DHKT

Biểu tổng hợp

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Số …….. /ĐHKT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Đà Nẵng, ngày … tháng 03 năm 2017

 

Kính gửi:        - Bộ Giáo dục và Đào tạo;

                          - Ban Giám Đốc - Đại học Đà Nẵng.

 

Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai năm học 2015-2016, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng đã công bố các nội dung công khai theo quy định của Quy chế trong trang mục thông tin “Ba công khai” trên Website của Trường tại địa chỉ http://www.due.udn.vn.

Các thông tin cơ bản theo yêu cầu tại công văn Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo  được gửi kèm theo Công văn này.

Trân trọng!

 

 

                                                                                              HIỆU TRƯỞNG

                 (Đã ký và đóng dấu)

Nơi nhận:

-   Như trên;

-   Lưu Phòng Đào tạo.

 


 

NỘI DUNG CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

NĂM HỌC 2016-2017

Tên đơn vị: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

I. NỘI DUNG CÔNG KHAI

1.         Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế

1.1.  Các chuẩn đầu ra đã công bố

-            Công bố sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược phát triển của Nhà trường được công bố trên Website của Trường tại địa chỉhttp://www.due.udn.vn

-            Đối tượng tuyển sinh:

·        Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng của Bộ Giáo Dục và Đào tạo tại thời điểm hiện hành.

·        Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp hoặc tương đương.

-            Công khai thông tin về nội dung chương trình đào tạo và được công bố trên Website tại địa chỉ http://www.due.udn.vn liên quan đến kiến thức, kỹ năng, năng lực, thái độ của sinh viên). Gồm 27 chuyên ngành sau:

·        Kinh tế phát triển

·        Kinh tế lao động

·        Kinh tế và quản lí công

·        Kinh tế đầu tư

·        Hành chính công

·        Kinh tế chính trị

·        Quản trị kinh doanh tổng quát

·        Quản trị chuỗi cung ứng

·        Quản trị tài chính

·        Quản trị kinh doanh du lịch

·        Quản trị sự kiện và lễ hội

·        Quản trị khách sạn

·        Marketing

·        Ngoại thương

·        Quản trị Kinh doanh thương mại

·        Ngân hàng

·        Tài chính doanh nghiệp

·        Tài chính công

·        Kế toán

·        Kiểm toán

·        Quản trị nguồn nhân lực

·        Tin học quản lí

·        Quản trị hệ thống thông tin

·        Thương mại điện tử

·        Luật học

·        Luật kinh doanh

·        Thống kê Kinh tế Xã hội

1.2.  Công tác kiểm định chất lượng

Thực hiện chỉ đạo của Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng (Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Ban giám đốc Đại học Đà Nẵng, Trường Đại học Kinh tế đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá trong năm 2007 theo bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quá trình thực hiện của như sau:

-            Tháng 3/2007: Đăng ký KĐCL đơn vị đào tạo.

-            Tháng 11/2007: Hội đồng KĐCL của Trường Đại học Kinh tế đã thẩm định và thông qua báo cáo tự đánh giá, gửi Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng (Bộ Giáo dục và Đào tạo) đề nghị đánh giá ngoài.

-            Tháng 5/2009: Bộ Giáo dục và Đào tạo đã tổ chức đánh giá ngoài, theo báo cáo đánh giá ngoài của đoàn chuyên gia đánh giá ngoài và thông qua kết luận: “Đủ điều kiện để được công nhận đạt cấp độ 2 kiểm định chất lượng Trường Đại học theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo”. 

- Nhà trường đã tiến hành công tác tự đánh giá và đánh giá ngoài trong tháng 04 năm 2016.

2.         Công khai về các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục

-            Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2016-2017(biểu mẫu 20 thống kê đính kèm).

-            Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học khóa tuyển sinh 2012, tốt nghiệp năm học 2016-2017(biểu mẫu 21 thống kê đính kèm).

-            Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm 2016-2017(biểu mẫu 22 thống kê đính kèm).

-            Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học năm học 2016-2017(biểu mẫu 23 đính kèm).

3.         Công khai tài chính

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017(biểu mẫu 24 thống kê đính kèm).

II. BIỂU MẪU CÔNG KHAI

-            Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng.

-            Biểu 20: Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017(theo từng chuyên ngành).

-            Biểu 21: Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017.

