Thành tích NCKHSV khoa TMDT
20/09/2023
1. Giới thiệu về hoạt động NCKH của sinh viên khoa Thương mại điện tử:
Hoạt động NCKH sinh viên là sân chơi học thuật tiêu biểu để sinh viên khoa Thương mại điện tử có thể rèn luyện và nâng cao năng lực nghiên cứu và học tập suốt đời. Tham gia vào hoạt động NCKH sinh viên khoa TMĐT có thể hình thành và rèn luyện các kỹ năng nghiên cứu như: kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tìm kiếm tài liệu, kỹ năng thu thập và phân tích dữ liệu, kỹ năng trình bày và viết báo cáo, kỹ năng thuyết trình và truyền thông kết quả nghiên cứu. Từ đó, tạo điều kiện và cơ hội cho sinh viên có thể tìm việc làm tốt trong lĩnh vực nghiên cứu hàn lâm hoặc thuận lợi hơn trong việc chuyển tiếp sang các bậc học cao hơn ở trong và ngoài nước.
Nhận thức được vai trò và ý nghĩa của NCKH trong sinh viên, trong những năm qua ban chủ nhiệm Khoa TMĐT và các thầy cô luôn có nhiều hoạt động hỗ trợ, khuyến khích để phát triển phong trào nghiên cứu khoa học trong sinh viên.
2. Các thành tích đạt được trong phong trào NCKH sinh viên khoa TMĐT:
Tiền thân của khoa TMĐT được tách ra từ khoa Thương mại của trường Đại học kinh tế, thành lập vào tháng 3 năm 2018. Là một khoa có tuổi đời còn non trẻ nhưng đã đạt được nhiều thành tích đáng ghi nhận, đặc biệt là trong hoạt động NCKH sinh viên.
Từ khi thành lập đến nay, sinh viên khoa TMĐT liên tục tham gia và đạt được nhiều thành tích cao đáng ghi nhận trong phong trào NCKHSV các cấp từ NCKH SV cấp khoa, NCKHSV cấp trường, NCSVKH cấp bộ, NCKHSV cấp thành phố ĐN và giải thưởng NCKHSV Eureka.
Một số giải thưởng tiêu biểu có thể kể đến mà sinh viên Khoa TMĐT đã đạt được trong những năm qua:
- Giải khuyến khích giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học EUREKA lần thứ 22 năm 2020-2021
(Nhóm sinh viên: Nguyễn Mạnh Dần, Huỳnh Đình Chiến, Trần Thanh Phương Thảo, Nguyễn Phạm Anh Tài)
- Giải nhì giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Thành phố Đà Nẵng năm 2020-2021
(Nhóm sinh viên: Trần Thị Bảo Nhi, Nguyễn Lê Thanh Tiền, Phan Thị Hòa)
- Giải khuyến khích giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ năm 2019-2020
(Nhóm sinh viên: Nguyễn Mạnh Dần, Huỳnh Đình Chiến, Trần Thanh Phương Thảo, Nguyễn Phạm Anh Tài)
- Giải khuyến khích giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ năm 2021-2022
(Sinh viên: Châu Thị Dạ Hương)
- Giải nhất giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường năm 2022-2023
(Nhóm sinh viên: Trần Thị Quỳnh Chi, Võ Thị Như Ngọc, Đặng Hoàng Yến)
- Giải nhất giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường năm 2020-2021
(Nhóm sinh viên: Nguyễn Hồng Kim Duyên, Nguyễn Thị Trúc Xinh)
3. Tổng hợp thành tích NCKH của sinh viên khoa Thương mại điện tử qua các năm
- Danh sách đề tài và giải thưởng NCKH sinh viên cấp khoa năm học 2022-2023
STT
|
Tên đề tài
|
Sinh viên thực hiện
|
Lớp
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Xếp loại
|
1
|
Xây dựng hệ thống thương mại điện tử kết hợp công nghệ thực tế ảo cho doanh nghiệp kinh doanh nội thất DEGAR
|
Trương Khánh Trang
Nguyễn Thị Thu Phương
Ngô Ngọc Thảo Nhi
Nguyễn Thị Phương Dung
Tiêu Minh Tâm
|
46K22.2
|
Trương Hồng Tuấn
|
Nhất
|
2
|
Đánh giá chất lượng khách sạn dựa vào phân tích cảm xúc của khách hàng trên các nền tảng trực tuyến
|
Trần Thị Quỳnh Chi
Võ Thị Như Ngọc
Đặng Hoàng Yến
|
46K29.2
|
Nguyễn Văn Chức
|
Nhất
|
3
|
Nghiên cứu sở thích ăn uống của du khách dựa vào đánh giá trên nền tảng TripAdvisor".
