DANH MỤC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2015-2016 (ĐỢT 1) |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
Họ và tên sinh viên |
Khoa quản lý |
Lớp sinh hoạt |
I |
SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|
|
1 |
Ảnh hưởng của thông báo sáp nhập và mua lại lên tài sản cổ đông - Trường hợp một số ngân hàng tại Việt Nam |
ThS. Võ Hoàng Diễm Trinh |
Phạm Thanh Trúc |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
2 |
Determinants affecting profitability of insurance company |
TS. Nguyễn Ngọc Anh |
Huỳnh Thái Sơn |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
3 |
Phát triển thẻ thanh toán của Ngân hàng ở vùng nông thôn Việt Nam |
TS. Nguyễn Ngọc Anh |
Lê Hồ Xuân Hương |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
4 |
The impact of exchange rate on the financial environment |
ThS. Nguyễn Trần Thuần |
Lê Thị Kiều Anh |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
5 |
Hạn chế và giảm thiểu rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại |
ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Phan Thị Thùy Trang |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
6 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử |
ThS. Phạm Văn Sơn |
Mai Như Ngọc Hà |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
7 |
Mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ E-Banking và lòng trung thành của khách hàng |
ThS. Phạm Văn Sơn |
Phạm Duy Khánh |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
8 |
Determinants of the Capital Structure of Listed Vietnamese Commercial Banks and Insurance companies |
ThS. Phạm Văn Sơn |
Trần Anh Thư |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
9 |
The trend of acquisition, merger and consolidation in the context of restructuring commercial banking system in Vietnam - Situation and Solutions |
ThS. Võ Hoàng Diễm Trinh |
Đỗ Tú Khanh |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
10 |
The determinants of bank liquidity: case of Vietnam’s commercial banks |
TS. Hồ Hữu Tiến |
Tôn Nữ Mỹ Duyên |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
11 |
Ảnh hưởng của chính sách cổ tức (dividend policy) và quyết định đầu tư (invest decision) lên chính sách tài trợ (financing decision) của các ngân hàng |
ThS. Phan Đình Anh |
Đinh Trần Phương Thảo |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
12 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận ngân hàng thương mại |
ThS. Phan Đình Anh |
Lê Thị Thanh Vân |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
13 |
Fraudulent financial reports of enterprises in the credit appraisal and consequences |
ThS. Phan Đình Anh |
Trần Đình Tiến |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
14 |
Short-term forecasting of stock price based on fuzzy logic |
ThS. Nguyễn Trần Thuần |
Nguyễn Minh Tâm |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
15 |
Những tác động của sự rủi ro tín dụng đối với khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại |
ThS. Võ Hoàng Diễm Trinh |
Trần Thị Thu Thủy |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
16 |
Quyền chọn chứng khoán trong phòng ngừa rủi ro trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
ThS. Võ Hoàng Diễm Trinh |
Võ Thị Thùy Vy |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
17 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Thiều Quang |
Trương Thị Hồng Nhạn |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
18 |
Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng của các Ngân hàng thương mại Việt Nam |
ThS. Nguyễn Trần Thuần |
Nguyễn Thành Phát |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
19 |
Nghiên cứu về thanh toán không sử dụng tiền mặt ở Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Trần Thị Thanh Huyền |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
20 |
Ứng dụng mạng xã hội vào hoạt động kinh doanh ở ngân hàng |
ThS. Hồ Hải Ly |
Nguyễn Thị Như Ý |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
21 |
Determinant attributes of customer choice of banks in Danang |
TS. Nguyễn Ngọc Anh |
Phan Thị Ngọc Trâm |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
22 |
Determinants of customer satisfaction of commercial banks in Vietnam |
ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
23 |