-            Biểu 22: Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017.

-            Biểu 23: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017.

-            Biểu 24: Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017.

-            Biểu 25 (biểu của Trường): Công khai về các điều kiện tuyển sinh và các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học năm học 2016-2017.


 

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

 

BIỂU TỔNG HỢP

Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng Năm học 2016-2017

Hình thức công khai: Trên website của Trường ĐH Kinh tế

Địa chỉ website: www.due.udn.vn


TT

Thông tin

Đơn vị

Số lượng

1

Số chuyên ngành trường đang đào tạo

Ngành

27

2

Số chuyên ngành đã công bố chuẩn đầu ra

Ngành

27

3

Diện tích đất của trường

Ha

4,47

4

Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo:

m2

20.507

4.1

Diện tích phòng học các loại

-

18.142

4.2

Diện tích thư viện

-

2.365

5

Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường

m2

8.431

6

Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn:

Người

265

6.1

Giáo sư

-

4

6.2

Phó giáo sư

-

19

6.3

TSKH, tiến sỹ

-

52

6.4

Thạc sỹ

-

176

6.5

Cử nhân

-

14

7

Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy:

Người


7.1

Nghiên cứu sinh

-


7.2

Học viên cao học

-


7.3

Đại học

-

9,586

8

Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên

%

94.71

9

Mức học phí hệ chính quy năm 2012-2013:

Tr. đồng/năm


9.1

Tiến sỹ

-


9.2

Thạc sỹ

-


9.3

Đại học

-


10

Tổng thu năm 2011

Tỷ đồng


10.1

Từ ngân sách

-


10.2

Từ học phí, lệ phí

-


10.3

Từ nguồn khác

-



 

 

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc



BIỂU MẪU 20


THÔNG BÁO

Công khai cam kết chất lượng đào tạo của 
cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017


TT

Nội dung

Hệ đào tạo chính quy

Tiến sỹ

Thạc sỹ

Đại học

I

Điều kiện tuyển sinh

-Tuyển sinh theo Thông tư số: 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ;

-Theo Thông tư số 10/2009/TT-BGD ĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

-Theo Quy định về đào tạo tiến sĩ của Đại học Đà Nẵng ban hành theo Quyết định số 1636/ĐHĐN ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Giám đốc ĐHĐN.

-Tuyển sinh theo Thông tư số: 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ;

-Theo Quyết định số 3714/QĐ-ĐHĐN, ngày 12/7/2012 của Giám đốc Đaị học Đà Nẵng về việc Quy định về đào tạo trình độ thạc sĩ của Đại học Đà Nẵng;

-Theo Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT ngày ngày 15 tháng 5 năm 2014 về việc Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Do Đại học Đà Nẵng tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD & ĐT

Tải file

II

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học

Xem phụ lục 22

III

Đội ngũ giảng viên

Xem phụ lục 23

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học

Nghiên cứu sinh được tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, được bố trí chỗ ở tại ký túc xá trong trường, trong hệ thống KTX của ĐHĐN; Được tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn tại khoa, tham gia trợ giảng nếu khoa có nhu cầu; Được cơ sở đào tạo cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về kết quả học tập và nghiên cứu khoa học của mình; Được sử dụng thư viện, tài liệu khoa học, phòng thí nghiệm, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của cơ sở đào tạo và cơ sở phối hợp đào tạo; Được tham gia hoạt động của các đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở đào tạo.

Học viên được bố trí chỗ ở tại ký túc xá của trường hoặc trong hệ thống KTX của ĐHĐN, được tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn tại khoa; Được cơ sở đào tạo cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về kết quả học tập và nghiên cứu khoa học của mình; Được sử dụng thư viện, tài liệu khoa học, phòng thí nghiệm, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của cơ sở đào tạo và cơ sở phối hợp đào tạo; Được tham gia hoạt động của các đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở đào tạo.

