DHKT

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG & LOGISTICS ÁP DỤNG CHO KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2021 TRỞ VỀ TRƯỚC

Bản đặc tả chương trình đào tạo quản trị chuỗi cung ứng và logistics 2021-2022
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

 

Trình độ đào tạo

:

ĐẠI HỌC

Ngành

:

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành

:

52 34 01 01

Tên chuyên ngành

:

QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG & LOGISTICS

Mã chuyên ngành

:

52 34 01 01 03

Loại hình đào tạo

:

Chính quy

Hình thức đào tạo

:

Chương trình đào tạo đại trà


 

1.      Mục tiêu đào tạo:

1.1.           Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh, chuyên ngành quản trị chuỗi cung ứng có năng lực về chuyên môn về quản trị kinh doanh, và chuyên sâu vào chức năng quản lý chuỗi cung ứng.

1.2.           Chuẩn đầu ra

Sinh viên chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng khi tốt nghiệp có các năng lực sau:

TT

Mã CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra

1

PLO1

Áp dụng được các kiến thức cơ bản về kinh tế, chính trị, xã hội và pháp luật vào việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong hoạt động kinh doanh và quản trị.

2

PLO2

Nhận diệnđược chiến lược kinh doanh và sự đóng góp của các chiến lược chức năng vào việc thực thi chiến lược kinh doanh của một tổ chức

3

PLO3

Phân tíchđược các lĩnh vực cơ bản của chuỗi cung ứng và chiến lược chuỗi cung ứng trong việc thực thi chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp

4

PLO4

Thực thiđược các quyết định cơ bản của quản trị chuỗi cung ứng như quyết định lựa chọn nhà cung cấp, quyết định về tồn kho và kho bãi, quyết định trong lĩnh vực hoạch định sản xuất và bán hàng, quyết định về logistics và vận tải…

5

PLO5

Thiết kếđược mạng lưới chuỗi cung ứng phù hợp với chiến lược kinh doanh

6

lPLO6

Giao tiếp hiệu quả (nói và viết) trong việc thương lượng, đàm phán và giải quyết các vấn đề quản trị kinh doanh.

7

PLO7

Giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Anh (nói và viết) trong môi trường kinh doanh toàn cầu hóa

8

PLO8

Ứng dụng được các kĩ thuật của CMCN lần thứ 4 trong quản lý, điều hành doanh nghiệp.

9

PLO9

Tuân thủ các chuẩn mực về đạo đức và thực thi trách nhiệm xã hội trong kinh doanh

1.3.           Cơ hội việc làm và khả năng thăng tiến

Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics có thể làm việc tại các tập đoàn, công ty trong và ngoài nước hoạt động trong lĩnh vực Logistics, vận tải, giao nhận, kho hàng, kinh doanh xuất nhập khẩu, sản xuất, phân phối, thương mại.... Cụ thể, cử nhân Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics có thể đảm nhận các vị trí công việc:

Trong thời gian từ 0-4 năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp, cử nhân Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics có thể làm tại một vị trí công việc hoặc luân chuyển ở nhiều vị trí công việc tại rất nhiều phòng ban phù hợp chuyên môn như dịch vụ khách hàng, kho vận, cung ứng vật tư, kế toán, kinh doanh quốc tế, marketing, khai thác, kế hoạch.... Cụ thể, họ có thể là:

•  Nhân viên phân tích, hoạch định nhu cầu, hoạch định sản xuất

•  Nhân viên xuất nhập khẩu

•  Nhân viên kinh doanh xuất nhập khẩu

•  Nhân viên thu mua

•  Nhân viên chứng từ

•  Nhân viên quản lý điều hành hoạt động vận tải

•  Nhân viên thanh toán quốc tế

•  Nhân viên kinh doanh Logistics

•  Nhân viên giao nhận

•  Nhân viên vận hành kho

•  Nhân viên hiện trường

•  Nhân viên hải quan

•  Nhân viên chăm sóc khách hàng

•  Chuyên viên tư vấn và phân tích chuỗi cung ứng

Trong thời gian từ 5-10 năm: cử nhân Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics có thể thăng tiến đến vị trí:

