếp
|
PLO3
|
Có năng lực tổ chức và làm việc nhóm
|
PLO4
|
Có năng lực sử dụng ngoại ngữ
|
PLO5
|
Có năng lực ứng dụng công nghệ thông tin
|
PLO6
|
Có năng lực học tập suốt đời
|
PLO7
|
Đánh giá được chuỗi cung ứng và chuỗi giá trị toàn cầu
|
PLO8
|
Phân tích được cách thức chuỗi cung ứng đáp ứng các mục tiêu chiến lược của tổ chức
|
PLO9
|
Phân tích được các hoạt động cơ bản về quản lý toàn bộ chuỗi cung ứng
|
PLO10
|
Ra quyết định trong quản lý chuỗi cung ứng
|
PLO11
|
Thiết kế chuỗi cung ứng cho các lĩnh vực kinh doanh.
|
PLO12
|
Tuân thủ các chuẩn mực về đạo đức, văn hóa, giá trị trong kinh doanh và thực thi trách nhiệm xã hội
|
1.3. Cơ hội việc làm và khả năng thăng tiến
Cử nhân Quản trị kinh doanh, chuyên ngành quản trị chuỗi cung ứng có cơ hội việc làm ở mọi loại hình doanh nghiệp, thuộc mọi lĩnh vực kinh doanh, mọi quy mô, đặc biệt là tại những tập đoàn đa quốc gia, trong những tổng công ty lớn nơi có mạng lưới kinh doanh phức tạp. Cụ thể:
Ngay sau khi ra trường, trong vòng từ 0-4 năm, cử nhân Quản trị kinh doanh, chuyên ngành quản trị chuỗi cung ứng có thể làm việc như:
• Nhân viên phân tích, hoạch định nhu cầu
• Nhân viên hoạch định sản xuất
• Nhân viên thu mua/quản trị nguyên vật liệu
• Nhân viên/nhà quản trị tồn kho
• Nhân viên/nhà quản trị kho bãi, vận tảiI, phân phối
• Chuyên viên tư vấn và phân tích chuỗi cung ứng
Sau 5-10 năm, cử nhân Quản trị kinh doanh, chuyên ngành quản trị chuỗi cung ứng có thể thăng tiến lên vị trí:
• Nhà quản trị cung ứng
• Nhà quản trị logistic
• Nhà quản trị dự án
• Nhà quản trị thông tin trên chuỗi
• Giám đốc sản xuất
• Giảm đốc vận tải
• Quản lý vùng
Và đỉnh cao nghề nghiệp của một cử nhân Quản trị kinh doanh, chuyên ngành quản trị chuỗi cung ứng có thể thăng tiến lên vị trí Phó tổng giám đốc phụ trách cung ứng/hậu cần.
2. Thời gian đào tạo: Theo thiết kế chương trình là 4 năm, tùy theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể rút ngắn còn 3 năm hoặc kéo dài thời gian học tối đa đến 6 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 120 tín chỉ, không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, THCN
5. Qui trình đào tạo: Hình thức tín chỉ.
6. Thang điểm: Quy chế đào tạo đại học theo học chế tín chỉ.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Học phần chung toàn Trường
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
|
|
01
|
SMT1001
|
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 1
|
2
|
|
02
|
SMT1002
|
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 2
|
3
|
|
03
|
SMT1003
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
3
|
|
04
|
SMT1004
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
05
|
LAW1001
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
06
|
TOU1001
|
Giao tiếp trong kinh doanh
|
3
|
|
07
|
ENG1001
|
Tiếng Anh đại cương 1 (A2.1)
|
3
|
|
08
|
ENG2001
|
Tiếng Anh đại cương 2 (A2.2)
|
4
|
|
09
|
MIS1001
|
Tin học văn phòng
|
3
|
|
10
|
MAT1001
|
Toán ứng dụng trong kinh tế
|
3
|
|
11
|
MGT1001
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
12
|
ECO1001
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
13
|
MGT1002
|
Quản trị học
|
3
|
|
|
|
Tổng
|
37
|
|
14
|
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
|
15
|
|
Giáo dục Quốc phòng
|
4 tuần
|
|
7.2. Học phần chung khối ngành
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
|
|
16
|
ACC1001
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
|
17
|
MKT2001
|
Marketing căn bản
|
3
|
|
18
|
MIS2002
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
