TT
|
Tên bài báo
|
Tác giả
|
Danh mục trích dẫn
|
Xếp loại
|
1
|
Linking self-congruity, perceived quality and satisfaction to brand loyalty in a tourism destination: the moderating role of visit frequency
|
1. Phuong Kim Thi Tran, (tác giả đầu)
2. Phong Dong Nguyen,
3. Hanh Nhat Le,
4. Vinh Trung Tran (đồng tác giả)
|
SSCI
|
1
|
2
|
Integrated reporting disclosure alignment levels in annual reports by listed firms in Vietnam and influencing factors
|
1. Huu Cuong Nguyen (tác giả đầu và tác giả liên hệ),
2. Phan Minh Hoa Nguyen (đồng tác giả)
3. Bich Hiep Tran (đồng tác giả)
4. Thi Thien Nga Nguyen (đồng tác giả)
5. Le Thanh Thuy Hoang (đồng tác giả)
6. Thi Thu Hien Do (đồng tác giả)
|
ESCI
|
3
|
3
|
Second Order Monotone Finite-Difference Schemes on Non-Uniform Grids for Multi-Dimensional Convection-Diffusion Problem with a Boundary Condition of the Third Kind
|
1. Le Minh Hieu (tác giả đầu và tác giả liên hệ)
2. Dang N. H. Thanh,
3. Ton T. Tu (đồng tác giả)
|
ESCI
|
3
|
4
|
Skin lesion segmentation method for dermoscopic images with convolutional neural networks and semantic segmentation
|
1. Dang N.H. Thanh,
2. Nguyen Hoang Hai, (đồng tác giả)
3. Le Minh Hieu (đồng tác giả),
4. Prayag Tiwari,
5. V.B. Surya Prasath
|
ESCI
|
4
|
5
|
Compression artifacts reduction with multiscale tensor regularization
|
1. Surya Prasath,
2. Dang N. H. Thanh,
3. Le Minh Hieu(đồng tác giả),
4. Le Thi Thanh
|
SCIE
|
2
|
6
|
Electronic, optical and photocatalytic properties of fully hydrogenated GeC monolayer
|
1. Tuan V. Vu,
2. Nguyen Thi Tuyet Anh,
3. D.M. Hoat,
4. Duy Phu Tran,
5. Hien D. Tong,
6. Hai L. Luong,
7. Le Minh Hieu (đồng tác giả),
8. Chuong V. Nguyen,
9. Huynh V. Phuc,
10. Nguyen T.T. Binh,
11. Nguyen N. Hieu
|
SCIE
|
2
|
7
|
Prediction of brand stories spreading on social networks
|
1. Thi Bich Ngoc Hoang (tác giả đầu và tác giả liên hệ),
2. Josiane Mothe
|
SCIE
|
1
|
8
|
A Perception-Based Model for Mobile Commerce Adoption in Vietnamese Small and Medium-Sized Enterprises
|
1. Chau Ngoc Tuan (tác giả đầu),
2. Hepu Deng,
3. Richard Tay
|
SSCI
|
1
|
9
|
The influence of board characteristics on environmental performance: evidence from East Asian manufacturing industries
|
1. Linh-TX Nguyen (tác giả đầu và tác giả liên hệ),
2. Cuong-Le Thanh
|
SSCI
|
1
|
10
|
Boards of directors and corporate sustainability performance: evidence from the emerging East Asian markets
|
1. Linh-TX Nguyen (tác giả đầu và tác giả liên hệ)
2. Anh N.P. Doan (đồng tác giả)
3. Michael Frömmel
|
ESCI
|
3
|
11
|
To disclose or to falsify: The effects of cognitive trust and affective trust on customer cooperation in contact tracing
|
1. Shijiao (Joseph) Chen,
2. Donia Waseem
3. Zhenhua (Raymond) Xia,
4. Khai Trieu Tran (đồng tác giả)
5. Yi Li,
6. Jun Yao
|
SSCI
|
2
|
12
|
Facilitators of Students’ Moderate Drinking in a Wet versus Dry Drinking Culture
|
1. Khai Trieu Tran (tác giả đầu và tác giả liên hệ)
2. Kirsten Robertson,
3. Maree Thyne
|
ESCI
|
3
|
13
|
Adoption of the International Public Sector Accounting Standards in emerging economies and low-income countries: a structured literature review
