Number
|
Students
|
Class
|
Name of projects
|
Instructors
|
1
|
Đỗ Kỳ Minh
|
41K12.1
|
Nghiên Cứu Nhu Cầu Trải Nghiệm Đồng Sáng Tạo Và Đánh Giá Của Du Khách Đối Với thực trạng cung ứng trải nghiệm đồng sáng tạo của điểm đến du lịch đà nẵng
|
Assoc.Prof. Pham Thi Lan Huong
|
2
|
Phan An
|
41K12.1
|
3
|
Trần Thị Ly
|
41K12.1
|
4
|
Lê Vĩnh Phúc
|
41K12.1
|
5
|
Nguyễn Thị Trinh
|
41K12.1
|
6
|
Phan Thị Cát Tiên
|
41K12.3
|
Tác động của bầu không khí cửa hàng đến lòng trung thành của khách hàng - Ứng dụng cho các siêu thị thời trang Đà Nẵng
|
Assoc.Prof Pham Thi Lan Huong
|
7
|
Huỳnh Thị Yến Phi
|
41K12.3
|
8
|
Phan Thị Hằng Ni
|
41K12.3
|
9
|
Nguyễn Phước Hưng
|
41K12.2
|
Ảnh Hưởng Âm Nhạc Đến Dự Định Hành Vi Của Người Tiêu Dùng
|
Assoc.Prof. Pham Thi Lan Huong
|
10
|
Nguyễn Ngọc Cường
|
41K12.3
|
11
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
41K12.3
|
12
|
Doãn Chí Duy
|
41K12.3
|
13
|
Bùi Kim Oanh
|
41K12.1
|
Hệ Thống Xe Buýt Lý Tưởng Trong Tâm Trí Người Dân Đà Nẵng
|
Assoc.Prof Le Van Huy
|
14
|
Đào Thị Hiền
|
41K12.1
|
15
|
Võ Thị Thu Hằng
|
41K12.1
|
16
|
Phan Thị Kim Loan
|
41K12.1
|
17
|
Nguyễn Thị Tố Quyên
|
41K12.1
|
74
|
Huỳnh Thị Mỷ Danh
|
41K12.2
|
Truyền Thông Thương Hiệu Thành Phố Đà Nẵng Cách Tiếp Cận Các Nhà Đầu Tư
|
Assoc.Prof Le Van Huy
|
75
|
Nguyễn Thị Hà Duyên
|
41K12.2
|
76
|
Nguyễn Văn Luận
|
41K12.2
|
77
|
Trần Thị Yến Vi
|
41K12.2
|
18
|
Hồ Thị Ngọc Trâm
|
41K12.2
|
Trải Nghiệm Thương Hiệu Ảnh Hưởng Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng Trong Ngành Thực Phẩm
|
Assoc.Prof. Le Van Huy
|
19
|
Phạm Thị Ngọc Trinh
|
41K12.2
|
20
|
Nguyễn Thị Thanh Bình
|
41K12.2
|
21
|
Tô Thảo Vy
|
41K12.1
|
Nghiên Cứu Về Cách Tiếp Cận Người Tiêu Dùng Tại Đà Nẵng Trong Ngành Nông Sản Xanh
|
PhD Vo Quang Tri
|
22
|
Nguyễn Thị Thuỳ Linh
|
41K12.1
|
23
|
Đặng Thanh Hà
|
41K12.1
|
24
|
Lê Quang Trường
|
41K12.1
|
25
|
Nguyễn Lê Trúc Linh
|
41K12.2
|
Định hướng nghề nghiệp của sinh viên Đại học Kinh tế Đà Nẵng sau khi ra trường
|
PhD Vo Quang Tri
|
26
|
Nguyễn Tuấn Lỉnh
|
41K12.2
|
27
|
Trịnh Thị Điểm
|
41K12.2
|
28
|
Trương Thị Hồng Oanh
|
41K12.2
|
29
|
Dương Danh Hưởng
|
41K12.3
|
Nghiên cứu cách đặt tên của các cửa hàng theo tiếng Anh hay tiếng Việt tại Đà Nẵng
|
PhD Vo Quang Tri
|
30
|
Nguyễn Trần Thị Minh Hiệp
|
41K12.3
|
31
|
Bùi Thị Minh Khai
|
41K12.3
|
32
|
Nguyễn Phước Ngọc Loan
|
41K12.3
|
Phân Loại Khách Hàng Trong Việc Quyết Định Lựa Chọn Mua Sắm Đa Kênh Cho Sản Phẩm Tươi Sống
|
PhD. Ngo Thi Khue Thu
|
33
|
Nguyễn Nguyên Thu Trang
|
41K12.3
|
34
|
Trương Thị Minh Thư
|
41K12.3
|
35
|
Trần Thị Duyên
|
41K12.3
|
36
|
Trần Tất Đạt
|
41K12.3
|
37
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh
|
41K12.3
|
Ảnh Hưởng Của Khuyến Mãi Online-Voucher Trúng Thưởng Đối Với Nhận Thức Của Người Tiêu Dùng
|
PhD. Đường Thị Liên Hà
|
38
|
Lê Phương Thảo
|
41K12.3
|
39
|
Lê Thị Phương Trinh
|
40K12
|
Nghiên Cứu Sự Hình Thành Ý Định Khởi Nghiệp Của Sinh Viên: Góc Nhìn Từ Sự Hỗ Trợ Của Nhà Trường, Động Cơ Và Thách Thức.