Determinants of liquidity risk of commercial banks in Danang |
ThS. Võ Văn Vang |
Phạm Lê Như Ngọc |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
24 |
The effects of Technology Readiness and Technology Acceptance on Mobile Point - of - sale (M-POS) Payment in Vietnam |
TS. Hoàng Dương Việt Anh |
Lê Thị Phương Uyên |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
25 |
The relationship between budget deficit of government and capital structure of top banks in Vietnam |
ThS. Trịnh Thị Trinh |
Thái Hoàng Anh Dũng |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
26 |
The relationship between crossover ownership and business performance of banks in Vietnam |
TS. Hoàng Dương Việt Anh |
Phan Đăng Khôi |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
27 |
Ảnh hưởng của tài sản đảm bảo đến hiệu suất cho vay |
ThS. Võ Văn Vang |
Đoàn Thị Mỹ Linh |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
28 |
Analysis of factors effecting exchange rate in Vietnam - commercial bank in Danang |
TS. Nguyễn Ngọc Anh |
Nguyễn Thị Anh Châu |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
29 |
Nghiên cứu tác động của lạm phát đến sự tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Thiều Quang |
Lê Thái Minh Châu |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
30 |
Determinants of credit risk of listed commercial banks in Vietnam ( các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của các ngân hàng được niêm yết ở việt nam) |
ThS. Võ Hoàng Diễm Trinh |
Ngô Lý Bảo Quỳnh |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
31 |
Credit rating system for corporation at BIDV |
ThS. Nguyễn Thị Thiều Quang |
Doãn Thị Huyền Phương |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
32 |
Human factors necessary in banking operation. A case study of Vietnam |
ThS. Nguyễn Thị Thiều Quang |
Nguyễn Đăng Thao |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
33 |
Credit risk management of commercial banks in Vietnam |
TS. Hoàng Dương Việt Anh |
Võ Công Thành |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
34 |
Phân tích các nhân tố tác động đến thị trường trái phiếu |
TS. Hoàng Dương Việt Anh |
Nguyễn Hoàng Cừ |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
35 |
Nhân tố ảnh hưởng đến niềm tin sử dụng dịch vụ ATM ở khách hàng của các ngân hàng thương mại Việt Nam |
TS. Hoàng Dương Việt Anh |
Nguyễn Thị Tuyết Dung |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
36 |
Ảnh hưởng của tâm lý khách hàng vào hoạt động kinh doanh ngân hàng thương mại |
ThS. Nguyễn Trần Thuần |
Trần Thu Hằng |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
37 |
Nghiên cứu nhu cầu khách hàng về dịch vụ cho vay theo hạn mức tín dụng quay vòng áp dụng cho hộ kinh doanh tại ngân hàng Techcombank chi nhánh Đà Nẵng |
Ths. Hồ Hải Ly |
Trần Thị Ngọc Trinh |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
38 |
Develop bank card service in bank for Foreign Trade of Vietnam (Danang branch) |
ThS. Hồ Hải Ly |
Nguyễn Thị Hồng Oanh |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
39 |
Phát triển cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam - chi nhánh Đà Nẵng |
ThS. Trịnh Thị Trinh |
Đặng Lê Vũ |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
40 |
Determine factors influence satisfaction in banking sector |
TS. Hồ Hữu Tiến |
Trương Hoàng Bửu Hằng |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
41 |
Research about application of E-CRM system on electronic customer relationship management for Vietnam commercial banks |
ThS. Nguyễn Trần Thuần |
Phạm Lê Như Ngọc |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
42 |
Quản lý nợ xấu trong hệ thống các ngân hàng Việt Nam |
ThS. Hồ Thị Hải Ly |
Lê Nguyễn Ngọc Huyễn |
Khoa Ngân hàng |
38K07-CLC |
43 |
Ứng dụng mô hình SCP trong nghiên cứu hiệu năng hoạt động của hệ thống ngân hàng BIDV tại Đà Nẵng |
ThS. Võ Hoàng Diễm Trinh |
Đỗ Thu Trang
Trần Thị Hoàng Thi
Trần Thị Thùy Linh
Phan Thị Kiều Phương |
Khoa Ngân hàng |
39K07-CLC |
44 |
Nghiên cứu về mặt lợi và hại của việc đưa đồng tiền BITCOIN vào trong thanh toán ở Việt Nam |
ThS. Trịnh Thị Trinh |
Lê Thị Tố Như
Nguyễn Thị Mỹ Linh |
Khoa Ngân hàng |
39K07-CLC |
45
|
Vai trò của hội đồng quản trị đối với hiệu quả hoạt động của công ty. Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam.
