Khung chương trình ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Kinh tế chính trị
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------&---------
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Áp dụng từ khóa tuyển sinh năm 2014
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Chuyên ngành: KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUY VÀ VỪA LÀM VỪA HỌC
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo Cử nhân Quản lý nhà nước, chuyên ngành Kinh tế chính trị có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe, có năng lực giải quyết các công việc thuộc lĩnh vực chuyên môn được đào tạo trong sự nghiệp xây dựng đất nước, xây dựng chủ nghĩa xã hội, bảo vệ tổ quốc, đáp ứng yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
1.2. Chuẩn đầu ra
1.2.1. Kiến thức
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Kinh tế chính trị được trang bị những kiến thức chuyên sâu về khoa học quản lý, khoa học kinh tế chính trị trong đó trọng tâm là: các kiến thức cơ bản về khoa học quản lý, quản lý nhà nước về kinh tế xã hội, khoa học kinh tế chính trị, khoa học kinh tế, chính trị, xã hội; có khả năng nhận thức, phân tích, đánh giá các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội và giải quyết các vấn đề về quản lý nhà nước, tham mưu cho công tác quản lý kinh tế xã hội của các cơ quan Đảng, nhà nước, các tổ chức kinh tế - xã hội; trực tiếp làm công tác quản lý kinh tế xã hội từ cấp trung ương tới địa phương.
1.2.2. Kỹ năng
- Kỹ năng thuyết trình và truyền đạt thông tin.
- Kỹ năng giải quyết vấn đề thực tiễn đặt ra trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo.
- Kỹ năng phân tích, hoạch định và tổ chức thực hiện chính sách kinh tế xã hội của ngành, địa phương.
- Sinh viên tốt nghiệp có thể giao tiếp và xử lý tốt các nghiệp vụ văn phòng trong môi trường làm việc của nhà nước pháp quyền XHCN.
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành KTCT có trình độ ngoại ngữ theo quy định của trường Đại học Kinh tế.
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý Nhà nước, chuyên ngành Kinh tế chính trị có trình độ B Tin học do Đại học Đà Nẵng cấp.
1.2.3. Thái độ và hành vi
- Trung thành với tổ quốc, chấp hành nghiêm túc pháp luật của nhà nước và các quy định của cơ quan. Làm việc với tinh thần trách nhiệm và kỷ luật cao, có lối sống lành mạnh;
- Có đạo đức cá nhân và nghề nghiệp. Luôn có tinh thần cải tiến sáng kiến và chuyên nghiệp trong công tác.
- Năng động, bản lĩnh, cầu tiến, tự tin khẳng định bản thân và có tinh thần phục vụ đất nước, phục vụ cộng đồng;
- Hợp tác, thân thiện với đồng nghiệp và trong giao tiếp với nhân dân..
1.3. Cơ hội nghề nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Kinh tế chính trị có thể làm các công việc trong các lĩnh vực sau:
- Làm cán bộ quản lý nhà nước ở các cơ quan của Đảng và nhà nước; làm tham mưu cho công tác quản lý kinh tế xã hội, hoạch định chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế xã hội, quản lý kinh tế xã hội ở các cơ quan của Đảng, của Nhà nước thuộc các cấp từ Trung ương đến địa phương.
- Làm cán bộ nghiên cứu các lĩnh vực thuộc phạm vi khoa học quản lý, kinh tế, chính trị, xã hội tại các Viện nghiên cứu, học viện, nhà trường và các cơ quan, ban ngành.
- Làm cán bộ giảng dạy môn về khoa học quản lý, Kinh tế chính trị và các môn khoa học Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh tại các trường đại học, học viện; các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, các trường chính trị và học viện chính trị.
- Sinh viên ngành Quản lý Nhà nước có thể làm việc cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế về lĩnh vực tổ chức hành chính, các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ công hoặc các công việc khác sau khi được trang bị thêm một số kiến thức phù hợp.
Trên nền tảng kết hợp các khối kiến thức về Quản lý nhà nước, kiến thức pháp luật, kiến thức kinh tế xã hội, Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Kinh tế chính trị đặc biệt thích hợp cho đào tạo cán bộ quản lý nhà nước cấp cơ sở (xã, huyện, tỉnh).
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Kinh tế chính trị được công nhận Trình độ Cao cấp lý luận chính trị theo Quy định số 54-QĐ/TW ngày 12.5.1999 của Ban Chấp hành TW, Quy định số 12 QĐ/TC-TTVH ngày 09.01.2004 của Ban tổ chức Trung ương và Ban Tư tưởng văn hóa TW.
2. Thời gian đào tạo: Theo thiết kế chương trình là 4 năm, tùy theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể rút ngắn còn 3 năm hoặc kéo dài thời gian học tối đa đến 6 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 125 tín chỉ, không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, THCN.