|
Nguyễn Khánh Long
Lê Thị Lan Hương
Bùi Hoàng Anh Thơ
|
46K29.2
46K29.2
46K29.1
|
Lê Diên Tuấn
|
Nhất
|
4
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến dự định hành vi mua sắm giữa các thương hiệu trong liên minh thương hiệu: trường hợp Winmart và Phúc Long
|
Huỳnh Tâm Như
|
45K08.1
|
Trần Xuân Quỳnh
|
Nhì
|
5
|
Xây dựng hệ thống giúp việc thông minh - Stars Clean
|
Lê Thị Vân Anh
Phạm Thị Lan Anh
Bùi Nguyễn Hương Nhi
Đặng Thị Kiều Trang
Phạm Trúc Quỳnh
|
46K22.2
|
Võ Quang Trí
|
Nhì
|
6
|
Xây dựng hệ thống phân loại review và đánh giá cảm xúc về sản phẩm trên sàn giao dịch thương mại điện tử - trường hợp nghiên cứu tại công ty Olist
|
Nguyễn Thị Ngọc Xuân Phan Ngọc Tiến
Nguyễn Tuấn Hải Minh
|
46K29.1
|
Trương Hồng Tuấn
|
Nhì
|
7
|
Phân khúc khách hàng dựa vào mô hình RFM và giá trị vòng đời khách hàng nhằm phát triển chiến lược tiếp thị
|
Nguyễn Thị Hương Giang
Nguyễn Đình Tài
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
46K29.2
|
Lê Diên Tuấn
|
Ba
|
8
|
Phân tích tác động của trải nghiệm dịch vụ sân bay lên hình ảnh thương hiệu địa phương và dự định quay trở lại điểm đến: Trường hợp thành phố Đà Nẵng.
|
Nguyễn Thị Phúc Cẩm
Nguyễn Phạm Diệu Mơ
|
45K08.1
|
Trần Xuân Quỳnh
|
Ba
|
9
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến Ý định tiếp tục sử dụng Ví điện tử Momo của sinh viên Thương mại điện tử: một nghiên cứu định lượng tại trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng.
|
Phạm Ngô Duy Đoan
|
45K08.1
|
TS. Lê Đức Tiến
|
Ba
|
10
|
Trải nghiệm khách hàng trong dịch vụ công. Trường hợp khách thăm quan viện bảo tàng tại thành phố Đà Nẵng.
|
Nguyễn Bảo Ngân
|
45K08.1
|
Trần Xuân Quỳnh
|
Ba
|
11
|
Đề xuất mô hình dự báo mức độ thành công của một bộ phim
|
Nguyễn Quang Tú
Vũ Việt Hoàng
|
46K29.1
|
Nguyễn Văn Chức
|
Ba
|
12
|
Các nhân tố tác động đến ý định mua hàng của người tiêu dùng qua video phát trực tiếp (live stream): nghiên cứu thực nghiệm tại việt nam
|
Lê Thị Hoàng Diễm
|
45k08.1
|
Đặng Thị Thu Trang
|
Ba
|
13
|
Rebike - Giải pháp ứng dụng thương mại điện tử cho mô hình cho thuê xe máy du lịch
|
Nguyễn Thị Hoa
Hoàng Tấn Công
Trà Thanh Huyền
Lê Nguyễn Kiều Mi
Đỗ Thị Ý My
|
46K22.1
|
Trương Hồng Tuấn
|
Ba
|
14
|
Xây dựng hệ thống đề xuất sách dựa trên đánh giá (rating) từ sàn TMĐT Tiki
|
Lê Minh Huy
Nguyễn Phú Khang
Lê Huỳnh Anh Duy
|
46K29.1
|
Nguyễn Văn Chức
|
Ba
|
15
|
Đề xuất giải pháp thương mại điện tử trong lĩnh vực nội thất gỗ thủ công.
|
Nguyễn Thị Như Ý
Bùi Hoàng Lệ Chi
Võ Thị Thanh Nhàn
Hà Thị Thanh
|
46K22.1
|
Trần Văn Lộc
|
Ba
|
16
|
Xây dựng hệ thống thương mại điện tử hỗ trợ kinh doanh in theo yêu cầu dựa trên công nghệ thiết kế trực tiếp cho thương hiệu Beehive
|
Nguyễn Đức Mạnh
Nguyễn Phương Tùng Châu
Trần Văn Quốc Đạt
Phạm Văn Minh
Nguyễn Như Quỳnh
|
46K22.1
|
Trần Văn Lộc
|
Ba
|
17
|
Tối ưu hóa chuỗi cung ứng với mô hình tối ưu hóa quãng đường và tồn kho sử dụng thuật toán Machine Learning
|
Đặng Phạm Huy Hoàng
Nguyễn Tuấn Hưng
Nguyễn Phạm Minh Ngân
|
46K29.1
|
Trương Hồng Tuấn
|
Ba
|
- Danh sách đề tài và giải thưởng NCKH sinh viên cấp khoa năm học 2021-2022
STT
|
Tên đề tài
|
Sinh viên thực hiện
|
Lớp
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Xếp loại
|
1.