|
PGS.TS. Võ Thị Thúy Anh
|
Nguyễn Thanh Tiên |
Khoa Tài chính
|
39K07 |
Nguyễn Thị Tú Anh |
39K15 |
Thái Thị Khánh Linh |
39K07 |
Nguyễn Ngọc Khánh Vy |
39K07 |
Trần Khánh Hưng |
38K16-CLC |
46
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất của các ngân hàng trong phạm vi Tp. Đà Nẵng
|
PGS.TS. Nguyễn Hòa Nhân
|
Nguyễn Hoàng Khải |
Khoa Tài chính
|
39K16-CLC
|
Lê Hồng Phúc |
Trần Quang Hoàng |
Phan Văn Hưng |
Nguyễn Trương Quốc Anh |
47
|
Tác động của tỷ giá hối đoái lên báo cáo tài chính
|
PGS.TS. Nguyễn Hòa Nhân
|
Nguyễn Thị Liên |
Khoa Tài chính
|
38K16-CLC
|
Đặng Khánh Hòa |
48 |
Tác động của PR đến hành vi của du khách trong việc sử dụng dịch vụ du lịch tại Việt Nam |
PGS.TS. Phạm Thị Lan Hương |
Nguyễn Thị Thục Trinh |
Khoa Tài chính |
38K16-CLC |
49
|
Ảnh hưởng của sự minh bạch của báo cáo tài chính đến thanh khoản của cổ phiếu công ty niêm yết trên TTCK Việt Nam
|
TS. Đặng Tùng Lâm
|
Nguyễn Thị Hoàng Thương |
Khoa Tài chính
|
39K16-CLC
|
Lê Huy |
50
|
Ảnh hưởng của cấu trúc sở hữu lên các quyết định tài chính của doanh nghiệp
|
TS. Đặng Tùng Lâm
|
Nguyễn Trịnh Minh Khoa |
Khoa Tài chính
|
38K16-CLC
|
Lâm Bảo Ngọc |
Nguyễn Thị Yến Nhi |
Lâm Thi Bảo Khanh |
51
|
Tác động của chính sách cổ tức đến giá trị công ty
|
TS. Đặng Tùng Lâm
|
Trần Ngọc Tuyển |
Khoa Tài chính
|
38K16-CLC
|
Phạm Hưng Thiện |
Nguyễn Đàm Đăng Khoa |
ThS. Nguyễn Thanh Thảo
|
Phạm Thúy Thảo Nguyên |
Phạm Thị Tú Uyên |
52 |
Ảnh hưởng của sở hữu khối đến tính thông tin của giá cổ phiếu công ty niêm yết trên TTCK Việt Nam |
TS. Đặng Tùng Lâm |
Đinh Bảo Kim |
Khoa Tài chính |
37K16-CLC |
53
|
Nghiên cứu mô hình tài trợ cho chuỗi cung ứng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Tp. Đà Nẵng
|
TS. Trương Hồng Trình
|
Phạm Thị Huệ |
Khoa Tài chính
|
39K16-CLC
|
Nguyễn Thị Lý Huyền |
Hồ Ngọc Hoàng Yến |
Bùi Thị Thảo Nguyên |
54
|
Mô hình định giá công ty và quản trị dựa trên giá trị: Ứng dụng và thực tiễn
|
TS. Trương Hồng Trình
|
Nguyễn Thị Mỹ Ái |
Khoa Tài chính
|
38K16-CLC
|
Nguyễn Thị Ngọc Quý |
Trương Trần Tâm Nguyên |
Đặng Ngọc Phương Dung |
Phạm Phương Thùy |
55
|
Hoạch định ngân sách trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ: Thực trạng và giải pháp
|
TS. Trương Hồng Trình
|
Nguyễn Hữu Nhật Hà |
Khoa Tài chính
|
37K16-CLC |
Huỳnh Ngọc Hải |
38K16-CLC |
Huỳnh Ngọc Châu Khánh |
38K16-CLC |
Dương Hà Duy |
38K16-CLC |
Trần Thị Anh Tâm |
38K16-CLC |
56 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của công ty cổ phần ngành bất động sản niêm yết trên sàn giao dịch Tp. HCM |
TS. Trương Hồng Trình |
Cao Hữu Tín |
Khoa Tài chính |
37K16-CLC |
57
|
Tình hình thu hút vốn FDI của Việt Nam
|
TS. Đinh Bảo Ngọc
|
Nguyễn Phước Huyền Bảo Trân |
Khoa Tài chính
|
39K16-CLC
|
Nguyễn Châu Phương Uyên |
Nguyễn Nguyên Tiên Nhi |
Phan Ngọc Nhi |
58
|
Mối quan hệ của việc mua lại chứng khoán và tính thanh khoản của cổ phiếu
|
TS. Đinh Bảo Ngọc
|
Lô Trần Ngọc Thảo |
Khoa Tài chính
|
39K16-CLC
|
Nguyễn Thị Mỹ Duyên |
Phan Mai Trâm Anh |
Đoàn Ngọc Gia Hân |
59
|
Tác động của mua bán và sáp nhập (M&A) đến khả năng sinh lời của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS. Đinh Bảo Ngọc
|
Vũ Nguyễn Thị Hậu |
Khoa Tài chính
|
38K16-CLC
|
Trần Thị Thanh Thảo |
Lê Hiền Phương |
Trương Thị Loan Truyền |
Trần Thị Cẩm |
60
|
Tác động của việc tư nhân hoá đến hiệu quả hoạt động của các công ty có vốn nhà nước
|
TS. Nguyễn Thị Mỹ Hương
|
Ngô Thị Minh Thư |
Khoa Tài chính
|
39K16-CLC |
