DHKT

  • Research Projects

    International organization funded projects

    1. Toxin Checker – Un système de détection de résidu toxique dans l’alimentation basé sur l’apprentissage automatique d’une masse de données capturées par les micro-spectromètres proche infrarouge (NIR). Principal investigator: Đoàn Thị Ngọc Cảnh. Project code No: DRAP-4398. Year: 2021.

    Province - level projects

    1. Research the current situation and propose solutions to diversify products and improve service quality to attract tourists at Mang Den eco-tourism area (Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp đa dạng hóa sản phẩm và nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm thu hút khách du lịch tại khu du lịch sinh thái Măng Đen). Principal investigator: Lê Dân. Co-investigator: Đoàn Gia Dũng; Dương Anh Hùng; Nguyễn Thị Hương. Project code No: 1390/QĐ-UBND. Year: 2016.
    2. Assessing the current situation and proposing solutions to improve the quality of medical examination and treatment at provincial and district hospitals in Quang Ngai province (Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng khám chữa bệnh tại các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi). Principal investigator: Lê Dân. Co-investigator:  Nguyễn Thị Hương. Project code No: 08/2013/HĐ-DTKHXH. Year: 2016.

    Ministry - level projects

    1. Application of deep learning to predict liver cancer (Ứng dụng deep learning để dự đoán bệnh ung thư gan). Principal investigator: Phan Đình Vấn. Co-investigator: Nguyễn Văn Chức, Phan Thị Bích Vân. Project code No: B2019-DN04-26. Year: 2021.
    2. Research on factors affecting the start-up intentions of students in the economic sector in Vietnam (Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định khởi nghiệp kinh doanh của sinh viên khối ngành kinh tế Việt Nam). Principal investigator: Phạm Quang Tín. Co-investigator: Võ Văn Trực; Châu Ngọc Tuấn; Trần Thị Nga; Nguyễn Ngọc Anh; Hồ Văn Nhàn; Bùi Văn Viễn. Project code No: B2018-ĐN04-15. Year: 2021.
    3. Applying Input-Output Model in Economic and Environmental Analysis - A Case Study in Vietnam (Ứng Dụng Mô Hình Input-Output Trong Phân Tích Kinh Tế Và Môi Trường - Trường Hợp Nghiên Cứu Tại Việt Nam). Principal investigator: Nguyễn Thị Hương. Co-investigator: Nguyễn Mạnh Toàn; Nguyễn Thị Ái Quỳnh; Ông Nguyên Chương. Project code No: B2017-DN04-01. Year: 2019.
    4. Research on factors affecting Vietnam's Gross Domestic Product (GDP) fluctuations (Nghiên cứu các nhân tố tác động đến biến động Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) Việt Nam). Principal investigator: Phạm Quang Tín. Co-investigator: Hà Thị Phương Thảo; Nguyễn Thị Hương An; Hoàng Dương Việt Anh; Bùi Quang Bình; Hồ Văn Nhàn; Hoàng Hồng Hiệp;  Lương Tình;  Nguyễn Trần Thuần. Project code No: B2016 – ĐNA-02. Year: 2018.

    University-level projects

    1. Developing a Semantic Image Search Model Based on C-Tree And Ontology (Phát Triển Mô Hình Tìm Kiếm Ảnh Theo Ngữ Nghĩa Dựa Trên Cây Phân Cụm C-Tree Và Ontology). Principal investigator: Nguyễn Thị Uyên Nhi. Co-investigator: Hoàng Thị Thanh Hà. Project code No: T2022 – 04 – 21. Year: 2022
    2. Research on factors affecting the start-up intentions of students in the economic sector in Vietnam (Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định khởi nghiệp kinh doanh của sinh viên khối ngành kinh tế Việt Nam). Principal investigator: Phạm Quang Tín. Co-investigator: Võ Văn Trực; Châu Ngọc Tuấn; Trần Thị Nga; Nguyễn Ngọc Anh; Hồ Văn Nhàn; Bùi Văn Viễn. Project code No: B2018-ĐN04-15. Year: 2021.
    3. Research on Selection of Probabilistic Statistical Methods to Analyze and Forecast the Changes of Climate Factors Case Quang Nam - Da Nang (Nghiên Cứu Lựa Chọn Các Phương Pháp Xác Suất Thống Kê Để Phân Tích Và Dự Báo Sự Thay Đổi Của Các Yếu Tố Khí Hậu Trường Hợp Khu Vực Quảng Nam - Đà Nẵng). Principal investigator: Đoàn Thị Ngọc Cảnh. Co-investigator: Lê Dân; Võ Ngọc Dương. Project code No: T2020-04-51. Year: 2020.
    4. Building Converting Models from Natural Language Queries To Data Queries In Others Database systems (Xây Dựng Mô Hình Chuyển Đổi Câu Truy Vấn Bằng Ngôn Ngữ Tự Nhiên Sang Câu Truy Vấn Dữ Liệu Trong Các Mô Hình Cơ Sở Dữ Liệu Khác). Principal investigator: Hoàng Thị Thanh Hà. Co-investigator: Nguyễn Thanh Tuấn, Trần Hoàng Hiếu. Project code No: T2017-04-16. Year: 2017.
    5. Centralization and exploitation of survey data for quality assurance work at University of Economics, The University of Da Nang (Tập trung hóa và khai thác kho dữ liệu khảo sát phục vụ công tác đảm bảo chất lượng tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng). Principal investigator: Đặng Trung Thành. Co-investigator: Nguyễn Thị Vân Anh . Project code No: T2016-04-13. Year: 2016.
    6. Developing a health management system at University of Economics, The University of Danang  (Xây dựng hệ thống quản lý y tế tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng). Principal investigator: Phan Đình Vấn. Project code No: T2015-04-59. Year: 2015.
    7. A multiagent data fusion model for support decision system: an application for detecting forest fires  (Mô Hình Đa Tác Tử Hỗ Trợ Ra Quyết Định Dựa Trên Sự Hòa Nhập Dữ Liệu Rời Rạc: Ứng Dụng Phát Hiện Cháy Rừng). Principal investigator: Hoàng Thị Thanh Hà. Co-investigator:  Hoàng Thị Bích Ngọc. Project code No: T2015-04-61. Year: 2015.
    8. Developing an information system supporting exam organization and student’s assessment (Xây dựng hệ thống thông tin hỗ trợ tổ chức thi và đánh giá kết quả học tập). Principal investigator: Nguyễn Thành Thủy. Project code No: T2015-04-60. Year: 2015.