5. Qui trình đào tạo: Hình thức tín chỉ.
6. Thang điểm: Qui chế đào tạo đại học theo hệ thống tín chỉ
7. Nội dung chương trình
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương (30 tín chỉ)
7.1.1. Lý luận chính trị
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
2120201
|
Các nguyên lý cơ chủ nghĩa Mác –Lê nin phần 1
|
2
|
2
|
2120251
|
Các nguyên lý cơ chủ nghĩa Mác –Lê nin phần 2
|
3
|
3
|
2120211
|
Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam
|
3
|
4
|
2120061
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
Tổng cộng
|
10
|
7.1.2. Khoa học xã hội
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
5
|
2110051
|
Xã hội học
|
2
|
6
|
2110042
|
Đại cương văn hóa Việt Nam
|
2
|
7
|
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
8
|
2120093
|
Logic học
|
2
|
9
|
2110011
|
Chính phủ điện tử
|
2
|
Tổng cộng
|
10
|
7.1.3. Ngoại ngữ
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
10
|
4270011
|
Ngoại ngữ đại cương 1
|
3
|
11
|
4270021
|
Ngoại ngữ đại cương 2
|
4
|
Tổng cộng
|
7
|
7.1.4. Toán-Tin học – Khoa học tự nhiên
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
13
|
2150011
|
Tin học đại cương
|
3
|
Tổng cộng
|
3
|
7.1.5. Giáo dục thể chất
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
14
|
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
7.1.6. Giáo dục quốc phòng
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
|
15
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
4 tuần
|
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (95 tín chỉ)
7.2.1. Kiến thức cơ sở
7.2.1.1. Kiến thức cơ sở khối ngành
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
16
|
|
Hành chính học
|
3
|
17
|
2120223
|
Lịch sử các học thuyết chính trị
|
2
|
18
|
2110623
|
Lý luận chung về nhà nước và pháp luật
|
4
|
Tổng cộng
|
9
|
7.2.1.2. Kiến thức cơ sở ngành
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
19
|
2130022
|
Quản trị học
|
3
|
20
|
2120113
|
Chính trị học
|
2
|
21
|
2110112
|
Kinh tế phát triển
|
3
|
22
|
2120072
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
3
|
|
Tổng cộng
|
11
|
7.2.2. Kiến thức ngành chính
7.2.2.1 Kiến thức chung của ngành chính
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
23
|
2130851
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
24
|
2111221
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
25
|
2110513
|
Kỹ thuật xây dựng văn bản pháp luật
|
2
|
26
|
2111303
|
Quản lý Nhà nước về kinh tế
|
2
|
27
|
|
Hành chính công
|
3
|
|
|
Nghiệp vụ văn thư lưu trữ
|
2
|
29
|
|
Luật hành chính
|
2
|
|
|
Luật hiến pháp
|
3
|
Tổng cộng
|
20
|
7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành chính
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
30
|
2120413
|
Kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa
|
3
|
31
|
2120403
|
KTCT XHCN và thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN
|
3
|
32
|
2120373
|
Lý thuyết kinh tế học hiện đại
|
3
|
34
|
|
Quản lý và phát triển tổ chức hành chính nhà nước
|
3
|
Tổng cộng
|
12
|
7.2.3. Kiến thức bổ trợ
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
35
|
2150042
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
36
|
2110042
|
Luật kinh tế
|
2
|
37
|
|
Quản lý tài chính dự án đầu tư công
|
3
|
38
|
|
Luật lao động
|
2
|
40
|
2110152
|
Phân tích kinh tế xã hội
|
3
|
42
|
2110162
|
Chiến lược phát triển Kinh tế xã hội
|
3
|
43
|
2110142
|
Kỹ thuật tổ chức công sở
|
2
|
44
|
2160062
|
Kinh tế công cộng
|
3
|
|
2120393
|
An sinh xã hội và các vấn đề xã hội
|
3
|
Tổng cộng
|
25
|
Chọn ít nhất 6 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:
|
45
|
2010011
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
47
|
|
Luật đất đai
|
2
|
48
|
2110142
|
Quản lý nhà nước về đô thị
|
2
|
49
|
|
Quản lý nhà nước về tài nguyên, môi trường
|
2
|
50
|
2111213
|
Kinh tế đầu tư
|
3
|
51
|
2110122
|
Kinh tế môi trường
|
3
|
52
|
2110162
|
Quản lý nhà nước về nông nghiệp, nông thôn
|
2
|
53
|
|
Kinh tế quốc tế
|
3
|
55
|
|
Dự báo phát triển kinh tế xã hội
|
2
|
58
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
3
|
Tổng cộng
|
21
|
7.2.4. Đề án môn học và bài tập lớn
STT
|
Mã học phần
|
Nội dung
|
Số tín chỉ
|
57
|
2120153
|
Đề án môn học: Kinh tế chính trị
|
2
|
58
|
|
Hoạt động ngoại khóa
|
2 tuần
|
7.2.5. Thực tập cuối khóa
STT
|
Mã học phần
|
Nội dung
|
Số tín chỉ
|
Hình thức 1
|
59
|
2120343
|
Bảo vệ báo cáo tốt nghiệp
|
4
|
60
|
|
Học bổ sung ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn trong khối kiến thức của ngành chính
|
6
|
Hình thức 2
|
61
|
2120253
|
Bảo vệ khóa luận tốt nghiệp*
|
10
|
* Sinh viên phải học học phần“Phương pháp nghiên cứu khoa học", có điểm trung bình chung tích lũy lớn hơn mức quy định của Trường và được Khoa chuyên ngành đồng ý cho làm khóa luận tốt nghiệp.
7.2.6. Lộ trình học (đính kèm theo chương trình đào tạo này)
|
HỘI ĐỒNG
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
|