CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Trình độ đào tạo:
|
THẠC SĨ (NGHIÊN CỨU)
|
Ngành:
|
KẾ TOÁN
|
Mã ngành:
|
62.31.05.31
|
Tên ngành (Tiếng Anh):
|
Accounting
|
Tên chuyên ngành:
|
Kế toán
|
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh): |
Accounting |
Mã chuyên ngành: |
|
Hình thức đào tạo: |
Chính qui không tập trung |
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo thạc sĩ nghiên cứu ngành kế toán có trình độ cao về lý thuyết trong kế toán và quản trị doanh nghiệp; có năng lực nghiên cứu độc lập, sáng tạo, phát hiện nguyên lý trong kế toán và quản trị doanh nghiệp; và giải quyết tốt những vấn đề mới về khoa học trong lĩnh vực kế toán; có khả năng hoạt động chuyên môn kế toán.
1.2. Chuẩn đầu ra
Thạc sĩ nghiên cứu ngành kế toán khi tốt nghiệp có các năng lực sau:
1.2.1. Kiến thức
Kiến thức cơ bản
STT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về kiến thức cơ bản |
1
|
CĐR1 |
Hiểu biết sâu những lý thuyết về quản trị doanh nghiệp |
2
|
CĐR2 |
Nắm vững kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh và quản lý |
3
|
CĐR3 |
Sử dụng thành thạo các phần mềm thống kê phổ biến như SPSS |
4
|
CĐR4 |
Sử dụng tiếng Anh thành thạo trong học thuật |
Kiến thức nghề nghiệp
STT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về kiến thức nghề nghiệp |
1
|
CĐR5
|
Nắm vững bản chất lý thuyết kế toán, kiểm toán, kiểm soát nội bộ, quản trị công ty |
2
|
CĐR6 |
Hiểu rõ các trường phái nghiên cứu trong kế toán và ứng dụng được trong nghiên cứu ở Việt Nam |
3
|
CĐR7 |
Ứng dụng thành thạo, sáng tạo các nguyên tắc kế toán, kiểm toán, phân tích tài chính trong đánh giá và tư vấn
|
4
|
CĐR8 |
Nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học trong kế toán, kiểm toán |
1.2.2. Kỹ năng
Kỹ năng cơ bản
STT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng cơ bản |
1
|
CĐR9 |
Có năng lực nghiên cứu độc lập, sáng tạo |
2
|
CĐR10 |
Có khả năng phát hiện nguyên lý mới |
3
|
CĐR11 |
Phát triển kỹ năng phê phán, đánh giá
|
4
|
CĐR12 |
Có kỹ năng tổ chức ứng dụng các nguyên lý vào thực tiễn
|
Kỹ năng nghề nghiệp
STT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng nghề nghiệp |
1
|
CĐR13 |
Có kỹ năng phê phán, đánh giá; kỹ năng phát hiện các nguyên tắc mới trong khoa học và thực tiễn trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán và quản trị doanh nghiệp |
2
|
CĐR14 |
Vận dụng tốt các nguyên lý kế toán, kiểm toán để giải quyết tốt những vấn đề mới phát sinh trong khoa học và trong thực tiễn |
3
|
CĐR15 |
Có kỹ năng nghiên cứu khoa học trong môi trường quốc tế
|
4
|
CĐR16 |
Có khả năng hoạt động chuyên môn kế toán |
1.2.3. Thái độ và hành vi
STT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về thái độ và hành vi |
1
|
CĐR17 |
Có tinh thần nghiên cứu khoa học, có trách nhiệm với công việc, với xã hội; có tinh thần cầu tiến, chuyên nghiệp trong công việc |
2
|
CĐR18 |
Có đạo đức cá nhân, đạo đức khoa học, và đạo đức nghề nghiệp |
3
|
CĐR19 |
Có thái độ hợp tác, thân thiện với đồng nghiệp.
|
1.3. Cơ hội việc làm
Thạc sỹ nghiên cứu kế toán sau khi tốt nghiệp có thể làm việc độc lập, sáng tạo trong môi trường học thuật, đào tạo và trong thực tế.
Nơi làm việc và công việc có thể đảm nhận:
- Ở các trường cao đẳng, đại học, các viện nghiên cứu: Giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán.
- Ở các công ty kiểm toán, các công ty chứng khoán, các tổ chức tư vấn, các quỹ đầu tư: Hoạt động phân tích, đánh giá, tư vấn.
- Ở cơ quan quản lý nhà nước: Xây dựng, đánh giá chính sách vĩ mô về tài chính, kế toán, thuế.
2. Thời gian đào tạo: Theo thiết kế chương trình là 2 năm.
3. Khối lượng kiến thức:
4. Đối tượng tuyển sinh: cử nhân cùng/gần chuyên ngành đào tạo thạc sỹ
5. Qui trình đào tạo: Hình thức tín chỉ.
6. Thang điểm: Theo quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Học phần bắt buộc (22 tín chỉ)
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
|
Triết học |
4 |
|
Kinh tế lượng |
3 |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
Lý thuyết kế toán |
3 |
|
Kế toán tài chính |
3 |
|
Kế toán quản trị |
3 |
|
Hệ thống thông tin kế toán |
3 |
7.2. Học phần tự chọn (chọn 18 tín chỉ)
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
|
Kiểm soát nội bộ |
3 |
|
Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
3 |
|
Kế toán khu vực công |
3 |
|
Quản trị công ty |
3 |
|
Kiểm toán |
3 |
|
Phân tích tài chính và định giá doanh nghiệp |
3 |
|
Nghiên cứu kế toán tài chính |
3 |
|
Nghiên cứu kế toán quản trị |
3 |
|
Thống kê kinh doanh |
3 |
7.3. Luận văn tốt nghiệp (20 tín chỉ)
8. Ma trận mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra và các học phần (đính kèm theo chương trình đào tạo này)
9. Các chương trình đào tạo (đã được kiểm định) được tham khảo (đính kèm nội dung chi tiết chương trình đào tạo đã tham khảo theo chương trình đào tạo này)