Thông báo Tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức xét tuyển thẳng năm 2025
09/06/2025
Căn cứ Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; thực hiện Kế hoạch số 2058/KH-ĐHKT ngày 29/5/2025 của Trường Đại học Kinh tế triển khai công tác tuyển sinh đại học hình thức chính quy năm 2025, Trường Đại học Kinh tế thông báo tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8), cụ thể như sau:
1. Chương trình, chỉ tiêu tuyển sinh
TT
|
Tên ngành - chương trình
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)
|
7340120E
|
5
|
2
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7340120P
|
5
|
3
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn)
|
7340120S
|
5
|
4
|
Marketing - Chương trình Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)
|
7340115E
|
5
|
5
|
Marketing - Chương trình Marketing (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7340115P
|
5
|
6
|
Marketing - Chương trình Marketing (S - Tiêu chuẩn)
|
7340115S
|
5
|
7
|
Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)
|
7340122E
|
5
|
8
|
Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)
|
7340122S
|
5
|
9
|
Kinh doanh thương mại - Chương trình Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn)
|
7340121S
|
5
|
10
|
Khoa học dữ liệu - Chương trình Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn)
|
7460108S
|
5
|
11
|
Kế toán - Chương trình Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7340301P
|
5
|
12
|
Kế toán - Chương trình Kế toán (S - Tiêu chuẩn)
|
7340301S
|
5
|
13
|
Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7340302P
|
5
|
14
|
Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)
|
7340302S
|
5
|
15
|
Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7340101P
|
5
|
16
|
Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn)
|
7340101S
|
5
|
17
|
Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7340404P
|
5
|
18
|
Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)
|
7340404S
|
5
|
19
|
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7340201P
|
5
|
20
|
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn)
|
7340201S
|
5
|
21
|
Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7340205P
|
5
|
22
|
Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)
|
7340205S
|
5
|
23
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7810103P
|
5
|
24
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn)
|
7810103S
|
5
|
25
|
Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7810201P
|
5
|
26
|
Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)
|
7810201S
|
5
|
27
|
Kinh tế - Chương trình Kinh tế quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7310101P
|
5
|
28
|
Kinh tế - Chương trình Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)
|
7310101S
|
5
|
29
|
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7340405P
|
5
|
30
|
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn)
|
7340405S
|
5
|
31
|
Thống kê kinh tế - Chương trình Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn)
|
7310107S
|
5
|
32
|
Luật kinh tế - Chương trình Luật thương mại quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)
|
7380107P
|
5
|
33
|
Luật kinh tế - Chương trình Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)
|
7380107S
|
5
|
34
|
Luật - Chương trình Luật (S - Tiêu chuẩn)
|
7380101S
|
5
|
35
|
Quản lý nhà nước - Chương trình Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn)
|
7310205S
|
5
|
36
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình cử nhân liên kết quốc tế
|
7340120QT
|
5
|
|
TỔNG CỘNG
|
180
|
Trong trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm trung bình môn Toán cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (học bạ).
2. Vùng tuyển sinh và chính sách ưu tiên
- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;
- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Đối tượng xét tuyển thẳng
Nguyên tắc chung: Mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ. Đối tượng được xét tuyển thẳng phải đáp ứng các yêu cầu tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Xét tuyển thẳng là việc công nhận trúng tuyển đối với những đối tượng đã đáp ứng yêu cầu về điều kiện dự tuyển nhưng không cần xét tới ngưỡng đầu vào. Các đối tượng xét tuyển thẳng gồm:
a. XT1: Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc vào tất cả các ngành của Trường.
b. XT2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng vào tất cả các chương trình của Trường.
c. XT3: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Tin học, Lịch sử, Địa lý trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Cụ thể:
- Thí sinh đoạt giải một trong các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Ngữ Văn, Sinh học, Ngoại ngữ, Tin học được đăng ký tất cả các chương trình của Trường.
