STT |
Năm |
Cấp |
Tên đề tài |
Tác giả |
1 |
2023 |
Cơ sở |
Nghiên cứu ảnh hưởng của công nghệ thông tin đến quản trị nguồn nhân lực tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở TP Đà Nẵng. |
Chủ nhiệm: TS. Bùi Thị Minh Thu.Thành viên: TS.Nguyễn Thị Bích Thu, ThS. Phùng Thị Phước An |
2 |
2022 |
ĐHĐN |
CÁC CHÍNH SÁCH QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TĂNG CƯỜNG KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU CỦA DOANH NGHIỆP NGÀNH DU LỊCH TRONG KHỦNG HOẢNG KINH TẾ DO ĐẠI DỊCH COVID-19 |
Chủ nhiệm: TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh.Thành viên: TS. Sử Ngọc Diệp, ThS. Trà Lục Diệp. |
3 |
2022 |
ĐHĐN |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự đổi mới trong công việc của người lao động: nghiên cứu trường hợp tại các doanh nghiệp SMSs trên địa bàn Miền Trung.Mã số: B2019-DN04-23. |
Chủ nhiệm: Nguyễn Phúc Nguyên.Thành viên: Huỳnh Thị Mỹ Hạnh, Trà Lục Diệp, Dương Quỳnh Anh. |
4 |
2021 |
ĐHĐN |
Nghiên cứu mức độ chấp nhận và các yếu tố tác động sự chấp nhận của người dân đối với dịch vụ chăm sóc sức khỏe trực tuyến tại Đà Nẵng.Mã số: B2018-ĐN04-12. |
Chủ nhiệm: Đoàn Thị Liên Hương.Thành viên: Đoàn Thị Liên Hương, Trần Đình Long, Trương Duy Nhật Phương, Lê Quang Đức. |
5 |
2021 |
ĐHĐN |
GIẢI PHÁP CÂN BẰNG CUỘC SỐNG – CÔNG VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG KHỐI PHỤC VỤ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG (B2019-DN04-22). Mã số: B2019-DN04-22. |
Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Long. |
6 |
2020 |
Cơ sở |
Ứng dụng Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) tại các khách sạn – Nghiên cứu tại thành phố Đà Nẵng.Mã số: T2020_04_61. |
Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Trần Bảo Trân.Thành viên: TS. Nguyễn Thị Bích Thuỷ. |
7 |
2020 |
Cơ sở |
Hành vi công dân tổ chức trong ngành khách sạn: nghiên cứu tại thành phố Đà Nẵng.Mã số: T2020-04-52. |
Chủ nhiệm: Trà Lục Diệp. |
8 |
2020 |
Cơ sở |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tự kinh doanh.Mã số: T2020_04_54. |
Chủ nhiệm: Hoàng Hà. |
9 |
2020 |
ĐHĐN |
Tăng cường hợp tác trong chuỗi cung ứng – Giải pháp phát triển Doanh nghiệp vừa và nhỏ trong bối cảnh toàn cầu hoá.Mã số: B2018-ĐN04-10. |
Chủ nhiệm: TS. Lê Thị Minh Hằng. |
10 |
2020 |
Nhà nước |
Đánh giá tác động của các hiệp định thương mại tự do đến cơ cấu kinh tế và xác định các ngành có lợi thế phát triển trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam.Mã số: KX.01.20/16-20. |
Chủ nhiệm: Nguyễn Mạnh Toàn.Thành viên: Võ Thị Thúy Anh, Huỳnh Thi Diệu Linh, Huỳnh Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Hữu Nguyên Xuân. |
11 |
2019 |
Cơ sở |
Nghiên cứu về chất lượng dịch vụ Logistics của các doanh nghiệp tại Thành phố Đà Nẵng.Mã số: T2019-04-41. |