•  Nhà quản trị cung ứng

•  Nhà quản trị Logistics

•  Nhà quản trị dự án

•  Nhà quản trị thông tin trên chuỗi

•  Trưởng các bộ phận sản xuất, vận tải, logistics, thu mua, cung ứng, xuất nhập khẩu…

•  Trưởng bộ phận kinh doanh, chăm sóc khách hàng của các doanh nghiệp Logistics

•  Quản lý vùng

Sau 10 năm, với các kiến thức và kỹ năng tích lũy được từ hoạt động quản trị điều hành nhiều chức năng khác nhau và quản lý điều hành tổng quát các đơn vị cấp nhỏ lẻ, đỉnh cao nghề nghiệp của một cử nhân Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics là:

•  Giám đốc chuỗi cung ứng/hậu cần

•  Giám đốc, phó giám đốc doanh nghiệp Logistics

2.      Thời gian đào tạo:

Chương trình giảng dạy được xây dựng trên hệ thống đơn vị tín chỉ cho phép sinh viên linh hoạt trong kế hoạch học tập cá nhân. Thiết kế chương trình là 4 năm, tuỳ theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể rút ngắn còn 3 năm hoặc kéo dài thời gian học tối đa lên đến 6 năm.

3.      Khối lượng kiến thức toàn khóa

Chương trình đào tạo gồm 134 tín chỉ (không bao gồm các tín chỉ của học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)

4.      Đối tượng tuyển sinh:

Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đề án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Kinh tế.

5.      Qui trình đào tạo: Hình thức tín chỉ.

6.      Thang điểm: Theo quy chế đào tạo tín chỉ hiện hành.

7.      Nội dung chương trình:

TT

Mã học phần

Học phần

Phân bổ thời gian

Tín chỉ

 

Lý thuyết

Thực hành

Tổng

 

A. Khối kiến thức đại cương

 

1.

SMT1005

Triết học Mác-Lênin

34

11

45

3

 

2.

SMT1006

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

25

5

30

2

 

3.

SMT1007

Chủ nghĩa xã hội khoa học

24

6

30

2

 

4.

SMT1008

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

24

6

30

2

 

5.

SMT1004

Tư tưởng Hồ Chí Minh

24

6

30

2

 

6.

LAW1001

Pháp luật đại cương

21

9

30

2

 

7.

TOU1001

Giao tiếp trong kinh doanh

30

15

45

3

 

8.

MIS1001

Tin học văn phòng

22

23

45

3

 

9.

MAT1001

Toán cao cấp và ứng dụng trong kinh tế

45

 

45

2

 

10.

MGT1001

Kinh tế vi mô

36

9

45

2

 

11.

ECO1001

Kinh tế vĩ mô

35

10

45

3

 

12.

MGT1002

Quản trị học

30

15

45

3

 

13.

 

HP Anh văn 1

 

 

 

3

 

14.

 

HP Anh văn 2

 

 

 

4

 

15.

 

HP Anh văn 3

 

 

 

3

 

16.

 

HP Anh văn 4

 

 

 

2

 

17.

 

HP Anh văn 5

 

 

 

3

 

 

 

Tổng

 

 

 

46

 

18.

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

5

 

19.

 

Giáo dục Quốc phòng

 

 

 

4 tuần

 

B. Khối kiến thức khối ngành

 

20

HRM2001

Hành vi tổ chức

30

15

45

3

 

21

MIS2002

Hệ thống thông tin quản lý

30

15

45

3

 

22

IBS2001

Kinh doanh quốc tế

40

4

45

3

 

23

LAW2001

Luật kinh doanh

30

15

45

3

 

24

MKT2001

Marketing căn bản

34

11

45

3

 

25

ACC1001

Nguyên lý kế toán/Nhập môn kế toán

30

15

45

3

 

26

MGT2002

Nhập môn kinh doanh

27

18

45

3

 

27

FIN2001

Thị trường và các định chế tài chính

30

15

45

3

 

28

STA2002

Thống kê kinh doanh và kinh tế

33

12

45

3

 

29

ENG3001

Tiếng Anh kinh doanh

12

33

45

3

 

 

 

Tổng

 

 

 

30

 

C. Khối kiến thức ngành và chuyên ngành

 

C1. Học phần chung của ngành: 21 tín chỉ gồm 15 tín chỉ bắt buộc và 6 tín chỉ tự chọn

· Các học phần bắt buộc

 

30.