- Thí sinh đoạt giải một trong các môn Lịch sử, Địa lý, được đăng ký các chương trình (1) Luật, (2) Luật kinh tế, (3) Luật thương mại quốc tế, (4) Quản lý nhà nước.
d. Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại sẽ được Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét, quyết định:
- XT4: Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
- XT5: Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
- XT6: Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
- XT7: Thí sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Điều kiện về năm tốt nghiệp THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT trong các năm 2023, 2024, 2025.
5. Điều kiện về năng lực ngoại ngữ
- Loại hình Toàn phần tiếng Anh: Thí sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5,5 điểm trở lên hoặc tương đương; hoặc đoạt từ Giải Ba môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12) trở lên.
- Loại hình Bán phần tiếng Anh: Thí sinh có Chứng chỉ IELTS từ 4,0 điểm trở lên hoặc tương đương; hoặc đoạt từ Giải Khuyến khích môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12) trở lên.
- Loại hình Tiêu chuẩn: Không yêu cầu năng lực ngoại ngữ.
Tham chiếu quy đổi tương đương các chứng chỉ tiếng Anh:
KNLNN VN
|
IELTS Academic
|
TOEFL iBT (*)
|
TOEFL ITP
|
TOEIC
|
VSTEP
|
Nghe
|
Đọc
|
Nói
|
Viết
|
Bậc 3
|
4,0-5,0
|
30-45
|
450-499
|
275-395
|
275-380
|
120-150
|
120-140
|
4,0-5,5
|
Bậc 4
|
5,5-6,5
|
46-93
|
500-626
|
400-485
|
385-450
|
160-170
|
150-170
|
6,0-8,0
|
Từ Bậc 5
|
≥ 7,0
|
≥ 94
|
≥ 627
|
≥ 490
|
≥ 455
|
≥ 180
|
≥ 180
|
≥ 8,5
|
6. Đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
6.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
TT
|
Đối tượng
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
|
1
|
XT1,
XT2,
XT3.
|
1. Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo Phụ lục 1.
2. Bản sao (công chứng) một trong các loại giấy tờ sau:
-Nhóm XT1: chứng nhận Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
- Nhóm XT2:chứng nhận đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo cử tham gia.
- Nhóm XT3: chứng nhận đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
3. 02 ảnh chân dung cỡ 4x6.
4. Học bạ THPT.
5. Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).
6. Minh chứng về năng lực ngoại ngữ (nếu đăng ký vào các chương trình toàn phần tiếng Anh, bán phần tiếng Anh).
|
2
|
XT4,
XT5,
XT6,
XT7.
|
1. Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo Phụ lục 2.
2. Bản sao (công chứng) một trong các loại giấy tờ sau:
- Nhóm XT4: hồ sơ bệnh án đối với người khuyết tật nặng, có Hội đồng Y khoa của Bệnh viện cấp Quận huyện trở lên xác nhận.
- Nhóm XT5, XT6: học bạ THPT và Hộ khẩu thường trú.
- Nhóm XT7: giấy chứng nhận kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
3. 02 ảnh chân dung cỡ 4x6.
4. Học bạ THPT.
5. Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).
6. Minh chứng về năng lực ngoại ngữ (nếu đăng ký vào các chương trình toàn phần tiếng Anh, bán phần tiếng Anh).
|
6.2. Phương thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng, 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236 395 0110.
6.3. Lệ phí đăng ký xét tuyển: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng không thu lệ phí đăng ký xét tuyển.
6.4. Thời gian nhận hồ sơ: đến trước 17h00 ngày 30/6/2025 (tính theo dấu bưu điện).
Trường hợp muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập:
- Trang Facebook tuyển sinh: https://www.facebook.com/FaceDue/
- Zalo tuyển sinh: 0911 223 777
- Trang tin tuyển sinh 2024: http://due.udn.vn/tuvantuyensinh
Hoặc liên hệ:
- Số điện thoại tuyển sinh: 0911 223 777 - 0236 352 2345
- Email tuyển sinh: tuyensinh@due.edu.vn