|
1. Tobias Polzer
2. Pawan Adhikari,
3. Cong Phuong Nguyen (đồng tác giả)
4. Levi Gårseth-Nesbakk
|
ESCI
|
4
|
14
|
What makes consumers willing to pay for carbon taxes–A view of terror management theory
|
1. Huu Phuc Dang,
2. Anni Rahimah
3. Julia Ying-Chao Lin,
4. Bao Quoc Truong-Dinh (đồng tác giả),
5. Pavel D Glebanov,
6. Syed Hassan Raza,
7. Nancy Runnan Li,
8. Julian Ming‐Sung Cheng
|
SSCI
|
2
|
15
|
Country uncertainty, power distance, and payment methods in acquisitions
|
1. Man Dang (tác giả đầu),
2. Viet Anh Hoang (Tác giả liên hệ),
3. Edward Jones,
4. Darren Henry,
5. Phuong Uyen Le (đồng tác giả),
6. Premkanth Puwanenthiren
|
SSCI
|
1
|
16
|
COVID-19 and the March 2020 Stock Market Crash. Evidence from S&P1500
|
1. Mieszko Mazur,
2. Man Dang (đồng tác giả)
3. Miguel Vega
|
SSCI
|
2
|
17
|
Policy uncertainty and seasoned equity offerings methods
|
1. Man Dang (tác giả đầu và tác giả liên hệ),
2. Premkanth Puwanenthiren,
3. Hong An Thai (đồng tác giả),
4. Edward Jones,
5. Mieszko Mazur,
6. Xuan Vinh Vo
|
SSCI
|
1
|
18
|
Does media attention lower debt financing? International evidence.
|
1. Man Dang (tác giả đầu),
2. Viet Anh Hoang (tác giả liên hệ),
3. Khoi Nguyen Tran Dinh (đồng tác giả),
4. Darren Henry,
5. Vo Xuan Vinh
|
SSCI
|
1
|
19
|
Global Policy Uncertainty and Cross-Border Acquisitions.
|
1. Man Dang,
2. Ngoc Vu Nguyen,
3. Mieszko Mazur,
4. Premkanth Puwanenthiren,
5. Ngoc Thang Nguyen
|
SSCI
|
1
|
20
|
Do family firms pay less for external funding?
|
1. Muhammad Ali
2. Seema Miglani
3. Man Dang (tác giả liên hệ)
4. Premkanth Puwanenthiren
5. Mazur Mieszko
|
SSCI
|
1
|
21
|
Corruption, business environment, and firm growth in Vietnam
|
1. Phuoc Vu Ha (tác giả đầu và tác giả liên hệ);
2. Michael Frömmel
|
SSCI
|
1
|
22
|
Earnings management to avoidearnings decreases and losses- Evidence from Vietnamese listed companies
|
1. Ky Han Tran,
2. Nguyen Hung Duong (đồng tác giả)
3. David McMillan
|
ESCI
|
4
|
23
|
Combining the Analysis of Vertical and Horizontal Technology Convergence : Insights From the Case of Urban Innovation
|
1. Ngoc Uyen Phuong Nguyen (tác giả đầu và tác giả liên hệ)
2. Martin G. Moehrle
|
SSCI
|
1
|
24
|
The survival of hotels during the COVID‑19 pandemic: a critical case study in Vietnam
|
1. Thinh Gia Hoang
2. Ngan Tuyet Truong,
3. Tam Minh Nguyen (đồng tác giả)
|
SSCI
|
2
|
25
|
Challenges and enablers of women
entrepreneurs’ career advancement
in Vietnam’s coffee industry
|
1. Giang NT Nguyen,
2. Thinh Gia Hoang,
3. Tam Minh Nguyen (đồng tác giả)
4. Thanh Thien Ngo
|
ESCI
|
4
|
26
|
Unexpected investment, tunnelling and financial constraints
|
1. Le Hong Ngoc Ha (tác giả đầu)
2. An Thai (tác giả liên hệ)
|
SSCI
|
1
|
27
|
The Impact of COVID-19 Economic Crisis on the Speed of Adjustment toward Target Leverage Ratio: An International Analysis
|
1. TA Vo (tác giả đầu),
2. M Mazur,
3. A Thai (tác giả liên hệ)
|
SSCI
|
1
|
28
|
An assessment of how COVID-19 changed the global equity market
|
