STT |
Tên đề tài |
Sinh viên thực hiện |
Giáo viên hướng dẫn |
Khoa |
Lớp sinh hoạt |
Tiểu ban |
Địa điểm |
SINH VIÊN CHÍNH QUY ĐẠI TRÀ |
|
|
1 |
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong thương mại điện tử: thương lượng tự động giá cả đặt tours du lịch |
Hồ Thị Thiên Trang |
Hoàng Thị Thanh Hà |
K. Thống kê-Tin học |
38k21 |
1 |
D101 |
2 |
Ứng dụng kỹ thuật phân cụm và phân lớp dữ liệu xây dựng hệ thống thông tin tư vấn bệnh lao” |
Nguyễn Vương Hồng Ngọc, Trần Thị Mỹ Thiên |
Nguyễn Văn Chức |
K. Thống kê-Tin học |
38k14 |
1 |
D101 |
3 |
Định hướng và tôn tạo hệ giá trị của Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng |
Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Minh Uyên, Lê Thị Hồng Linh |
Nguyễn Quốc Tuấn |
K.QTKD |
40k17 |
1 |
D101 |
4 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại văn hóa tổ chức đến sự hài lòng công việc của nhân viên các doanh nghiệp thuộc khu vực dịch vụ tại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập |
Nguyễn Thị Thy Vân |
Nguyễn Thị Thủy |
Khoa Thương Mại |
38k01.2 |
1 |
D101 |
5 |
Đánh giá ảnh hưởng trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đến sự gắn kết của nhân viên với tổ chức- Khu vực TP. Đà Nẵng |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Nguyễn Bá Thế |
K. Thống kê-Tin học |
38k05 |
2 |
D102 |
6 |
Xác định mức độ phù hợp của sản phẩm rau an toàn theo chuẩn Vietgap đối với quan điểm của người tiêu dùng tại TP. Đà Nẵng |
Trương Phú Vinh |
Huỳnh Viết Thiên Ân |
K. Kinh tế |
38k20 |
2 |
D102 |
7 |
Mạng xã hội ảnh hưởng đến yếu tố con người trong năng suất lao động |
Đặng Trung Cường, Mai Thị Mỹ Châu, Nguyễn Phước Khánh, Huỳnh Thị Kim Anh |
Nguyễn Trường Minh |
K. Kinh tế |
39k04, 40K04, 40K11 |
2 |
D102 |
8 |
Nhu cầu ở ký túc xá của sinh viên – Trường hợp nghiên cứu tại Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
Ông Nguyên Chương |
K. Kinh tế |
38k20 |
2 |
D102 |
9 |
Hoạt động phổ biến pháp luật hình sự cho trẻ vị thành niên trên địa bàn TP. Đà Nẵng |
Lưu Thị Anh Thơ, Phan Thị Diệu Hiền |
Lê Đình Quang Phúc |
K. Luật |
39k19, 39k13 |
3 |
D103 |
10 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về tự học và vận dụng tư tưởng đó trong viêc học tập của sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
Lê Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Nhật Minh |
Lê Minh Thọ |
K. Kinh tế Chính trị |
38k09 |
3 |
D103 |
11 |
Chuyển dịch thương mại và đầu tư của ngành dệt may Việt Nam dưới tác động của quy tắc xuất xứ trong TPP – Hàm ý cho công ty dệt may Hòa Thọ” |
Nguyễn Văn Thiện Tâm |
Nguyễn Trung Kiên |
Khoa Thương Mại |
38k01.2 |
3 |
D103 |
12 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở thành phố Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay |
Trương Thị Hoa Hiếu, Nguyễn Thị Thúy |
Trần Thị Thúy Ngọc |
K. Kinh tế |
38k04 |
3 |
D103 |
13 |
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến khả năng trả nợ của khách hàng ở Ngân hàng chính sách xã hội Đà Nẵng |
Ngô Hà Kiều Anh |
Phạm Quang Tín |
K. Thống kê-Tin học |
38k05 |
4 |
D201 |
14 |
Tính thanh khoản và cấu trúc vốn: nghiên cứu tại thị trường Việt Nam |
Nguyễn Quang Hưng |
Hồ Thị Hải Ly |
K. Ngân hàng |
38k7.1 |
4 |
D201 |
15 |
Nghiên cứu tác động của lãi suất thị trường tiền tệ liên ngân hàng đến tỷ giá hối đoái Việt Nam |
Nguyễn Thị Diệu Ánh |
Hồ Hữu Tiến |
K. Ngân hàng |
38k7.2 |
4 |
D201 |
16 |
Cấu trúc quản trị nội bộ của công ty cổ phần theo luật doanh nghiệp Việt Nam và các mô hình điển hình trên thế giới |
Ngô Thị Tùng Linh |
Nguyễn Hoàng Duy Linh |
K. Luật |
38k19 |
4 |
D201 |
SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|
1 |
The impact of foreign ownership on profitability of Vietnamese firms listed on HOSE |
Võ Thị Thùy Vy |
Võ Hoàng Diễm Trinh |
K. Ngân hàng |
38k07-CLC |
5 |
D202 |
2 |
Impact of foreign ownership on the stock return volatilyty: Empirical evidence in Vietnam |
Phạm Thúy Thảo Nguyên |
Đặng Tùng Lâm |
Khoa Tài chính |