Chủ nhiệm: Trần Đình Long.Thành viên: Nguyễn Sơn Tùng, Nguyễn Trần Bảo Trân. |
12 |
2019 |
Cơ sở |
Ảnh hưởng của đào tạo khởi nghiệp trong các trường đại học đến ý định khởi nghiệp –tình huống nghiên cứu tại Đại học Đà Nẵng.Chủ nhiệm: Mã số: T2019-04-42. |
ThS. Nguyễn Sơn Tùng.Thành viên: TS. Lê Thị Minh Hằng. |
13 |
2019 |
Bộ |
Nghiên cứu sự tác động của logistics đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp - Khảo sát tại Vùng Kinh tế Trọng điểm miền Trung. |
Chủ nhiệm: GS.TS Nguyễn Trường Sơn. |
14 |
2019 |
Thành phố |
Nghiên cứu thực trạng, dự báo cung cầu và giải pháp phát triển lao động cho các ngành kinh tế - kỹ thuật chủ yếu của tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 – 2025.Mã số: QN2019. |
Chủ nhiệm: PGS.TS.Đào Hữu Hòa (TS.Lê Dân).Thành viên: TS.Lê Dân; TS.Phạm Quang Tín. |
15 |
2019 |
Thành phố |
“Nghiên cứu xây dựng mô hình liên kết trong sản xuất cà phê và hồ tiêu tại tỉnh Gia Lai". |
Chủ nhiệm: GS.TS Nguyễn Trường Sơn.Thành viên: TS Lê Thị Bích Hằng; TS Đoàn Ngọc Phi Anh; TS Nguyễn Thị Bích Thủy; ThS Nguyễn Nhật Minh; ThS Trần Như Thiên Mỵ; ThS NCS Hoàng Văn Hải. |
16 |
2018 |
Bộ |
Mối quan hệ giữa các yếu tố cấu thành tài sản thương hiệu và sự hài lòng của du khách đối với điểm đến là thành phố Đà Nẵng.Mã số: B2016-DNA-17-TT. |
Chủ nhiệm: Trần Trung Vinh.Thành viên: Trần Thị Kim Phương, Nguyễn Thị Ngọc Ly và Nguyễn Phúc Nguyên. |
17 |
2018 |
Thành phố |
"Đánh giá sự tác động của ngành du lịch đến tăng trưởng kinh tế của tỉnh Quảng Nam".Chủ nhiệm: GS.TS Nguyễn Trường Sơn.Thành viên: TS Đoàn Ngọc Phi Anh; TS Nguyễn Phúc Nguyên; ThS Nguyễn Văn Long; ThS Hoàng Văn Hải; ThS Trần Như Thiên Mỵ. |
Chủ nhiệm: GS.TS Nguyễn Trường Sơn.Thành viên: TS Đoàn Ngọc Phi Anh; TS Nguyễn Phúc Nguyên; ThS Nguyễn Văn Long; ThS Hoàng Văn Hải; ThS Trần Như Thiên Mỵ. |
18 |
2017 |
Cơ sở |
Ứng dụng mô hình ISO 9001:2015 để hoàn thiện quy trình quản lý đào tạo sau đại học tại Trường Đại học Kinh tế- ĐHĐN.Mã số: T2017-04-17. |
Chủ nhiệm: Đoàn Thị Liên Hương. |
19 |
2017 |
Bộ |
Phát triển hệ thống mạng lưới cung ứng tạo lập giá trị đối với điểm đến du lịch Đà Nẵng.Mã số: B2016.ĐNA.10. |
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Bích Thủy. |
20 |
2017 |
ĐHĐN |
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng 5S cho Khoa QTKD - Đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng.Mã số: T2017-04-18. |
Chủ nhiệm: TS. Lê Thị Minh Hằng. |
21 |
2017 |
Thành phố |
Phát triển chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho thành phố Đà Nẵng.Mã số: 112/QĐ-SKHCN. |
Chủ nhiệm: TS. Lê Thị Minh Hằng.Thành viên: TS. Nguyễn Phúc Nguyên, TS. Nguyễn Thị Bích Thuỷ. |
22 |
2017 |
Bộ |
Phát triển hệ thống mạng lưới cung ứng tạo lập giá trị đối với điểm đến du lịch Đà Nẵng.Mã số: B2016.ĐNA.10. |
Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thị Bích Thuỷ.Thành viên: TS. Nguyễn Phúc Nguyên. |
23 |
2017 |
Thành phố |
Phát triển chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho thành phố Đà Nẵng.Mã số: ĐN2015. |
Chủ nhiệm: TS. Lê Thị Minh Hằng. |
24 |
2016 |
Thành phố |
Phát triển chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho thành phố Đà Nẵng.Mã số: TP 2105. |
Chủ nhiệm: Lê Thị Minh Hằng. |
25 |
2016 |
Cơ sở |
NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH CỐ VẤN HỌC TẬP PHỤC VỤ ĐÀO TẠO THEO TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI.Mã số: T2016. |
Chủ nhiệm: Chủ nhiệm đề tài.Thành viên: NCS.Ths Lê Thu Huyền . |
26 |
2016 |
Bộ |
Đánh giá nguồn lực sinh kế và đề xuất mô hình sinh kế bền vững cho hộ gia đình nghèo là dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.Mã số: DAKNONG.2014.KX.01. |
Chủ nhiệm: PGS.TS.Đào Hữu Hòa.Thành viên: TS.Phạm Quang Tín, ThS.Ông Nguyên Chương; TS.Lê Bảo; ThS.Đặng Thị Thạch; ThS.Trần Trung Kiên; ThS.Phan Thị Hiếu; CN Đoàn Văn Sự. |
27 |
2016 |
Thành phố |
"Nghiên cứu xây dựng mô hình liên kết cho việc sản xuất nông sản chủ lực của tỉnh Đăk Nông". |
Chủ nhiệm: GS.TS Nguyễn Trường Sơn.Thành viên: TS Lê Thị Minh Hằng; TS Nguyễn Quốc Tuấn; TS Đinh Văn Tuyên; ThS Trần Trung Kiên; ThS Nguyễn Văn Long; ThS Ngô Xuân Thủy; ThS Nguyễn Nhật Minh; CN Hà Công Xã. |
28 |
2016 |
ĐHĐN |
Chiến lược nguồn nhân lực của trường đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục đại học: nghiên cứu tình huống trường đại học Kinh tế - ĐHĐN.Mã số: Đ2015-04-60. |
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Bích Thu. |
29 |
2015 |
ĐHĐN |
Xây dựng lộ trình hướng tới đánh giá chất lượng chương trình đào tạo đại học theo chuẩn AUN-QA tại Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng.Mã số: Đ2013-04-33 BS. |
Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Phúc Nguyên.Thành viên: ThS. Nguyễn Thành Thủy, ThS. Đặng Trung Thành. |
30 |
2014 |
ĐHĐN |
Ứng dụng ISO 9001:2008 cho cơ sở đào tạo – Tình huống tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng.Mã số: Đ2014-04-50. |
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Bích Thủy.Thành viên: Lê Thị Minh Hằng. |
31 |
2014 |
Cơ sở |
Đo lường chất lượng dịch vụ giáo dục – tình huống tại ĐH Đà Nẵng.Mã số: ĐN2013. |
Chủ nhiệm: TS. Lê Thị Minh Hằng. |
32 |
2014 |
Bộ |
Đánh giá nguồn lực và đề xuất giải pháp cải thiện sinh kế bền vững cho các hộ nghèo ở các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao.Mã số: TTH.2012.KX.12. |
Chủ nhiệm: PGS.TS.Đào Hữu Hòa.Thành viên: TS.Phạm Quang Tín; ThS.Phan Thị Bích Vân; ThS.Phạm Thị Thạch; ThS.Ông Nguyên Chương. |
33 |
2014 |
ĐHĐN |
Nghiên cứu lựa chọn mô hình sinh kế bền vững cho các hộ nghèo ở Huyện Hòa Vang – Thành phố Đà Nẵng.Mã số: Đ2013 – 04 – 38 BS. |