Nguyễn Thị Như Trang |
39K15 |
61
|
Tác động của quản trị công ty đối với kết quả hoạt động của các công ty niêm yết Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Mỹ Hương
|
Lưu Yên Châu |
Khoa Tài chính
|
38K16-CLC
|
Nguyễn Vũ Bích Lan |
Phan Thị Mai Trinh |
Trương Hoàng Long |
62
|
Nghiên cứu hành vi của người tiêu dùng đối với các quán cà phê tại Đà Nẵng
|
TS. Ngô Thị Khuê Thư
|
Hồ Vũ Anh Thư |
Khoa Tài chính
|
39K16-CLC
|
Đặng Phạm Thuỷ Trúc |
63
|
Các nhân tố tác động đến cấu trúc vốn của doanh nghiệp niêm yết trên Sở Giao Dịch chứng khoán Tp. HCM
|
ThS. Lê Đắc Anh Khiêm
|
Lê Thị Huyền Trang |
Khoa Tài chính
|
39K16-CLC
|
Nguyễn Thị Hoài Hoa |
Võ Nguyễn Nam Phương |
Nguyễn Thị Tường Vân |
Võ Thị Quỳnh Nga |
64
|
Ảnh hưởng của quản trị công ty, cấu trúc sở hữu đến hiệu quả hoạt động của công ty
|
ThS. Lê Đắc Anh Khiêm
|
Trần Thị Lê Ngân |
Khoa Tài chính
|
38K16-CLC
|
Nguyễn Thị Thùy Duyên |
Nguyễn Dương Thoại My |
Nguyễn Quang Quân |
Nguyễn Trọng Trung |
65 |
Phân tích mức độ ảnh hưởng hoài nghi nghề nghiệp trong kiểm toán và nâng cao tầm quan trọng của nó trong kiểm toán. |
ThS. Lê Thị Trúc Loan |
Nguyễn Đức Phát Lê Hoàng Việt Nguyễn Thị Kim Hưởng |
Khoa Kế toán |
39K18-CLC |
66 |
Modelling possibility of misstatements in financial statements of Vietnam listed companies |
TS. Đường Nguyễn Hưng |
Lê Thành Công |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
67 |
Factors affecting earnings management in financial statements of Vietnam listed companies |
TS. Đường Nguyễn Hưng |
Nguyễn Thị Khánh Mỹ |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
68 |
The impact of audit firm size, audit delay, audit tenure on earnings management - Evidence from Vietnam listed companies |
TS. Đường Nguyễn Hưng |
Đinh Quý Nhân |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
69 |
Factors affecting audit quality of audit firms in Danang |
TS. Đường Nguyễn Hưng |
Nguyễn Thị Thu Thảo |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
70 |
The application of analytical procedures in performance stage in financial statement audits of audit firms in Danang |
TS. Đường Nguyễn Hưng |
Hoàng Thị Thùy Na |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
71 |
Factors influencing the issuance of audit qualified opinions - Evidence from audits of Vietnam listed companies |
TS. Đường Nguyễn Hưng |
Mai Thị Ngọc Duyên |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
72
|
Vấn đề của Việt Nam khi gia nhập AEC trong lĩnh vực giáo dục
|
|
Huỳnh Thảo Ngân |
Khoa Thương mại
|
41K01.1-CLC
|
Thân Gia Hân |
Mai Nguyễn Công Thuận |
Đặng Thị Minh Châu |
Ngô Thị Thu Hà |
73 |
Nghiên cứu chiến lược Marketing cho công ty nhượng quyền từ các công ty lớn |
|
Lê Thị Thùy Dương |
Khoa Thương mại |
39K01.1-CLC |
74
|
Khả năng thay đổi nhận thức về lựa chọn thị trường của các DN trong bối cảnh VN tham gia TPP - Nghiên cứu tại Đà Nẵng
|
TS. Nguyễn Hiệp
|
Trần Công Quốc Việt |
Khoa Thương mại
|
39K1.1-CLC
|
Nguyễn Đăng Bình |
Tạ Nguyệt Phương |
75
|
Giá trị thương hiệu quốc gia
|
ThS. Trần Triệu Khải
|
Hồ Thị Thanh Hiền |
Khoa Thương mại
|
39K1.1CLC
|
Lê Mỹ Linh |
Lê Thị Trúc Kiều |
Hoàng Thị Phương Thảo |
II |
SINH VIÊN ĐẠI TRÀ |
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa tới quyết định mua sản phẩm điện thoại Smartphone của người tiêu dùng Việt Nam
|
TS. Ngô Thị Khuê Thư
|
Lê Thị Ngọc Trâm |
Khoa Marketing
|
38K12
|
Nguyễn Thị Thu Loan |
Châu Thị Ánh Hoa |
2
|