Phong trào Đoàn TNCS, Hội LHTN, các hoạt động ngoại khóa trong ngoài trường, Trung tâm hỗ trợ sinh viên (khu ký túc xá), các câu lạc bộ sinh viên về khoa học kỹ thuật, xã hội…

V

Yêu cầu về thái độ học tập của người học

Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

VI

Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được

Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

VII

Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ

Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

 

 

ĐỊA CHỈ CÔNG BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

TT

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Hình thức đào tạo

Chương trình đào tạo

Chuẩn đầu ra

1

Kinh tế

Kinh tế phát triển

Tải file



Tải file

Kinh tế lao động

Tải file



Tải file

Kinh tế và quản lý công

Tải file



Tải file

Kinh tế đầu tư

Tải file



Tải file

2

Quản lý Nhà nước

Hành chính công

Tải file



Tải file

Kinh tế chính trị

Tải file



Tải file

3

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng quát

Tải file



Tải file

Quản trị chuỗi cung ứng

Tải file



Tải file

Quản trị tài chính

Tải file



Tải file

4

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị kinh doanh du lịch

Tải file



Tải file

Quản trị sự kiện và lễ hội

Tải file



Tải file

5

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

Tải file



Tải file

6

Marketing

Marketing

Tải file



Tải file

7

Kinh doanh quốc tế

Ngoại thương

Tải file



Tải file

8

Kinh doanh thương mại

Quản trị Kinh doanh thương mại

Tải file



Tải file

9

Tài chính - Ngân hàng

Ngân hàng

Tải file



Tải file

Tài chính doanh nghiệp

Tải file



Tải file

Tài chính công

Tải file



Tải file

10

Kế toán

Kế toán

Tải file



Tải file

11

Kiểm toán

Kiểm toán

Tải file



Tải file

12

Quản trị nhân lực

Quản trị nguồn nhân lực

Tải file



Tải file

13

Hệ thống thông tin quản lý

Tin học quản lý

Tải file



Tải file

Quản trị hệ thống thông tin

Tải file



Tải file

Thương mại điện tử

Tải file



Tải file

14

Luật

Luật học

Tải file



Tải file

15

Luật kinh tế

Luật kinh doanh

Tải file



Tải file

16

Thống kê

Thống kê Kinh tế Xã hội

Tải file



Tải file

 

ĐỊA CHỈ CÔNG BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

 

TT

Tên ngành

Hình thức đào tạo

Chương trình đào tạo thạc sĩ nghiên cứu

Chuẩn đầu ra

thạc sĩ nghiên cứu

Chương trình đào tạo thạc sĩ ứng dụng

Chuẩn đầu ra

thạc sĩ ứng dụng

1

Kế toán

CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

CHUAN DAU RA THAC SY 2016

CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

CHUAN DAU RA THAC SY 2016

2

Kinh tế phát triển

CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

CHUAN DAU RA THAC SY 2016

CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

CHUAN DAU RA THAC SY 2016

3

Quản lý kinh tế

CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

CHUAN DAU RA THAC SY 2016

CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

CHUAN DAU RA THAC SY 2016

4

Quản trị kinh doanh

CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

CHUAN DAU RA THAC SY 2016

CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

CHUAN DAU RA THAC SY 2016

5

Tài chính - Ngân hàng

CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

CHUAN DAU RA THAC SY 2016

CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

CHUAN DAU RA THAC SY 2016

6

Triết

CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

CHUAN DAU RA THAC SY 2016

CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

CHUAN DAU RA THAC SY 2016

ĐỊA CHỈ CÔNG BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ

TT

Tên ngành

Hình thức đào tạo

Chương trình đào tạo

Chuẩn đầu ra

1

Kế toán

CHUONG TRINH DAO TAO TIEN SY

CHUAN DAU RA TIEN SI

2

Kinh tế phát triển

CHUONG TRINH DAO TAO TIEN SY

CHUAN DAU RA TIEN SI

3

Quản trị kinh doanh

CHUONG TRINH DAO TAO TIEN SY

CHUAN DAU RA TIEN SI

4

Tài chính - Ngân hàng

CHUONG TRINH DAO TAO TIEN SY

CHUAN DAU RA TIEN SI

 

BIỂU MẪU 21



ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc 




THÔNG BÁO


Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng





TT

Nội dung

Khóa học/ Năm tốt nghiệp

Số sinh viên nhập học năm 2016

Số sinh viên tốt nghiệp năm 2016

Phân loại tốt nghiệp (%)