Chủ nhiệm: PGS.TS.Đào Hữu Hòa.Thành viên: TS. Lê Bảo; TS.Nguyễn Hồng Cử . |
34 |
2013 |
Khác |
"The estimated budget and the restitution of financial information within a multinational group" -Unpublished MBA Dissertation, University of Paris Sud. Mã số: 00001. |
Chủ nhiệm: Hoàng Hà. |
35 |
2013 |
Cơ sở |
Nghiên cứu tác động của các biến số ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên mới.Mã số: 1. |
Chủ nhiệm: Trần Thị Hằng. |
36 |
2013 |
Thành phố |
Giải pháp phát triển công nghiệp hỗ trợ tại tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 đến 2015. |
Chủ nhiệm: PGS.TS Nguyễn Trường Sơn.Thành viên: PGS.TS Nguyễn Ngọc Chinh; PGS.TS Lâm Chí Dũng; TS Lê Dân; TS Đào Hữu Hòa; ThS Nguyễn Bắc Nam; |
37 |
2012 |
Khác |
Empirical study on interfirm cooperation and trust: Evidence from Vietnamese firms (A thesis for PhD. degree).Mã số: Kobe-2012. |
Chủ nhiệm: Nguyen Phuc Nguyen. |
38 |
2012 |
ĐHĐN |
Ứng dụng lý thuyết quan hệ con người và nghề nghiệp để xây dựng định hướng nghề nghiệp cho học sinh – Khảo sát tại các trường PTTH Đà Nẵng.Mã số: Đ2011-04-08. |
Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thị Bích Thu. |
39 |
2012 |
Bộ |
Đẩy mạnh liên kết trong ngành dệt may của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung theo mô hình cụm công nghiệp (Inductry Cluster).Mã số: B2009-TDA02-15-TRIG. |
Chủ nhiệm: PGS.TS.Đào Hữu Hòa.Thành viên: PGS.TS.Lê Văn Huy. |
40 |
2012 |
Bộ |
Phát triển bền vững hợp tác xã tại tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Chủ nhiệm: PGS.TS Nguyễn Trường Sơn.Thành viên: ThS.Nguyễn Bắc Nam; TS Lê Dân; PGS.TS Lâm Chí Dũng; TS Đào Hữu Hòa. |
41 |
2012 |
Ministry |
Nghiên cứu tác động của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng của khách hàng tại các ngân hàng thương mại Đà Nẵng |
Chủ nhiệm: TS. Nguyen Thi Bich Thuy |
42 |
2011 |
Khác |
“Foreign direct investment and attractiveness policy in Vietnam”. Unpublished B.A Dissertation, University Sorbonne Paris Nord.Chủ nhiệm: Hoàng Hà.Mã số: 00001. |
Chủ nhiệm: Hoàng Hà. |
43 |
2011 |
Thành phố |
Phát triển bền vững ngành du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020.Mã số: 06/KQNC-SKHCN. |
Chủ nhiệm: T.S.Hồ Kỳ Minh.Thành viên: Th.S. Nguyễn Thị Bích Thuỷ. |
44 |
2011 |
ĐHĐN |
Xây dựng và hoàn thiện cơ sở dữ liệu câu hỏi trắc nghiệm trong giảng dạy môn học Quản trị tài chính tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng.Mã số: T2010-04-37. |
Chủ nhiệm: Đoàn Thị Liên Hương.Thành viên: Đoàn Thị Liên Hương. |
45 |
2011 |
Bộ |
Xây dựng thang đo nhân cách thương hiệu trong điều kiện văn hóa Việt Nam. Mã số: B-2009. |
Chủ nhiệm: TS. Lê Thị Minh Hằng. |
46 |
2011 |
Bộ |
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐỐI VỚI SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG Ở CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ĐÀ NẴNG.Mã số: B2009- ĐN04-40. |