Nghiên cứu trải nghiệm của khách du lịch tại Đà Nẵng
|
PGS.TS. Phạm Thị Lan Hương
|
Nguyễn Thị Hải |
Khoa Marketing
|
38K12
|
Lưu Thục Trinh |
3
|
Nghiên cứu nhu cầu và thái độ của khách du lịch đối với cổng thông tin du lịch thành phố Đà Nẵng
|
PGS.TS. Phạm Thị Lan Hương
|
Lê Phan Phương Thanh |
Khoa Marketing
|
39K12
|
Nguyễn Thị Hòa |
Bùi Thị Trà Ly |
4 |
Nghiên cứu tác động của truyền thông kỹ thuật số đến hành vi lựa chọn người tiêu dùng |
ThS. Trương Thị Vân Anh |
Phạm Đăng Hoài Phương |
Khoa Marketing |
38K12 |
5
|
So sánh thái độ của người tiêu dùng đối với sản phẩm chất tẩy rửa của thương hiệu BigC và Unilever
|
TS. Ngô Thị Khuê Thư
|
Lê Phước Trà Giang |
Khoa Marketing
|
38K12 |
Nguyễn thị Hồng Nhung |
38K12 |
6
|
Xây dựng thương hiệu cho sản phẩm rau hữu cơ xã Hòa Liên,huyện Hòa Vang, Tp. Đà Nẵng
|
PGS.TS. Phạm Thị Lan Hương
|
Phạm Nguyễn Thu Nguyễn |
Khoa Marketing
|
38K12
|
Phạm Thị Diệu Hương |
Phạm Nguyễn Vĩnh Thịnh |
7
|
Xây dựng hành vi xây dựng thương hiệu cá nhân thông qua mạng xã hội Facebook của sinh viên Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
|
TS. Đường Thị Liên Hà
|
Trần Thị Xuân |
Khoa Marketing
|
38K12
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Đặng Quỳnh Vy |
8
|
Nghiên cứu hành vi chia sẻ thông tin trực tuyến của giới trẻ Đà Nãng
|
TS. Đường Thị Liên Hà
|
Nguyễn Thị Tuyết Hạnh |
Khoa Marketing
|
38K12
|
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Lê Thị Ái Nhi |
9 |
Thực trạng qui mô vốn đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
ThS. Huỳnh Viết Thiên Ân |
Trương Phú Vinh |
Khoa Kinh tế |
38K20 |
10 |
Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
ThS. Trần Thị Phượng |
Dương Thị Thương
Nguyễn Thị Phương Trinh |
Khoa Kinh tế |
39K4 |
11 |
Đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng |
TS. Lê Bảo |
Đoàn cẩm Tú
Hoàng Thị Hằng |
Khoa Kinh tế |
38K20 |
12 |
Các dự án đấu thầu của Trung Quốc vào Việt Nam |
ThS. Trần Thị Phượng |
Trần Thị Vạn Thượng
Trần Thụy Ngọc Linh |
Khoa Kinh tế |
38K20 |
13 |
Đánh giá chất lượng tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng |
PGS.TS. Bùi Quang Bình |
Hoàng Thị Mỹ Châu
Nguyễn Thị Minh Liễu |
Khoa Kinh tế |
38K4 |
14 |
Mạng xã hội ảnh hưởng đến năng suất lao động, thực trạng và giải pháp |
ThS. Nguyễn Trường Minh |
Đặng Trung Cường
Hồ Thị Mỹ Linh
Kim Thị Bích Ngọc
Trần Nam Nhân
Mai Thị Mỹ Châu |
Khoa Kinh tế |
39K4 |
15 |
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến thị trường bất động sản ở thành phố Đà Nẵng |
ThS. Nguyễn Trường Minh |
Nguyễn Tấn Phát
Đoàn Ngọc Mạnh
Nguyễn Thị Thu Thủy
Nay H’Nga
Huỳnh Thị Kim Anh |
Khoa Kinh tế |
39K4 |
16 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở thành phố Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay |
ThS. Trần Thị Thúy Ngọc |
Trương Thị Hoa Hiếu
Nguyễn Thị Thúy |
Khoa Kinh tế |
38K4 |
17 |
Thực trạng chuyển dịch cơ cấu lao động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2005-2014 |
TS. Ninh Thị Thu Thủy |
Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Thị Thanh Lam |
Khoa Kinh tế |
38K4 |
18 |
Đánh giá nhu cầu sử dụng ký túc xá của sinh viên tại Tp. Đà Nẵng |
ThS. Ông Nguyên Chương |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
Võ Thị Duyên
Đoàn Cẩm Tú |
Khoa Kinh tế |
38K20 |
19 |
Phát triển loại hình kinh doanh sản phẩm handmade tại Đà Nẵng |
ThS. Huỳnh Viết Thiên Ân |
Phạm Lê Thị Xuân Thúy
Lê Nguyễn Thủy Vân |
Khoa Kinh tế |
39K20 |
20 |
Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thuỷ sản Tp. Đà Nẵng |
TS. Lê Bảo |
Phạm Đức Trí
Phùng Lê Thị Minh
Đỗ hoàng Thái
Hồ Thị Bích Ly
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Khoa Kinh tế |
39K20 |
21 |
Tình hình chất lượng tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2000-2014 |
PGS.TS. Bùi Quang Bình |
Dương Thị Hằng Võ Thị Thu Hiền Nguyễn Quốc Huy Nguyễn Thị Trà My Đinh Hoàng Sơn |
Khoa Kinh tế |
38K4 |
22 |
Đánh giá sự hài lòng của sinh viên trên địa bàn Tp. Đà Nẵng đối với thẻ ATM Ngân hàng Đông Á |
Ths. Ông Nguyên Chương |
Hoàng Thị Phương Thảo
Phạm Thị Phương Anh
Đặng Thị Quý
Nguyễn Thị Thúy |
Khoa Kinh tế |
38K4 |
23 |
Các nhân tố tác động đến quyết định lựa chon dịch vụ tín dụng của ngân hàng tại Tp. Đà Nẵng |
PGS. TS. Lâm Chí Dũng |
Nguyễn Quang Hưng
Nguyễn Nữ Đan Thi |
Khoa Ngân hàng |
38K7.1 |
24 |
Hiệu suất hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam sau sáp nhập |
Th.S Hồ Thị Hải Ly |
Nguyễn Thị Diệu Ánh |
Khoa Ngân hàng |
38K7.2 |
25 |
Nghiên cứu hiện tượng đô la hóa ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Ngọc Anh |
Phạm Khánh Huyền
Nguyễn Thị Thanh Hiền
Đỗ Thị Tuyết Nhung |
Khoa Ngân hàng |
39K07
39K7
39K15 |
26 |
Nghiên cứu kết hợp QR Code vào du lịch Đà Nẵng |
TS. Nguyễn Thị Bích Thủy |
Hoàng Thanh Thảo |
Khoa QTKD |
38K02.1 |
27 |
Năng lực ngoại ngữ và cơ hội việc làm của sinh viên Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng trong giai đoạn Việt Nam hội nhập cộng đồng Kinh tế ASEAN năm 2015 |
TS. Nguyễn Quốc Tuấn |
Huỳnh Thị Thu Trang Đoàn Thị Thu Dung Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Khoa QTKD |
40K17 |
28 |
Nhận thức về việc sử dụng ICT của các doanh nghiệp logistics vừa và nhỏ Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Bích Thủy |
Nguyễn Thị Phương Lan
Nguyễn Thúy Hằng
Nguyễn Thị Tám
Lê Thị Tường Vi |
Khoa QTKD |
40K25 |
29 |
Định hướng tôn tạo hệ giá trị tại Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
TS. Nguyễn Quốc Tuấn |
Nguyễn Thị Minh Uyên Nguyễn Thị Ngọc Anh Lê Thị Hồng Linh |
Khoa QTKD |
40K17 |
30 |
Nhận thức và sự chuẩn bị của các doanh nghiệp vừa và nhỏ đối với sự hội nhập ở Đà Nẵng |
TS. Nguyễn Thị Bích Thủy |
Nguyễn Lê Anh Ngọc Lê Thị Khánh Linh Thái Doãn Kiên |
Khoa QTKD |
39K02 |
31 |
Nghiên cứu tính tích cực của người lao động trong các doanh nghiệp ở Đà Nẵng |
TS. Nguyễn Thị Bích Thu |
Phan Lê Thùy Ngân
Nguyễn Thị Ly Ny
Huỳnh Thị Thu My
Nguyễn Thị Thùy Linh |
Khoa QTKD |
39K17 |
32 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc điểm quản trị công ty đến việc lựa chọn công ty kiểm toán độc lập của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
ThS. Đoàn Nguyễn Trang Phương |
Trần Phạm Thị Quỳnh Thơ Phạm Quỳnh Thư |
Khoa Kế toán |
38K18.2 39K18 |
33 |
Kiểm định việc sử dụng 3 chỉ số tài chính để phát hiện gian lận trên báo cáo tài chính tại Việt Nam |
TS. Đoàn Thị Ngọc Trai |
Dương Phước Hùng Hồ Quang Thao Nguyễn Anh Duy |
Khoa Kế toán |
38K18.1 38K18.2 38K18.2 |
34 |
Vận dụng kế toán quản trị trong các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
ThS. Võ Hồng Tâm |
Lê Văn Hoàng Nguyễn Quang Tùng |
Khoa Kế toán |
39K06.2 39K06.2 |
35 |
Phát triển kinh tế tư nhân ở thành phố Đà Nẵng và những vấn đề đặt ra |
TS. Nguyễn Hồng Cử |
Trương Lê Trinh Nữ Nguyễn Thị Đông Trần Thị Thảo Đàm Huỳnh Thanh Nam |
Khoa lý luận chính trị |
39K09 |
36 |
Vận dụng quan điểm giáo dục của Hồ Chí Minh vào vấn đề tự học của sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