MGT3001

Quản trị chiến lược

27

18

45

3

 

31.

MGT3002

Quản trị chuỗi cung ứng

21

24

45

3

 

32.

MGT3004

Quản trị dự án

30

15

45

3

 

33.

MGT3003

Quản trị sản xuất

21

24

45

3

 

34.

FIN3006

Quản trị tài chính

27

18

45

3

 

 

 

Tổng

 

 

 

15

 

· Học phần tự chọn

Chọn ít nhất 6 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:

 

35.

MKT3001

Quản trị Marketing

29

16

45

3

 

36.

MGT3…

Nhập môn KHDL trong kinh doanh

25

20

45

3

 

37.

HRM3002

Phát triển kỹ năng quản trị

24

21

45

3

 

38.

MIS3016

Thanh toán điện tử

30

15

45

3

 

39.

HRM3005

Thương lượng

35

10

45

3

 

C2. Học phần chuyên ngành: 27 tín chỉ gồm 20 tín chỉ bắt buộc và 7 tín chỉ tự chọn

· Các học phần bắt buộc

 

40.

MGT3195

Đề án chuỗi cung ứng

0

30

30

2

 

41.

MGT3007

Logistics

23

22

45

3

 

42.

MGT3…

Logistics nâng cao

21

24

45

3

 

43.

MGT3…

Quản trị nguồn cung và chiến lược sử dụng ngoại lực

23

22

45

3

 

44.

MGT3…

Quản trị chuỗi cung ứng nâng cao

22

23

45

3

 

45.

MGT3009

Quản trị mua sắm

22

23

45

3

 

46.

MGT3006

Vận trù học

26

19

30

2

 

 

 

Tổng

 

 

 

20

 

· Học phần tự chọn

Chọn ít nhất 7 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:

 

47.

LAW3001

Luật thương mại quốc tế

30

15

45

3

48.

IBS3005

Quản trị kinh doanh quốc tế

29

16

45

3

49.

ELC3001

Logistics điện tử

30

15

45

3

50.

MGT3…

Quản trị tồn kho và kho bãi

15

15

30

2

51.

MGT3…

Quản trị sản xuất nâng cao

21

24

30

2

52.

MGT3005

Quản trị chất lượng

27

18

45

3

53.

IBS3009

Thanh toán quốc tế

30

15

45

3

54.

RMD3001

Phương pháp NCKH

17

13

30

2

D. Thực tập tốt nghiệp cuối khóa

Sinh viên lựa chọn đăng ký Khóa luận tốt nghiệp hoặc Báo cáo thực tập tốt nghiệp với các điều kiện được quy định theo Quy chế đào tạo hiện hành.

 

 

 

 

Hình thức 1

 

 

55.

MGT4001

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

4

 

56.

 

Học bổ sung ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn

6

 

 

 

Hình thức 2

 

 

57.

MGT4002

Khóa luận tốt nghiệp (*)

10

 

 

8.      Ma trận mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra và các học phần (xem Bảng 2)

9.      Lộ trình học (đính kèm theo chương trình đào tạo này)

10. Các chương trình đào tạo (đã được kiểm định) được tham khảo (xem bảng 1)

 

Bảng 1: Các chương trình đào tạo được tham khảo

Chương trình

Trên trường

Vị trí

1

Arizona State University

US

2

University of Illinois

US

3

Embry-Riddle Aeronautical University-Worldwide

US

4

American University In the Emirates

Asia

5

Raffles University

Asia

6

Sunway University

Asia

7

Infrastructure University Kuala Lumpur

Asia

8

RMIT Vietnam

Vietnam

9

Đại học Ngoại Thương

Vietnam

10

Đại học Bách khoa Hà Nội

Vietnam

 

Bảng 2:  Ma trận mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra và các học phần