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Bích Thủy.Thành viên: Th.s Phạm Ngọc Ái, TS. Phạm Thị Lan Hương. |
47 |
2010 |
Khác |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hình ảnh điểm đến đến lòng trung thành của du khách quốc tế.Mã số: SĐH10-02-01-NCS. |
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Bích Thuỷ. |
48 |
2010 |
Bộ |
Xây dựng chiến lược Marketing nhằm thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài đến Thành phố Đà Nẵng.Mã số: B2007- DN-22. |
Chủ nhiệm: TS. Phạm Thị Lan Hương.Thành viên: GS.TS. Trương Bá Thanh; Ths. Nguyễn Thị Bích Thuỷ. |
49 |
2010 |
Bộ |
Mở rộng liên kết kinh tế khu vực nhằm thúc đẩy việc hình thành các ngành công nghiệp bổ trợ tại Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (lấy Quảng Nam - Đà Nẵng làm điển hình nghiên cứu). Mã số: B2007-ĐN04-26-TĐ. |
Chủ nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Thị Như Liêm. Thành viên: PGS.TS.Đào Hữu Hòa . |
50 |
2010 |
Thành phố |
Giải pháp đảm bảo an sinh xã hội cho người dân thành phố Đà Nẵng trong quá trình CNH, HĐH.Mã số: Đề tài cấp Thành phố. |
Chủ nhiệm: PGS.TS.Đào Hữu Hòa. |
51 |
2010 |
Thành phố |
Điều tra khảo sát đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉnh Quảng Ngãi. |
Chủ nhiệm: PGS.TS Nguyễn Trường Sơn.Thành viên: PGS.TS Nguyễn Ngọc Chinh;ThS.Nguyễn Bắc nam;CN. Phạm Thị Ngọc Kim;ThS.Nguyễn Văn Chánh. |
52 |
2010 |
Khác |
Đề án "Thực trạng và chính sách về thu hút nguồn nhân lực trình độ cao của TP Đà Nẵng". |
Chủ nhiệm: TS. Hồ Kỳ Minh.Thành viên: TS. Nguyễn Quốc Tuấn (Phó chủ nhiệm); ThS. Nguyễn Thị Hạ Vi. |
53 |
2009 |
ĐHĐN |
Phân đoạn thị trường khách du lịch quốc tế đến Đà Nẵng.Mã số: T2007-04-07. |
Chủ nhiệm: Th.S Nguyễn Thị Bích Thuỷ. |
54 |
2009 |
Bộ |
Nghiên cứu quản trị quan hệ khách hàng trong hoạt động marketing của các doanh nghiệp: từ lý thuyết đến thực tiễn.Mã số: BN2006. |
Chủ nhiệm: Nguyễn Xuân Lãn.Thành viên: Đinh Thị Lệ TrâmLê Thị Minh Hằng. |
55 |
2009 |
Bộ |
Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Kontum.Mã số: B2006-ĐN04-12. |
Chủ nhiệm: ThS Nguyễn Phúc Nguyên.Thành viên: ThS. Nguyễn Văn Long. |
56 |
2009 |
Bộ |
Đẩy mạnh hoạt động đánh bắt thủy sản gắn với yêu cầu phát triển bền vững tại Thành phố Đà Nẵng.Mã số: B2007 – ĐN04 – 21. |
Chủ nhiệm: PGS.TS.Đào Hữu Hòa. |
57 |
2008 |
Thành phố |
Dự báo tác động của việc Việt Nam gia nhập WTO đến cấu trúc nền kinh tế Thành phố Đà Nẵng.Mã số: Đề tài cấp Thành phố. |
Chủ nhiệm: GS.TS.Trương Bá Thanh.Thành viên: PGS.TS.Đào Hữu Hòa . |
58 |
2008 |
Bộ |
Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh của các doanh nghiệp theo thành phần kinh tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.Chủ nhiệm: PGS.TS Nguyễn Trường Sơn.Thành viên: TS. Hoàng Tùng; |