ThS. Lê Minh Thọ |
Lê Thị Thu Thảo Nguyễn Thị Nhật Minh |
Khoa lý luận chính trị |
K38.09 K39.09 |
37 |
Nhìn nhận của sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng về cộng đồng LGBT |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Hà |
Nguyễn Hoàng Hải |
Khoa Luật |
38K13 |
38
|
Nâng cao hiệu quả giáo dục của cha, mẹ trong phòng ngừa tội phạm ở con chưa thành niên trên địa bàn Tp. Đà Nẵng
|
ThS. Trần Tuấn Sơn
|
Nguyễn Thị Minh Phượng |
Khoa Luật
|
39K19 |
Hồ Thị Duyên |
39K19 |
39
|
Phòng vệ thương mại
|
ThS. Trần Văn Quang
|
Phạm Đan Thi |
Khoa Luật
|
39K19 |
Nguyễn Thị Hoài |
39K13 |
Lê Thị Mỹ Duyên |
37K15.1 |
Võ T Thanh Hồng Duyên |
38K1.1 |
40
|
Nghiên cứu về nhận thức của sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng về kinh doanh đa cấp
|
ThS. Nguyễn Hoàng Duy Linh
|
Nguyễn Ngọc Tú |
Khoa Luật
|
40K13 |
Trần Mỹ Hoa |
39K13 |
Nguyễn Thị Minh Hiền |
39K13 |
41 |
Mô hình quản trị công ty cổ phần theo pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài |
ThS. Nguyễn Hoàng Duy Linh |
Ngô Thị Tùng Linh |
Khoa Luật |
38K19 |
42
|
Hoạt động phổ biến pháp luật hình sự cho trẻ vị thành niên trên địa bàn Tp. Đà Nẵng
|
CN. Lê Đình Quang Phúc
|
Trương Tịnh Gia |
Khoa Luật
|
37K19 |
Lưu Thị Anh Thơ |
39K19 |
Phan Thị Diệu Hiền |
39K13 |
Nguyễn Thị Hà |
38K19 |
43 |
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến quyết định mua hàng Việt của người tiêu dùng tại Thành phố Đà Nẵng |
TS. Lê Dân |
Lê Thị Thanh Thương |
Khoa Thống kê - Tin học |
38K5 |
44 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên thuộc diện thu hút của thành phố trong cơ quan tổ chức trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng |
TS. Lê Dân |
Nguyễn Thị Trang |
Khoa Thống kê - Tin học |
38K5 |
45 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến đến hành vi mua hàng online của người tiêu dùng (trường hợp Thành phố Đà Nẵng) |
TS. Lê Dân |
Nguyễn Thị Thu Hiền Phan Thị Huyền Trang Thái Hà Phương |
Khoa Thống kê - Tin học |
39K22 |
46 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của uy tín thương hiệu đến lòng trung thành của khách hàng: Trường hợp thương hiệu Vinamilk của hàng Việt Nam chất lượng cao. |
ThS. Nguyễn Văn Cang |
Phạm Ngọc Thanh Tuyền |
Khoa Thống kê - Tin học |
38K05 |
47 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của uy tín thương hiệu đến lòng trung thành của khách hàng: Trường hợp thương hiệu Vissan của hàng Việt Nam chất lượng cao. |
ThS. Nguyễn Văn Cang |
Phan Thị Thanh Tâm |
Khoa Thống kê - Tin học |
38K05 |
48 |
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến kết quả xin việc của sinh viên mới ra trường (Trường hợp sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng) |
ThS. Ngô Tân |
Phạm Thị Liên |
Khoa Thống kê - Tin học |
38K05 |
49 |
Đánh giá ảnh hưởng trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đến sự gắn kết của nhân viên với tổ chức - Khu vực Tp. Đà Nẵng. |
ThS. Nguyễn Bá Thế |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Khoa Thống kê - Tin học |
38K05 |
50 |
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến khả năng trả nợ của khách hàng của Ngân hàng chính sách xã hội |
ThS. Phạm Quang Tín |
Ngô Hà Kiều Anh |
Khoa Thống kê - Tin học |
38K05 |
51 |
Ứng dụng kỹ thuật OLAP phân tích dữ liệu tuyển sinh đại học |
ThS. Nguyễn Văn Chức |
Phạm Văn Cường Hoàng Gia Huy |
Khoa Thống kê - Tin học |
38K21 |
52 |
Xây dựng hệ thống tư vấn bệnh xã hội |
ThS. Nguyễn Văn Chức |