TT

Tên học phần

PLO1

PLO2

PLO3

PLO4

PLO5

PLO6

PLO7

PLO8

PLO9

1

Triết học Mác - Lênin

X

 

 

 

 

X

 

 

 

2

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

X

 

 

 

 

X

 

 

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

X

 

 

 

 

X

 

 

 

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

X

 

 

 

 

X

 

 

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

X

 

 

 

 

X

 

 

 

6

Pháp luật đại cương

X

 

 

 

 

X

 

 

 

7

Giao tiếp trong kinh doanh

 

 

 

 

 

X

 

 

 

8

Kinh tế vi mô

X

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Kinh tế vĩ mô

X

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Quản trị học

X

 

 

 

 

X

 

 

 

11

Tin học văn phòng

X

 

 

 

 

X

 

X

 

12

Toán ứng dụng trong kinh tế

X

 

 

 

 

 

 

 

 

13

HP Anh văn 1

 

 

 

 

 

 

X

 

 

14

HP Anh văn 2

 

 

 

 

 

 

X

 

 

15

HP Anh văn 3

 

 

 

 

 

 

X

 

 

16

HP Anh văn 4

 

 

 

 

 

 

X

 

 

17

HP Anh văn 5

 

 

 

 

 

 

X

 

 

18

Hành vi tổ chức

X

 

 

 

 

X

 

 

 

19

Hệ thống thông tin quản lý

X

 

 

 

 

X

 

X

 

20

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Luật kinh doanh

X

 

 

 

 

X

 

 

 

22

Marketing căn bản

X

 

 

 

 

X

 

 

 

23

Nguyên lý kế toán/Nhập môn kế toán

X

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Nhập môn kinh doanh

X

 

 

 

 

X

 

 

 

25

Thị trường và các định chế tài chính

X

 

 

 

 

X

 

 

 

26

Thống kê kinh doanh và kinh tế

X

 

 

 

 

X

 

X

 

27

Tiếng Anh kinh doanh

X

 

 

 

 

X

X

 

 

28

Quản trị chiến lược

 

X

X

 

 

 

 

 

X

29

Quản trị chuỗi cung ứng

 

X

X

X

X

 

 

 

X

30

Quản trị dự án

 

X

X

X

 

 

 

 

 

31

Quản trị sản xuất

 

X

X

X

X

 

 

 

 

32

Quản trị tài chính

 

X

X

X

 

 

 

 

 

33

Quản trị Marketing

 

X

X

X

X

X

 

 

 

34

Nhập môn KHDL trong kinh doanh

 

 

X

X

 

 

 

X

 

35

Phát triển kỹ năng quản trị

 

 

 

 

 

X

 

 

 

36

Thanh toán điện tử

X

 

 

X

 

X

 

X

 

36

Thương lượng

 

 

 

X

 

X

 

 

X

38

Đề án chuỗi cung ứng

 

X

X

X

X

X

 

X

X

39

Logistics

 

X

X

X

 

 

 

 

 

40

Logistics nâng cao

 

X

X

X

X

 

 

X

 

41

Quản trị nguồn cung và chiến lược sử dụng ngoại lực

 

X

X

X

X

X

 

X

 

42

Quản trị chuỗi cung ứng nâng cao

 

X

X

X

X

 

 

X

X

43

Quản trị mua sắm

 

X

X

X

 

X

 

 

 

44

Vận trù học

 

 

X

X

X

 

 

X

 

45

Luật thương mại quốc tế

 

 

X

X

 

 

 

 

X

46

Kinh doanh xuất nhập khẩu (Ngoại thương)

 

 

X

X

 

 

 

 

 

47

Logistics điện tử

 

 

X

X

 

 

 

X

 

48

Quản trị tồn kho và kho bãi

 

X

X

X

X

 

 

X

 

49

Quản trị sản xuất nâng cao

 

X

X

X

X

 

 

X

 

50

QT chất lượng

 

X

X

X

X

 

 

X

 

51

Thanh toán trong ngoại thương

 

 

X

X

 

 

 

 

 

52

Phương pháp NCKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

 

X

X

X

X

X

 

X

X

54

Khóa luận tốt nghiệp

 

X

X

X

X

X

 

X

X