Chủ nhiệm: PGS.TS Nguyễn Trường Sơn.Thành viên: TS. Hoàng Tùng; TS.Lê Văn Huy; CN. Lê Quang Đức. |
59 |
2008 |
Bộ |
Giải pháp phát triển nguồn nhân lực cho khu vực kinh tế tư nhân ở các tỉnh Duyên hải miền Trung trong bối cảnh hội nhập quốc tế.Mã số: B2004-14-13. |
Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Quốc Tuấn.Thành viên: TS. Đoàn Gia Dũng, ThS. Nguyễn Phúc Nguyên; ThS. Nguyễn Thị Bích Thu; ThS. Ngô Xuân Thủy. |
60 |
2007 |
Bộ |
Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm nông sản cho các trạng trại trên địa bàn khu vực Duyên hải miền Trung.Mã số: B2003-14-21. |
Chủ nhiệm: PGS.TS.Đào Hữu Hòa.Thành viên: PGS.TS.Nguyễn Thị Như Liêm. |
61 |
2007 |
Bộ |
Một số biện pháp kinh tế nhằm bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong điều kiện hội nhập hiện nay của Việt Nam .Mã số: B2004-III-28. |
Chủ nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Trường Sơn. |
62 |
2006 |
ĐHĐN |
Một số ý kiến về việc vận dụng lý thuyết chuẩn mực nhóm để nâng cao tính tự giác và tích cực học tập của sinh viên đại học nhằm phục vụ yêu cầu đổi mới của giáo dục đại học.Mã số: T04-14-50. |
Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Thị Bích Thu. |
63 |
2006 |
Bộ |
Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả việc gắn kết giữa đào tạo và sử dụng nguồn cán bộ quản lý kinh tế trình độ đại học trên địa bàn Quảng Nam – Đà Nẵng.Mã số: B2002-14-TĐ. |
Chủ nhiệm: TS.Đoàn Gia Dũng.Thành viên: PGS.TS.Đào Hữu Hòa. |
64 |
2006 |
Ministry |
Thiết kế mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến việc tích hợp công nghệ mới trong doanh nghiệp Việt Nam (áp dụng trong tích hợp Internet). Mã số: B 2005 – III- 37 |
Chủ nhiệm: TS. Le The Gioi |
65 |
2005 |
ĐHĐN |
Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của các doanh nghiệp Đà Nẵng - Thực trạng và giả pháp marketing.Mã số: T03-14-40. |
Chủ nhiệm: Th.S Nguyễn Thị Bích Thuỷ. |
66 |
2005 |
Cơ sở |
Giải pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng hệ thống ISO 9000 cho các DNV&N.Mã số: ĐN-2003. |
Chủ nhiệm: Lê Thị Minh Hằng. |
67 |
2005 |
Ministry |
Một số giải pháp chủ yếu cho người tiêu dùng sản phẩm của các trang trại vùng duyên hải miền Trung. Mã số: B200314-21 |
Chủ nhiệm: TS. Dao Huu Hoa |
68 |
2005 |
Ministry |
Ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mã số: B2004 14 – 31 |
Chủ nhiệm: TS. Nguyen Thanh Liem |
69 |
2004 |
Ministry |
Mạng lưới thương mại Đà Nẵng: Cơ cấu và động lực đô thị hóa. Mã số: B2001-14-12 |
Chủ nhiệm: TS. Dang Cong Tuan |
70 |
2003 |
Cơ sở |
Những biện pháp nâng cao chất lượng quản trị trong các doanh nghiệp nhìn từ góc độ quản trị hành chính văn phòng. Mã số: T2001. |
Chủ nhiệm: ThS. Ngô Xuân Thủy. |
71 |
2003 |
Thành phố |