3
|
|
19
|
HRM2001
|
Hành vi tổ chức
|
3
|
|
20
|
STA2002
|
Thống kê kinh doanh và kinh tế
|
3
|
|
21
|
FIN2001
|
Thị trường và các định chế tài chính
|
3
|
|
22
|
MGT2002
|
Nhập môn kinh doanh
|
3
|
|
23
|
IBS2001
|
Kinh doanh quốc tế
|
3
|
|
24
|
LAW2001
|
Luật kinh doanh
|
3
|
|
25
|
ENG3001
|
Tiếng Anh kinh doanh
|
3
|
|
|
|
Tổng
|
30
|
|
7.3. Học phần chung của ngành
7.3.1. Học phần bắt buộc
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
|
|
26
|
MKT3001
|
Quản trị marketing
|
3
|
|
27
|
MGT3001
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
|
28
|
MGT3003
|
Quản trị sản xuất
|
3
|
|
29
|
HRM3001
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
3
|
|
30
|
FIN3006
|
Quản trị tài chính
|
3
|
|
|
|
Tổng
|
15
|
|
7.3.2. Học phần tự chọn
Chọn ít nhất 6 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
|
|
31
|
LAW3001
|
Luật thương mại quốc tế
|
3
|
|
32
|
MKT3006
|
Truyền thông marketing
|
3
|
|
33
|
HRM3002
|
Phát triển kỹ năng quản trị
|
3
|
|
34
|
MGT3008
|
Quản trị công nghệ và đổi mới
|
3
|
|
35
|
IBS3007
|
Quản trị đa văn hóa
|
3
|
|
36
|
COM3003
|
Quản trị quan hệ khách hàng
|
3
|
|
7.4. Học phần chuyên ngành
7.4.1. Học phần bắt buộc
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
|
|
37
|
MKT3009
|
Kênh marketing
|
3
|
|
38
|
MGT3002
|
Quản trị chuỗi cung ứng
|
3
|
|
39
|
MGT3006
|
Vận trù học
|
3
|
|
40
|
MGT3007
|
Logistic
|
3
|
|
41
|
MGT3009
|
Quản trị mua sắm
|
3
|
|
42
|
MGT3195
|
Đề án chuỗi cung ứng
|
2
|
|
|
|
Tổng
|
17
|
|
7.4.2. Học phần tự chọn
Chọn ít nhất 5 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
|
|
43
|
MGT3005
|
Quản trị chất lượng toàn diện
|
3
|
|
44
|
HRM3005
|
Thương lượng
|
3
|
|
45
|
ACC2002
|
Kế toán quản trị
|
3
|
|
46
|
IBS2003
|
Giao dịch thương mại quốc tế
|
3
|
|
47
|
IBS3014
|
Vận tải đa phương thức
|
3
|
|
48
|
RMD3001
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
7.5. Hoạt động ngoại khóa
TT
|
Hoạt động ngoại khóa
|
Ghi chú
|
49
|
Sinh viên tham quan doanh nghiệp nhằm tiếp cận thực tiễn hoạt động kinh doanh.
Sinh viên tham gia giao lưu và chia sẽ kinh nghiệm của các nhà quản trị thông qua các báo cáo chuyên đề.
|
2 tuần
|
7.6. Thực tập cuối khóa
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
|
|
|
|
Hình thức 1
|
|
|
50
|
MGT4003
|
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
51
|
|
Học bổ sung ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn
|
6
|
|
|
|
Hình thức 2
|
|
|
52
|
MGT4004
|
Khóa luận tốt nghiệp (*)
|
10
|
|
* Sinh viên phải học học phần “Phương pháp nghiên cứu khoa học", có điểm trung bình chung tích lũy lớn hơn mức quy định của Trường và được Khoa chuyên ngành đồng ý cho làm khóa luận tốt nghiệp.
8. Ma trận mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra và các học phần (đính kèm theo chương trình đào tạo này)
9. Lộ trình học (đính kèm theo chương trình đào tạo này)
10. Các chương trình đào tạo (đã được kiểm định) được tham khảo (đính kèm nội dung chi tiết chương trình đào tạođã tham khảo theo chương trình đào tạo này)
TT
|
Tên chương trình – Trường (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh)
|
Địa chỉ website tham chiếu (nếu có)
|
1
|
US: Michigan University
|
|
2
|
Massachusetts Institute of Technology (ranked no.2)
|
|
3
|
Arizona State University (ranked no.3)
|
|
4
|
Bellevue University
|
|
5
|
College of business at Illinois
|
|
6
|
The University of Texas at Austin
|
|
7
|
Germany: Kühne Logistics University
|
|
|
HỘI ĐỒNG
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
|