38k16CLC |
5 |
D202 |
3 |
The effect of bank credit on firm performance |
Lê Thị Kiều Anh |
Nguyễn Trần Thuần |
K. Ngân hàng |
38k07-CLC |
5 |
D202 |
4 |
Cấu trúc sở hữu và tính thanh khoản chứng khoán |
Nguyễn Trịnh Minh Khoa |
Nguyễn Hòa Nhân |
Khoa Tài chính |
38k16CLC |
5 |
D202 |
5 |
Determinants of Liquidity ofCommercial Banks: Empirical Case In Viet Nam |
Lê Hồ Xuân Hương |
Nguyễn Ngọc Anh |
K. Ngân hàng |
38k07-CLC |
6 |
D203 |
6 |
The impact of mergers and acquisitions onshareholders'wealth in Vietnamesebanking industry |
Phạm Thanh Trúc |
Võ Hoàng Diễm Trinh |
K. Ngân hàng |
38k07-CLC |
6 |
D203 |
7 |
Pre-acquisition financial characteristics of Vietnamese Target Banks and an analysis of pre and post-acquisition financial characteristics: D-I-D approach. |
Lê Thị Phương Uyên |
Hoàng Dương Việt Anh |
K. Ngân hàng |
38k07-CLC |
6 |
D203 |
8 |
Tác động của mua bán và sáp nhập (MA) đến suất sinh lời cổ phiếu của các công ty niêm yết trên |
Vũ Nguyễn Thị Hậu, Trần Thị Thanh Thảo, Lê Hiền Phương, Trương Thị Loan Truyền, Trần Thị Cẩm |
Đinh Bảo Ngọc |
Khoa Tài chính |
38k16CLC |
6 |
D203 |
9 |
Vai trò của hội đồng quản trị đối với hiệu quả hoạt động của công ty. Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam. |
Trần Khánh Hưng |
Võ Thị Thúy Anh |
Khoa Tài chính |
38k16CLC |
7 |
D301 |
10 |
Tác động của vốn nhân sinh và vốn xã hội của Ban Giám đốc đối với kết quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam |
Nguyễn Vũ Bích Lan, Phan Thị Mai Trinh, Trương Hoàng Long |
Nguyễn Thị Mỹ Hương |
Khoa Tài chính |
38k16CLC |
7 |
D301 |
11 |
Modelling possibility of misstatement in financial statements of Vietnam listed companies |
Lê Thành Công |
Đường Nguyễn Hưng |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
7 |
D301 |
12 |
Factors affecting audit opinions for financial statements of Vietnamese listed companies |
Đặng Thị Thanh Hoa |
Phạm Hoài Hương |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
7 |
D301 |
13 |
Factors affecting earnings management in financial statements of Vietnam listed companies |
Nguyễn Thị Khánh Mỹ |
Đường Nguyễn Hưng |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
8 |
D302 |
14 |
The impact of audit firm size, audit delay, audit tenure on earnings management – evidence from Vietnam listed companies |
Đinh Quý Nhân |
Đường Nguyễn Hưng |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
8 |
D302 |
15 |
Assessing the client’s going concern for financial statement audit performed by independent audit firms in Vietnam |
Ngô Thị Hải Nhi |
Phạm Hoài Hương |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
8 |
D302 |
16 |
Factors affecting material misstatements in financial statements of Vietnamese listed companies |
Huỳnh Thị Phương Thảo |
Phạm Hoài Hương |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
8 |
D302 |
17 |
Factors affecting audit quality of audit firms in Danang |
Nguyễn Thị Thu Thảo |
Đường Nguyễn Hưng |
Khoa Kế toán |
38K18-CLC |
8 |
D302 |
18 |
Academic Qualification and Experience: Their Effect on Employability of People in Danang |
Trịnh Thị Bảo Ngọc, Trần Thị Minh Tâm, Trần Thị Minh Trang |
Elbert Bryan, Roceta Vidal |
Trung tâm ĐTQT |
SUD 13 |
9 |
D303 |
19 |
The Necessity of having Multiple Bachelor Degree |
Văn Thị Thiên Thảo, Nguyễn Văn Quang, Đinh Bảo Khanh, Võ Tuấn Anh |
Elbert Bryan, Roceta Vidal |
Trung tâm ĐTQT |
SUD 13 |
9 |
D303 |
20 |
Đo lường giá trị thương hiệu quốc gia: Cách tiếp cận dựa trên người tiêu dùng Việt Nam trong lĩnh vực dịch vụ nhà hàng thức ăn nhanh |
Hồ Thị Thanh Hiền, Lê Thị Trúc Kiều, Hoàng Thị Phương Thảo |
Trần Triệu Khải |
Khoa Thương Mại |
39k01.1-CLC |
9 |
D303 |
21 |
Studying factors of Occupational Stress (Role Conflict, Role Ambiguity, Work Overload) and their impacts on employee performance in banking sector. in Vietnam |
Trần Thị Thu Thủy |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
K. Ngân hàng |
38k07-CLC |
9 |
D303 |