1. Dat Thanh Nguyen (tác giả đầu và tác giả liên hệ),
2. Dinh Hoang Bach Phan,
3. Tee ChweeMing,
4. Van Ky Long Nguyen
|
SSCI
|
1
|
29
|
US government shutdowns and Indonesian stock market
|
1. Dat Thanh Nguyen (tác giả đầu và tác giả liên hệ)
2. Dinh Hoang Bach Phan,
3. Reza Anglingkusumo,
4. Aryo Sasongko
|
SSCI
|
1
|
30
|
Oil price uncertainty, CSR and institutional quality: A cross-country evidence
|
1. Dinh Hoang Bach Phan,
2. Vuong Thao Tran,
3. Chwee Ming Tee
4. Dat Thanh Nguyen (tác giả liên hệ)
|
SSCI
|
1
|
31
|
Enhancing resilience in the Covid-19 crisis: lessons from human resource management practices in Vietnam
|
1. Diep Ngoc Su (tác giả đầu),
2. Diep Luc Tra (đồng tác giả)
3. Hanh My Thi Huynh (đồng tác giả)
4. Hai Hong Thi Nguyen
5. Barry O’Mahony
|
SSCI
|
1
|
32
|
Modeling behavioral intention toward traveling in times of a health-related crisis
|
1. Diep Ngoc Su (tác giả đầu và tác giả liên hệ),
2. Kim Phuong Thi Tran (đồng tác giả),
3. Ly Ngoc Thi Nguyen (đồng tác giả),
4. Tram Huyen Thi Thai (đồng tác giả),
5. Thanh Hoai Thi Doan (đồng tác giả)
6. Vinh Trung Tran (đồng tác giả)
|
SSCI
|
1
|
33
|
On the way to self-employment: the dynamics of career mobility. 1-24.
|
1. Hang Tran (tác giả đầu)
2. Yehuda Baruch
3. Hong T. M. Bui
|
SSCI
|
1
|
34
|
How to drive brand engagement and EWOM intention in social commerce: A competitive strategy for the emerging market
|
1. Quyen Phu Thi Phan (tác giả đầu và tác giả liên hệ),
2. Nhat Tan Pham,
3. Lien H.L Nguyen
|
SSCI
|
1
|
35
|
How social commerce characteristics influence consumers' online impulsive buying behavior in emerging markets
|
1. Vu Minh Ngo ,
2. Nguyen Cao Lien Phuoc (đồng tác giả)
3. Quyen Phu Thi Phan (Tác giả liên hệ)
|
ESCI
|
4
|
36
|
Epidemics and Chinese firms' stock returns: is COVID-19 different?
|
1. Quang Thi Thieu Nguyen (tác giả đầu, tác giả liên hệ),
2. Dao Le Trang Anh,
3. Christopher Gan
|
ESCI
|
3
|
37
|
Psychological impact of the COVID-19 lockdown on Vietnamese community
|
1. Christopher Gan,
2. Dao Le Trang Anh,
3. Quang Thi Thieu Nguyen (đồng tác giả)
|
ESCI
|
4
|
38
|
Return home and start new businesses: internal migration in China
|
1. Liqiong Lin,
2. Mohamad D. Revindo,
3. Christopher Gan,
4. Quang Thi Thieu Nguyen (đồng tác giả)
|
SSCI
|
2
|
39
|
Volatility and asymmetric dependence in Central and East European stock markets
|
1. Nathan Lael Joseph,
2. Thi Thuy Anh Vo (đồng tác giả),
3. Asma Mobarek,
4. Sabur Mollah
|
ESCI
|
4
|
40
|
Media attention and firm value: International evidence
|
1. Tung Lam Dang (tác giả đầu, tác giả liên hệ),
2. Thi Hong Hanh Huynh (đồng tác giả),
3. Manh Toan Nguyen (đồng tác giả)
|
SSCI
|
1
|
41
|
Institutional ownership and commonality in liquidity
|
1. Thi Thuy Anh Vo (tác giả đầu),
2. Tung Lam Dang (tác giả liên hệ),
3. Man Dang (đồng tác giả),
4. Viet Anh Hoang (đồng tác giả)
|
SSCI
|
1
|
42
|
Trade Liberalization and Income Distribution in Vietnam: Dynamic CGE Approach
|
1-Manh Toan Nguyen (tác giả đầu và tác giả liên hệ)
2- Tung Lam Dang (đồng tác giả)
3- Thi Hong Hanh Huynh (đồng tác giả)
|
SSCI
|
1
|