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường


Loại xuất sắc

Loại giỏi

Loại khá

Loại trung bình


I

Đại học chính quy

2016

3084

1790








Chương trình Đại trà










1

Hệ thống thông tin kinh tế



2




0.1%



2

Hệ thống thông tin quản lý


187

60


0.2%

2.6%

0.6%



3

Kế toán


9

234

0.2%

2.2%

9.4%

1.3%



4

Kiểm toán



70

0.1%

1.2%

2.4%

0.2%



5

Kinh doanh quốc tế



131

0.6%

2.4%

3.6%

0.7%



6

Kinh doanh thương mại


1

68


0.4%

2.7%

0.6%



7

Kinh tế


196

257

0.1%

3.5%

9.6%

1.2%



8

Luật


93

53


0.4%

2.5%

0.1%



9

Luật kinh tế


142

60

0.1%

0.4%

2.4%

0.5%



10

Marketing



56

0.1%

0.6%

2.2%

0.3%



11

Quản lý nhà nước


90








12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


118








13

Quản trị khách sạn


120








14

Quản trị kinh doanh


177

354

0.2%

2.6%

13.2%

3.7%



15

Quản trị nhân lực


102

61


0.2%

2.5%

0.7%



16

Tài chính – Ngân hàng


165

267

0.4%

3.3%

8.5%

2.6%



17

Thống kê


54

18


0.2%

0.8%

0.0%




Chương trình chất lượng cao










1

Kế toán


267








2

Kiểm toán


183

36

0.1%

0.5%

1.3%

0.2%



3

Kinh doanh quốc tế


199








4

Kinh doanh thương mại


180








5

Marketing


132








6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


135








7

Quản trị kinh doanh


235

31


0.8%

0.9%

0.1%



8

Tài chính – Ngân hàng


299

32

0.1%

0.5%

1.0%

0.2%



Biểu mẫu 22


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


THÔNG BÁO

Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

năm học 2016-2017

STT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

tính

I

Diện tích đất đai

ha

4.4745

II

Diện tích sàn xây dựng

m2

33.117

1

Giảng đường




Số phòng

phòng

80


Tổng diện tích

m2

6.426

2

Phòng học máy tính




Số phòng

phòng

4


Tổng diện tích

m2

700

3

Thư­ viện

m2

2.365

4

Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý




Số phòng

phòng

132


Tổng diện tích

m2

8.431

5

Nhà ăn của cơ sở đào tạo




Số lượng

Nhà ăn

02


Diện tích

m2

518

5

Diện tích khác:




Diện tích văn phòng Ban giám hiệu, các phòng chức năng, khoa, trung tâm, văn phòng các tổ chức đoàn thể

m2

2.847


Diện tích hội trường

m2

672


Nhà khách

m2

213


Diện tích nhà thi đấu đa năng

m2

950


Diện tích sân vận động

m2

5000


Biểu mẫu 23



ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu

của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017

(tính đến 31/12/2016)

                                                                         Đơn vị tính: Người

STT

Nội dung

Tổng số


Giáo sư

Phó Giáo sư

TSKH,

Thạc sĩ

Cử nhân

Ghi chú

tiến sỹ

1

2

3

4

5

6

7


(3+4

+5+6+

7+8)







Tổng số

265

4

19

52

176

14


1

Khoa Du lịch

18

0

0

5

13

0


2

Khoa Quản trị kinh doanh

23

2

3

6

10

2

2 CN đang học ThS

3

Khoa Kinh tế chính trị

13

0

0

4

9

0


4

Khoa Kế toán

42

1

7

4

28

2

2 CN đang học ThS

5

Khoa Kinh tế

21

1

1

3

15

1

1 CN đang học ThS

6

Khoa Ngân hàng

18

0

1

4

13

0


7

Khoa Thương mại

30

0

0

7

21

2

2 CN đang học ThS

8

Khoa Tài chính

20

0

3

3

14

0


9

Khoa Lý luận chính trị

16

0

2

6

6

2

1 CN đang học TS,

1 cử nhân đang học Thạc sĩ

10

Khoa Luật

23

0

0

2

16

4

3 CN đang học ThS

11

Khoa Marketing

15

0

2

4

9

0


12

Khoa Thống kê - Tin học

21

0

0

3

18

0


13

Bộ môn Ngoại ngữ chuyên ngành

5

0

0

1

4

0


 

 

Ghi chú: Các TSKH và tiến sỹ nếu đã tính trong số giáo sư và phó giáo sư thì không tính trùng trong cột 5 nữa.