|
Student experience in higher education: a case study from Faculty of E-commerce, University of Economics, The University of Da Nang
|
1.Đặng Văn Hùng
2.Lê Thị Hoàng Diễm
3.Phạm Ngô Duy Đoan
4.Lê Phương Cẩm Linh
|
44K08.1
45K08.1
45K08.1
45K08.1
|
TS. Lê Đức Tiến
ThS.Trương Thị Hiếu Hạnh
|
Nhất
|
2.
|
Xây dựng mô hình điều phối giữa người mua và người bán thông qua môi giới điện tử dựa vào giá giao dịch
|
Châu Thị Dạ Hương
|
44K22.3
|
TS.Lê Diên Tuấn
|
Nhất
|
3.
|
The impacts of integration quality and perceived fluency on customer experience, brand engagement, and loyalty. The case of omnichannel banking in Vietnam.
|
1. Phan Trần Bảo Trâm
|
44K08.1
|
TS. Trần Xuân Quỳnh
|
Nhì
|
4.
|
Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi mua thực phẩm hữu cơ trên nền tảng trực tuyến. Trường hợp nghiên cứu trên thị trường Đà Nẵng
|
1.Hà Lê Thanh Trường
2.Nguyễn Thị Phương Nhi
|
44K08.3
45K08.1
|
TS. Võ Quang Trí
ThS.Phan Thị Nhung
|
Nhì
|
5.
|
Ảnh hưởng của nhận thức môi trường lên dự định hành vi tiêu dùng sản phẩm xanh tại thành phố Đà Nẵng.
|
1. Cao Thị Thương
2. Huỳnh Thị Phương Trinh
|
44k08.2
|
TS. Trần Xuân Quỳnh
|
Nhì
|
6.
|
Áp dụng mô hình RFM trong phân khúc khách hàng nhằm phát triển chiến lược marketing
|
1.Dương Quang Danh
|
44K22.2
|
T.S.Lê Diên Tuấn
|
Ba
|
7.
|
Ảnh hưởng của trách nhiệm xã hội lên hình ảnh tổ chức và niềm tin khách hàng trong ngành công nghiệp bán lẻ. Bối cảnh dịch Covid-19 tại Đà Nẵng.
|
1. Hà Hoàng Minh Nhiên
2. Phạm Thị Kim Oanh
3. Nguyễn Thị Thanh Nguyên
|
44K08.2
|
TS. Trần Xuân Quỳnh
|
Ba
|
8.
|
Kinh tế tuần hoàn - Góc nhìn và bài học kinh nghiệm từ các quốc gia đang phát triển
|
1.Nguyễn Thị Hồng Phúc
2.Nguyễn Thị Hồng Nhung
3.Võ Thị Sông Hằng
4.Trần Thanh Quang
|
44K22.1
44K22.2
45K08.3
45K08.3
|
TS.Lê Đức Tiến
|
Khuyến khích
|
- Danh sách đề tài và giải thưởng NCKH sinh viên cấp khoa năm học 2020-2021
STT
|
Tên đề tài
|
Sinh viên thực hiện
|
Lớp
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Xếp loại
|
1
|
Xây dựng sàn giao dịch giáo dục đại học
|
Nguyễn Hồng Kim Duyên
Nguyễn Thị Trúc Xinh
|
43k22
|
Võ Quang Trí, Nguyễn Văn Chức
|
Nhất
|
2
|
Các nhân tố thúc đẩy ý định khởi tạo nội dung người dùng của giới trẻ trong bán lẻ hợp kênh
|
Trần Thị Bảo Nhi
Nguyễn Lê Thanh Tiền
Phan Thị Hòa
|
43k08.1
|
Trương Thị Hiếu Hạnh
|
Nhất
|
3
|
Ảnh hưởng của nhận thức rủi ro và nhận thức lợi ích đến ý định mua hàng thời trang trực tuyến của người tiêu dùng Việt Nam.
|
Nguyễn Văn Thành Nhân
Trần Thúy Mỹ
Ninh Lê Thu Thảo
Lê Thị Thảo
|
43K08.4
|
Phan Thị Nhung
|
Nhì
|
4
|
Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến hàng lương thực, thực phẩm của người dân Tp Đà Nẵng trong bối cảnh Covid 19
|
Võ Thị Huyền Trang
Phạm Thị Vy Vy
Võ Thị Thùy Nhung
Nguyễn Văn Hiễn
Nguyễn Văn Huy
|
43k08.3
43k08.3
43k08.3
43k08.3
43k08.4
|
Phan Thị Nhung
|
ba
|
5
|
Ứng dụng khoa học dữ liệu trong nghiên cứu nhu cầu hỗ trợ hướng nghiệp cho sinh viên
|
Văn Đình Phú
Lê Thị Mỹ Thắm
|
44K22.2
|
Trần Danh Nhân
|
Ba
|