|
PhD. Đinh Thị Lệ Trâm
|
40
|
Lê Thị Hải Dương
|
40K12
|
41
|
Hầu Thị Thanh Vân
|
40K12
|
42
|
Võ Thị Tuyết Trà
|
40K12
|
Vai Trò Của Sự Thân Mật (Intimacy) Và Sự Yêu Chuộng (Passion) Trong Việc Gia Tăng Lòng Trung Thành Của Khách Hàng - Ứng Dụng Nghiên Cứu Cho Các Cửa Hàng Trà Sữa Thương Hiệu Ngoại
|
PhD. Đinh Thị Lệ Trâm
|
43
|
Hồ Thị Diệu Hương
|
40K12
|
44
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
40K12
|
45
|
Bùi Nguyên Thanh Uyên
|
40K12
|
Nghiên Cứu Hành Vi Của Khách Hàng Sau Khi Nhận Được Sự Bồi Hoàn Của Doanh Nghiệp Đối Với Dịch Vụ Mua Sắm Tại Việt Nam: Góc Nhìn Từ Thuyết Công Bằng, Thuyết Phân Bổ Và Cảm Xúc
|
PhD. Đinh Thị Lệ Trâm
|
46
|
Trần Phạm Yên Bình
|
40K12
|
47
|
Trần Hải Trang Huyên
|
40K12
|
48
|
Ngô Trường Hận
|
40K12
|
Nghiên Cứu Sự Ảnh Hưởng Của Thông Tin Sản Phẩm Sai Lệch Đến Sự Lựa Chọn Và Mức Giá Mong Đợi Của Khách Hàng - Ứng Dụng Cho Sản Phẩm Thuộc Ngành Hàng Tiêu Dùng Nhanh (Fmcg)
|
PhD. Đinh Thị Lệ Trâm
|
49
|
Huỳnh Thị Trang
|
40K12
|
50
|
Trần Thị Quỳnh Trang
|
40K12
|
51
|
Trần Nguyên Hương
|
40K12
|
Tác Động Của Nhận Thức Sức Khoẻ Và Nhạy Cảm Thành Phần Nguyên Liệu Đến Thái Độ Và Hành Vi Tiêu Dùng Của Khách Hàng Đối Với Sản Phẩm Nước Uống Thảo Dược - Ứng Dụng Nghiên Cứu Cho Sản Phẩm TH True Herbal Của TH True Milk
|
PhD. Đinh Thị Lệ Trâm
|
52
|
Ngô Thị Như Quỳnh
|
40K12
|
53
|
Phạm Trần Phương Trúc
|
40K12
|
54
|
Hoàng Văn Vương
|
41K12.3
|
Nghiên Cứu Sự Ảnh Hưởng Của Music Marketing Tác Động Đến Hành Vi Mua Của Khách Hàng
|
MBA. Nguyễn Cao Liên Phước
|
55
|
Tràn Nguyễn Phương Thảo
|
41K12.3
|
56
|
Phan Hữu Thiện
|
41K12.3
|
57
|
Đặng Thị Như
|
41K12.3
|
58
|
Trần Thị Huệ
|
41K12.1
|
Hiệu Quả Của Music Marketing Trong Quá Trình Xây Dựng Thương Hiệu Của Doanh Nghiệp
|
MBA. Nguyễn Cao Liên Phước
|
59
|
Trần Thị My My
|
41K12.1
|
60
|
Lê Phụng Hàn
|
41K12.1
|
61
|
Nguyễn Huỳnh Thị Nhật Tưởng
|
41K12.1
|
Tác Động Của Đồng Sáng Tạo Tới Chiến Dịch Marketing Của Các Doanh Nghiệp Thông Qua Mô Hình Crowdsourcing - Nghiên cứu chiến dịch Dove Real Beauty
|
MBA. Nguyễn Cao Liên Phước
|
62
|
Dương Thị Thảo
Nguyên
|
41K12.1
|
63
|
Lê Huỳnh Văn
|
41K12.1
|
64
|
Lê Nguyễn Hồng Cơ
|
41K12.1
|
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Tác Động Đến Ý Định Tiêu Dùng Xanh Của Người Tiêu Dùng Tại Đà Nẵng
|
MBA. Nguyễn Cao Liên Phước
|
65
|
Nguyễn Thị Thiện
|
41K12.1
|
66
|
Huỳnh Hải Đăng
|
41K12.1
|
67
|
Nguyễn Phương Thảo
|
41K12.1
|
68
|
Nguyễn Hoài Diệu
|
41K12.3
|
Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Lựa Chọn Trung Tâm Anh Ngữ Của Sinh Viên Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng
|
MSc. Nguyễn Phương Thảo
|
69
|
Hoàng Kim Chi
|
41K12.3
|
70
|
Nguyễn Thị Uyên
|
41K12.3
|
71
|
Lê Thị Kim Oanh
|
40K12
|
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Ý Định Sử Dụng Xe Đạp Tre Của Người Dân trên Địa Bàn Thành Phố Đà Nẵng
|
MSc. Nguyễn Phương Thảo
|
72
|
Nguyễn Thị Kim Uyên
|
40K12
|
73
|
Võ Nguyễn Ngọc Hà
|
41K12.3
|
78
|
Lê Văn Tín
|
41K12.2
|
Ảnh Hưởng Của "Sự Lo Ngại Về Ngoại Ngữ" Đến Thành Tích Của Sinh Viên: Nghiên Cứu Với Đối Tượng Sinh Viên ĐH Kinh Tế Đà Nẵng
|
MSc. Nguyễn Phương Thảo
|
79
|
Lê Nguyễn Hạnh Nhi
|
41K12.2
|
80
|
Võ Thị Tâm
|
41K12.2
|
81
|
Nguyễn Thị Ngọc Mai
|
41K12.2
|
82
|
Mai Văn Thiết
|
41K12.1
|
Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Mua Có Đạo Đức Về Thực Phẩm Hữu Cơ Tại Đà Nẵng
|
MBA. Trần Thị Phương Hà
|
83
|
Võ Thị Tiệp
|
41K12.1
|
84
|
Nguyễn Thị Trà
|
41K12.1
|
85
|
Võ Thị Thanh Thảo
|
41K12.1
|
86
|
Ngô Thị Như Ngọc
|
41K12.3
|
Nghiên Cứu Hành Vi Tiêu Dùng Có Đạo Đức Của Người Tiêu Dùng Tại Đà Nẵng
|
MBA. Trần Thị Phương Hà
|
87
|
Nguyễn Thị Kim Phượng
|
41K12.3
|
88
|
Hồ Thị Trang
|
41K12.3
|
89
|
Nguyễn Thị Ái Diễm
|
41K12.1
|
Nghiên Cứu Nhận Thức Đạo Đức Trong Kinh Doanh Của Nhân Viên Ngành Du Lịch Tại Đà Nẵng
|
MBA. Trần Thị Phương Hà
|
90
|
Văn Trần Thu Thuận
|
41K12.1
|
91
|
Lương Thị Anh
|
41K12.1
|
92
|
Phạm Thị Anh Thư
|
41K12.1
|
93
|
Lương Thị Thanh Bình
|
41K12.1
|
94
|
Lê Thị Thuỳ Linh
|
41K12.2
|
Ứng Dụng Kỹ Thuật Conjoint Để Thiết Kế Chương Trình Đào Tạo Lý Tưởng Cho Ngành Marketing
|
MBA. Trần Thị Phương Hà
|
95
|
Nguyễn Hải Hoàng Anh
|
41K12.2
|
96
|
Nguyễn Thị Thu
|
41K12.2
|
97
|
Phạm Thị Minh Thư
|
41K12.2
|
98
|
Ngô Thị Xuân Thi
|
41K12.2
|
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Lựa Chọn Trường Đại Học Của Học Sinh Lớp 12 Trên Địa Bàn Thành Phố Đà Nẵng
|
MBA. Trần Thị Phương Hà
|
99
|
Phan Thanh Hà
|
41K12.2
|
100
|
Ngô Thị Cưng
|
41K12.2
|
101
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
41K12.2
|
102
|
Trương Thị Thuỳ Trâm
|
40K12
|
Nghiên Cứu Sự Ảnh Hưởng Của Trải Nghiệm Người Dùng Đến Lòng Trung Thành - Ứng Dụng Cho Dịch Vụ Gọi Xe Uber và Grab
|
MBA. Trương Đình Quốc Bảo
|
103
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh Anh
|
41K12.3
|
Động Cơ Thúc Đẩy Các Nhà Sáng Tạo Lựa Chọn Không Gian Làm Việc Chung Trên Địa Bàn Thành Phố Đà Nẵng
|
MBA. Trương Đình Quốc Bảo
|
104
|
Nguyễn Thị Hằng
|
41K12.3
|
