TT
|
Tên công trình
|
Tên tác giả
|
Nguồn công bố
|
1
|
Wage differentials between foreign invested and domestic enterprises in the manufacturing: Evidence from Vietnam (Sự khác biệt về tiền lương giữa doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp trong nước trong ngành chế biến chế tạo ở Việt Nam)
|
TS. Nguyễn Trung Kiên
|
The seventh Vietnam Economist Annual Meetings. Số 1, tr. 101-27, 2014
|
2
|
Trade and investment liberalization and the wage skill premium: evidence from Vietnam. (Tự do hóa thương mại-dầu tư và chênh lệch về tiền lương giữa lao động có kỹ năng và lao động không có kỹ năng ở Việt Nam)
|
TS. Nguyễn Trung Kiên
|
The tenth annual conference of Asia Pacific Economic Association. Số 1 tr. 101-27, 2014
|
3
|
Gravity Model by Panel data approach: An empirical application with Implications for the Asean Free Trade Area (Mô hình Gravity theo cách tiếp cận Panel data: Phân tích thực nghiệm với hàm ý cho Khu thương mại tự do Asean)
|
TS. Nguyễn Trung Kiên
|
Tạp chí: Asean Economic Bulletin (0217-4472), tr. 166-277, 2009
|
4
|
The heterogeneity of ultimate owners, earnings management, and investor protection (Sự đa dạng của cổ đông cuối cùng, chất lượng báo cáo tài chính và hệ thống pháp lý bảo vệ nhà đầu tư trên thế giới)
|
TS. Nguyễn Thị Thủy
|
Tham luận, The Asian Finance Association Annual Conference 2014, tr. 16, 2014
|
5
|
Diffuse ownership in United States: New evidence
|
TS. Nguyễn Thị Thủy
|
Working paper at UNSW
|
6
|
Export Intensity and Impacts from Firm Characteristics, Domestic Competition and Domestic Constraints in Vietnam: A Micro-data Analysis.
|
TS. Nguyễn Hiệp (đồng tác giả)
|
The 5th Asia-Pacific Economics Association International Conference; University of California, USA., 2009
|
7
|
Have manufactured exports promoted employment expansion in Vietnam?
|
TS. Nguyễn Trung Kiên
|
2013 International Symposium on Business and Social Science (ISBSS), Kwansei Gakuin University, Tokyo, Japan; 2013
|
8
|
The impact of trade and investment liberalization on the wage skill premium: evidence from Vietnam
|
TS. Nguyễn Trung Kiên
|
Working papers in Trade and Development, the Arndt-Corden Department of Economics, ANU
|
9
|
Cơ cấu sở hữu của doanh nghiệp đã lên sàn chứng khoán tại Việt Nam
|
TS. Trịnh Thúy Hường
|
Tạp chí Thương Mại (Shogaku Ronsan), Vol.54, No.5, 2013, trang 583-616, Đại học Chuo
|
10
|
Các yếu tố cấu thành Cơ chế quản trị hiện đại: Tìm kiếm góc nhìn để phân tích hiện trạng quản trị tại doanh nghiệp Việt Nam
|
TS. Trịnh Thúy Hường
|
Tạp chí Thương Mại (Shogaku Ronsan), Vol.53, 2011, trang 267-311, Đại học Chuo
|
11
|
Cơ cấu quản trị và quan hệ sở hữu tại doanh nghiệp Việt Nam
|
TS. Trịnh Thúy Hường
|
Tạp chí Nghiên cứu quản trị châu Á, Vol.17, 2011, trang 83-93
|
12
|
Quá trình hình thành phương thức quản lý bằng ngân sách hiện đại tại Nhật Bản sau Đại chiến 2
|
TS. Trịnh Thúy Hường
|
Kỷ yếu nghiên cứu Viện sau đại học (Kenkyu Nenpo), Vol.40, 2010, trang 19-36, Đại học Chuo
|
13
|
Ý nghĩa và điểm hạn chế của Khóa học CCS nhìn từ góc độ các yếu tố cấu thành Cơ chế quản trị hiện đại
|
TS. Trịnh Thúy Hường
|
Kỷ yếu nghiên cứu Viện sau đại học (Kenkyu Nenpo), Vol.39, 2009, trang 91-107, Đại học Chuo
|
14
|
Wage differentials among ownership groups and worker quality in Vietnamese manufacturing
|
TS. Nguyễn Trung Kiên (đồng tác giả)
|
AGI Working papers, 2015-05, Asian Growth Research Institute, Japan
|
15
|
The adoption of social media technologies in emergency management - lessons for disaster response in Vietnam
|
Th.S Trần Thị Thanh Hương
|
Hội thảo quốc tế thường niên Pan-Pacific lần thứ 32, 2015
|
16
|
The perceived risks of supply chain information sharing
|
Th.S Trần Thị Thanh Hương
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế - the 19th International Symposium on Logistics, 2014
|
17
|
The impacts of social media versus mass media on mobile banking adoption
|
Th.S Trần Thị Thanh Hương
|
Hội thảo nghiên cứu khoa học của trường Đại học Waikato - the 17th Annual Waikato Management School Student Research Conference, New Zealand, 2013
|
18
|
Ownership-related wage differentials by occupation in Vietnamese manufacturing
|
TS. Nguyễn Trung Kiên (đồng tác giả)
|
AGI Working papers, 2015-05, Asian Growth Research Institute, Japan
|