Một số giải pháp nhằm thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lao động, giải quyết việc làm trên địa bàn TP Đà Nẵng.Mã số: Đề tài cấp Thành phố. |
Chủ nhiệm: GS.TS.Võ Xuân Tiến.Thành viên: PGS.TS.Đào Hữu Hòa. |
72 |
2003 |
Bộ |
Nhận dạng các đặc điểm của khu vực kinh tế không chính quy trên địa bàn TP Đà Nẵng.Chủ nhiệm: TS.Nguyễn Trường Sơn. |
Chủ nhiệm: TS.Nguyễn Trường Sơn. |
73 |
2003 |
Ministry |
Đánh giá thực trạng và nâng cao hiệu quả kinh doanh cà phê ở Tây Nguyên. Mã số: B2001- 14-03 |
Chủ nhiệm: TS. Nguyen Thanh Liem |
74 |
2002 |
Cơ sở |
Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp dệt may thành phố Đà Nẵng. Mã số: 185/ĐHĐN. |
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Bích Thu. |
75 |
2002 |
Ministry |
Năng lực và giải pháp triển khai quản lý chất lượng toàn diện tại doanh nghiệp Đà Nẵng. Mã số: B2000 – 14- 27 |
Chủ nhiệm: TS. Nguyen Huu Hien |
76 |
2001 |
Cơ sở |
Một số biện pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào phát triển sản xuất kinh doanh công nghiệp khu vực Duyên hải miền Trung. |
Chủ nhiệm: ThS. Ngô Xuân Thủy. |
77 |
2000 |
Khác |
One machine sequence to minimize mean flow time with minimum number tardy.Mã số: AIT-2000. |
Chủ nhiệm: Nguyễn Phúc Nguyên. |
78 |
2000 |
Ministry |
Giải pháp đẩy nhanh quá trình cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước tại thành phố Đà Nẵng. Mã số: B98.14.18 |
Chủ nhiệm: TS. Doan Gia Dung |
79 |
1999 |
Cơ sở |
Hoàn thiện phương pháp điều chỉnh giá trong hoạt động marketing.Mã số: DN1999. |
Chủ nhiệm: Nguyễn Xuân Lãn. |
80 |
1999 |
Bộ |
Hoàn thiện phương pháp đánh giá dự án đầu tư cho các doanh nghiệp trên địa bàn các tỉnh miền Trung.Mã số: B98-14-19. |
Chủ nhiệm: PGS.TS.Đào Hữu Hòa. |
81 |
1999 |
Bộ |
Phương hướng và biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp ngoài quốc doanh tại thành phố Đà Nẵng. Mã số: B96 - 14 - 06. |
Chủ nhiệm: TS.Nguyễn Trường Sơn. |
82 |
1998 |
Cơ sở |
Thực trạng và giải pháp nhằm đẩy mạnh xuất khẩu thuỷ sản của các doanh nghiệp trên địa bàn Quảng Nam – Đà Nẵng. |
Chủ nhiệm: PGS.TS.Đào Hữu Hòa.Mã số: Đề tài cấp Cơ sở. |
83 |
1998 |
Ministry |
Điều tiết vĩ mô về tài chính và tiền tệ trong mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và việc làm. Mã số: B96-14-04 |
Chủ nhiệm: TS. Le Phuoc Minh |
84 |
1998 |
Ministry |
Định hướng và giải pháp phát triển công nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Đà Nẵng. Mã số: B96.14.06 |
Chủ nhiệm: TS. Nguyen Truong Son |
85 |
1998 |
Ministry |
Các giải pháp hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Mã số: B96.14.07 |
Chủ nhiệm: TS. Doan Gia Dung |
86 |
1997 |
Ministry |
Một số ý kiến về công tác đào tạo cán bộ quản lý phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa miền Trung. Mã số: B96.14.02. |
Chủ nhiệm: TS. Le The Gioi; Thành viên: TS. Doan Gia Dung |