CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ (ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG)
Trình độ đào tạo:
|
THẠC SĨ
|
Ngành:
|
KẾ TOÁN
|
Mã ngành:
|
8 34 03 01
|
Tên ngành (Tiếng Anh):
|
Accounting
|
Tên chuyên ngành:
|
Kế toán
|
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh):
|
Accounting
|
Định hướng đào tạo:
|
Ứng dụng
|
Hình thức đào tạo:
|
Chính quy/ VHVL
|
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cao học ngành kế toán giúp người học nâng cao kiến thức chuyên môn về lập báo cáo tài chính, phân tích tài chính, thuế, kiểm toán và kiểm soát; Nâng cao năng lực chuyên môn thiết yếu bao gồm: kỹ năng tư duy phản biện và đưa ra giải pháp, kỹ năng truyền đạt hiệu quả, kỹ năng phân tích dữ liệu, khả năng nghiên cứu; và Phát triển kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng lãnh đạo và quản lý.
1.2. Chuẩn đầu ra:
Học viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo này có khả năng:
TT
|
Mã CĐR
|
Nội dung chuẩn đầu ra
|
1
|
PLO 1
|
Có kiến thức và sự hiểu biết nâng cao về các khía cạnh của kế toán và ngành có liên quan.
|
2
|
PLO 2
|
Chứng tỏ khả năng phản biện và đánh giá các tình huống trong lĩnh vực kế toán.
|
3
|
PLO 3
|
Đưa ra quyết định hợp lý trước các tình huống phức tạp trong lĩnh vực kế toán bằng cách áp dụng kết hợp các bằng chứng, lý trí và phán đoán.
|
4
|
PLO 4
|
Có khả năng làm việc tự chủ; khả năng tổ chức, quản lý hoạt động nghề nghiệp kế toán.
|
5
|
PLO 5
|
Thể hiện khả năng trình bày và truyền đạt tri thức một cách rõ ràng và có hiệu quả; Có thể viết các báo cáo nghiên cứu ngắn gọn.
|
6
|
PLO 6
|
Thể hiện được năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin phục vụ nghiên cứu và công việc.
|
1.3. Cơ hội nghề nghiệp:
Học viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo này có đảm nhận các vị trí tương ứng ở các đơn vị như sau:
- Quản lý phòng tài chính, kế toán, dịch vụ kiểm toán; ban kiểm soát và kiểm toán nội bộ ở các doanh nghiệp, tổ chức;
- Chuyên viên cao cấp phân tích, đánh giá và tư vấn về kế toán, thuế, kiểm soát nội bộ ở các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, công ty kiểm toán, công ty chứng khoán, công ty tư vấn và các quỹ đầu tư;
- Giảng dạy kế toán, kiểm toán, thuế ở các trường đại học, cao đẳng.
2. Thời gian đào tạo: Theo thiết kế chương trình là 1.5 năm (đối với hệ chính quy), 2 năm (đối với hệ VHVL)
3. Khối lượng kiến thức: 60 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh:
- Người học phải tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; có trình độ ngoại ngữ bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.
- Sinh viên tốt nghiệp đại học tại các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng trong vòng 2 năm được miễn đầu vào ngoại ngữ.
5. Qui trình đào tạo: Hình thức tín chỉ.
6. Thang điểm: Theo quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ.
7. Nội dung chương trình:
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Học kỳ dự kiến
|
I
|
Kiến thức chung (3 tín chỉ)
|
1
|
SMT5037
|
Triết học
|
3
|
1
|
II
|
Khối kiến thức cơ sở ngành, ngành và chuyên ngành
|
A
|
Học phần bắt buộc (30 tín chỉ)
|
2
|
FIN5010
|
Tài chính công ty nâng cao
|
3
|
1
|
3
|
ACC5008
|
Kế toán tài chính nâng cao
|
3
|
2
|
4
|
ACC5016
|
Kế toán quản trị nâng cao
|
3
|
2
|
5
|
AUD5003
|
Kiểm toán nâng cao
|
3
|
2
|
6
|
ACC5017
|
Phân tích tài chính và định giá doanh nghiệp nâng cao
|
3
|
3
|
7
|
ACC5018
|
Kế toán thuế nâng cao
|
3
|
3
|
8
|
AUD5004
|
Kiểm soát quản lý
|
3
|
3
|
9
|
ACC5019
|
Kế toán và tài chính khu vực công
|
3
|
2
|
10
|
ACC5024
|
Đo lường và đánh giá hiệu quả
|
3
|
3
|
11
|
ACC5020
|
Hệ thống thông tin kế toán nâng cao
|
3
|
2
|
B
|
Học phần tự chọn (15 tín chỉ)
|
|
Kiến thức cơ sở
|
12
|
LAW5002
|
Luật về kinh tế và luật doanh nghiệp
|
3
|
1
|
13
|
ELC5001
|
Phân tích dữ liệu trong kinh doanh
|
3
|
1
|
14
|
STA5020
|
Phân tích và trực quan dữ liệu
|
3
|
1
|
15
|
MGT5006
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
1
|
16
|
RMD5005
|
Phương pháp nghiên cứu trong kế toán
|
3
|
3
|
|
Kiến thức ngành
|
|
|
17
|
ACC5021
|
Báo cáo công ty
|
3
|
2
|
18
|
ACC5022
|
Phân tích dữ liệu trong kế toán và kỹ năng nghề nghiệp
|
3
|
3
|
19
|
ACC5023
|
Phân tích rủi ro và quản trị công ty
|
3
|
3
|
20
|
AUD5005
|
Kiểm tra gian lận và kế toán điều tra
|
3
|
3
|
C
|
Thực tập và đề án tốt nghiệp
|
21
|
ACC5025
|
Chuyên đề thực tế
|
6
|
4
|
22
|
ACC5026
|
Đề án tốt nghiệp
|
9
|
4
|
|
Tổng
|
60
|
|