105
|
Lê Thị Diễm My
|
41K12.3
|
106
|
Nguyễn Thị My My
|
41K12.3
|
107
|
Hồ Thị Thu Thuỷ
|
40K12
|
Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Sự Gắn Kết Khách Hàng Đến Lòng Tin Thương Hiệu Đối Với Các Cửa Hàng Ăn Uống Tại Đà Nẵng
|
MBA. Trương Đình Quốc Bảo
|
108
|
Phan Thục Hân
|
41K12.2
|
Ảnh Hưởng Của Giá Trị Cảm Nhận Đến Dự Định Hành Vi Của Người Tiêu Dùng - Trường Hợp Nghiên Cứu Với Các Rạp Chiếu Phim Trên Địa Bàn Thành Phố Đà Nẵng
|
MBA. Trương Đình Quốc Bảo
|
109
|
Trần Thanh Huyền
|
41K12.2
|
110
|
Trần Ngọc Mai Phương
|
41K12.2
|
111
|
Lê Hoàng Minh
|
41K12.2
|
112
|
Võ Thị Mỹ Dung
|
41K12.2
|
Phân Đoạn Người Mua Sắm Thông Qua Internet Dựa Trên Phong Cách Sử Dụng Website - Trường Hợp Tại Thành Phố Đà Nẵng
|
MBA. Trương Đình Quốc Bảo
|
113
|
Lê Thị Nga
|
41K12.2
|
114
|
Lê Hoàng Thảo Nguyên
|
41K12.2
|
115
|
Trương Thị Hà Thuyên
|
41K12.2
|
116
|
Võ Thanh Tuyền
|
41K12.2
|
117
|
Lê Thị Ngọc Hà
|
40K12
|
Sustainable Competitive Advantage Through Co-Creation: Understanding the Relationship Between Value Propositions and Identity of Participants Involved in Co-Creation
|
MBA. Chu Mỹ Giang
|
118
|
Võ Thị Mỹ Hay
|
41K12.3
|
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Tác Động Đến Ý Định Thanh Toán Thông Qua Thiết Bị Di Động (M-Payment) Của Khách Hàng Trên Các Trang Mua Sắm Trực Tuyến.
|
MBA. Chu Mỹ Giang
|
119
|
Võ Thị Kim Thu
|
41K12.3
|
120
|
Trần Việt Duy
|
41K12.1
|
121
|
Ngô Văn Hoàng
|
41K12.3
|
122
|
Nguyễn Thị Nhung
|
41K12.1
|
123
|
Ngô Viết Minh Triều
|
43K12.3
|
Tác Động Của Sự Thân Mật (Intimacy) Đến Niềm Tin Và Lòng Trung Thành Của Khách Hàng - Nghiên Cứu Về Tình Huống Của Grab/Uber và Taxi Truyền Thống Tại Đà Nẵng.
|
MBA. Chu Mỹ Giang
|
124
|
Đinh Gia Cường
|
43K12.3
|
125
|
Võ Lan Anh
|
43K12.3
|
126
|
Võ Thị Ngọc Tiên
|
43K12.3
|
127
|
Nguyễn Thành Luân
|
43K12.3
|
128
|
Lê Lương Gia Huy
|
41K12.1
|
Nghiên Cứu Động Cơ, Khó Khăn Và Nhận Thức Của Giới Trẻ Khi Tham Gia Thể Thao Điện Tử (E-Sport) Tại Đà Nẵng
|
MBA. Chu Mỹ Giang
|
129
|
Lê Thanh Ngọc Dung
|
41K12.1
|
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Tác Động Đến Hành Vi Sử Dụng Hệ Thống Giảng Dạy E-Learning Của Sinh Viên Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng: Góc Nhìn Từ Sự Đổi Mới Của Học Viên, Thuyết Thống Nhất Về Chấp Nhận Và Sử Dụng Công Nghệ
(UTAUT)
|
MBA. Chu Mỹ Giang
|
130
|
Nguyễn Ngọc Hà Trang
|
41K12.2
|
131
|
Hồ Ngọc Trâm Anh
|
41K12.2
|
132
|
Phạm Võ Gia Lâm
|
41K12.1
|
133
|
Nguyễn Thị Ngọc Hiển
|
41K12.2
|