Nguyễn Vương Hồng Ngọc Trần Thị Mỹ Thiên |
Khoa Thống kê - Tin học |
38K14 |
53
|
Phân tích đánh giá xu hướng M&A điển hình ở Việt Nam, hậu quả, đề xuất và giải pháp
|
PGS.TS. Nguyễn Hòa Nhân
|
Trần Như Xuân |
Khoa Tài chính
|
39K15 |
Trần Lê Quỳnh Giao |
39K16 |
Phan Thị Thanh Vy |
39K17 |
54
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn của các công ty kinh doanh bất động sản niêm yết trên sàn HOSE
|
ThS. Trần Nguyễn Trâm Anh
|
Nguyễn Thị Diễm |
Khoa Tài chính
|
38K15.2
|
Nguyễn Thị Trinh |
Ngô Thành Tuân |
55
|
Các nghiệp vụ phái sinh trên thị trường ngoại hối Việt Nam
|
ThS. Trần Nguyễn Trâm Anh
|
Trần Thu Trang |
Khoa Tài chính
|
39K16
|
Nguyễn Thị Dung |
56
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chính sách nợ đến hiệu quả hoạt động của công ty ngành vật liệu xây dựng được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán TP. HCM
|
ThS. Nguyễn Quang Minh Nhi
|
Hoàng Thị Phương Thảo |
Khoa Tài chính
|
38K15.2 |
Phạm Thị Thùy Trang |
38K15.2 |
Đinh Ngọc Quyên |
38K15.1 |
57
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc vốn đến giá trị doanh nghiệp của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Quang Minh Nhi
|
Trần Thị Tình |
Khoa Tài chính
|
38K15.2
|
Phan Vũ Hồng Nhung |
58
|
Tác động của công bố thông tin đến tính thanh khoản và giá trị cổ phiếu. Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
|
ThS. Bùi Phan Nhã Khanh
|
Nguyễn Thị Thùy Trang |
Khoa Tài chính
|
38K16
|
Tô Thị Ngọc Viên |
59
|
Làm việc ca 3 - Hướng đi mới cho các doanh nghiệp kinh doanh XNK
|
|
Trương Đình Hiếu |
Khoa Thương mại
|
39K01.2
|
Nguyễn Thị Cúc |
60 |
Giải pháp xây dựng và phát triển thương hiệu cho các mặt hàng XK của Việt Nam trong bối cảnh gia nhập AEC |
|
Thái Thị Mến |
Khoa Thương mại |
39K01.1 |
61 |
Giáo dục đại học và sự chuẩn bị nguồn nhân lực cho nền kinh tế tri thức - Khảo sát tình huống Trường Đại học Kinh Tế, Đại học Đà Nẵng. |
TS. Nguyễn Thị Bích Thu |
Nguyễn Văn Quốc Thịnh |
Khoa Thương mại |
39K01.1 |
62
|
Marketing đạo đức dưới góc nhìn đa văn hóa - Trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Thu Hương
|
Nguyễn Đức Thành |
Khoa Thương mại
|
39K01.1 |
Đỗ Nhật Minh |
38K01.1 |
63
|
Ứng dụng Mobile Marketing vào ngành du lịch
|
|
Nguyễn Quỳnh Hương |
Khoa Thương mại
|
38K01.2
|
Đoàn Thị Ái Diễm |
64
|
Cơ hội, thách thức và giải pháp cho ngành Logistics tại Đà Nẵng sau khi Việt Nam gia nhập TPP
|
|
Nguyễn Quỳnh Phương |
Khoa Thương mại
|
39K01.2
|
Trương Minh Ngọc Lâm |
Phạm Hữu Huỳnh Duyên |
Lê Thị Minh Hiệp |
39K01.1 |
65 |
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của người tiêu dùng Đà Nẵng khi tham gia mua hàng trực tuyến |
ThS. Nguyễn Thị Minh Tâm |
Võ Thị Như Huệ |
Khoa Thương mại |
38K08 |
66 |
Tình hình sử dụng điều kiện cơ sở giao hàng Incoterms tại các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng hiện nay |
Khoa đang phân công GVHD |
Phạm Thị Phương Thảo |
Khoa Thương mại |
38K01.2 |
67 |
Quy định về xuất xứ và Quy trình xác định xuất xứ trong TPP: ảnh hưởng đến ngành dệt may Việt Nam. Nghiên cứu thực tiễn tại tổng công ty CP dệt may Hòa Thọ Đà Nẵng |
Khoa đang phân công GVHD |
Nguyễn Văn Thiện Tâm |
Khoa Thương mại |
38K01.2 |
68 |
Phân tích tác động của việc ký kết hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) đến môi trường kinh doanh của ngành dệt may Việt Nam. |
TS. Nguyễn Thị Thuỷ |
Nguyễn Thị Huyền My |
Khoa Thương mại |
38K01.2 |
* Danh sách có 143 đề tài |
|
|
|
|