Danh sách đề xuất đề tài SVNCKH của Khoa Ngân hàng năm 2014
DANH SÁCH ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN NĂM 2014
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
STT
|
Họ tên sinh viên
|
Lớp
|
Tên đề tài
|
GV hướng dẫn
|
1
|
Trần Hoàng Tiến
|
36K7.1
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến dòng dịch chuyển vốn ở các NHTM Việt Nam
|
PGS.TS. Lâm Chí Dũng
|
2
|
Ng. Thị Thanh Ái
|
36K7.1
|
Hiệu quả cho vay của chương trình tín dụng HS,SV có HCKK tại chi nhánh NHCSXH Huyện Phú Ninh
|
TS. Hồ Hữu Tiến
|
3
|
Ng.Thị Quỳnh Thi
|
36K7.1
|
Ứng dụng mô hình CAMELS đánh giá an toàn hoạt động NH Sacombank
|
PGS.TS. Lâm Chí Dũng
|
4
|
Dương Vũ Yến Nhi
|
36K7.1
|
Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán thẻ tại Vietinbank- chi nhánh Đà Nẵng
|
Th.S Võ Văn Vang
|
5
|
Ng.ThịThùy Dương
Ng.Thị Bích Chi
Đỗ Thị Kim Xuân
NgôThị Thanh Hiền
|
36K7.2
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn NH gởi tiết kiệm tại thành phố Đà Nẵng
|
PGS.TS. Nguyễn Hòa Nhân
|
6
|
Phạm Hoàng PhươngLan
|
36K7.2
|
Nghiên cứu sự hài lòng của KH cá nhân đối với dịch vụ cho vay tại Việtinbank- chi nhánh Đà Nẵng
|
TS. Hồ Hữu Tiến
|
7
|
Lê Hoa Bảo Trân
Phạm T.Thu Trang
Lê Mỹ Tiên
Trần Lê T.Minh Tâm
Ng.Thị Linh Huệ
|
36K7.2
|
Nghiên cứu lòng trung thành của KH gởi tiền tiết kiệm tại chi nhánh Vietinbank Đà Nẵng dựa vào chỉ số Net Promoter Score
|
Th.S. NguyễnThanh Hương
|
8
|
Ng.Thị Thu Hiền
|
36K7.2
|
Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận sử dụng dịch vụ internet-banking tại chi nhánh Vietinbank Đà Nẵng
|
Th.S. Võ Hoàng Diễm Trinh
|
9
|
Ng.Thị Đoan Trang
Trần Thị Trang
Ng.Thị Nhâm Thân
Ngô Thị Diệu Lý
|
36K7.2
|
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá khả năng thanh khoản NHTM Việt Nam (ứng dụng tại Sacombank)
|
NCS. Ng. Ngọc Anh
|
10
|
Ng.Thị Hải An
|
36K7.3
|
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến lòng trung thành của khách hàng đối với ngân hàng tại thành phố Đà Nẵng
|
PGS.TS. Lê Văn Huy
|
11
|
Dương.T.Ngọc Tuyền
|
36K7.3
|
Phát triển dịch vụ E-banking tại Sacombank
|
Th.S. Trịnh Thị Trinh
|
12
|
Ng. Thị Hải Vân
|
36K7.3
|
Xây dựng chính sách giá phí dịch vụ ATM của Agribank
|
Th.S. Phạm Văn Sơn
|
13
|
Vương Bảo Bảo
|
36K7.3
|
Ứng dụng mô hình điểm số Z xếp hạng tín dụng nội bộ tại Sacombank
|
TS. Đinh Bảo Ngọc
|
14
|
Ng. Minh Tuấn
|
36K7.3
|
Âp dụng phương pháp mạng thần kinh nhân tạo trong dự báo giá cổ phiếu ở Việt Nam
|
PGS.TS. Võ Thị ThúyAnh
|
15
|
Huỳnh Thùy Yên Khuê
|
36K7.3
|
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ thẻ tại chi nhánh Vietinbank Đà Nẵng
|
NCS. Lê Phương Dung
|
16
|
Ng. Chí Cường
|
36K15.1
|
Các nhân tố tác động đến cấu trúc tài chính của các DN ngành dược niêm yết trên TTCK Việt Nam
|
TS. Đinh Bảo Ngọc
|
17
|
Trần Khánh Ly
Lê T. Nguyệt Ánh
Trần Thị Dung
|
37K15.1
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết tại Sở GDCK TP Hồ Chí Minh
|
PGS.TS. Võ T.ThúyAnh
|
18
|
Mai T. Hà Nguyên
|
38K7.2
|
Nghiên cứu khả năng hình thành và sử dụng một đồng tiền chung trong khối các nước ASEAN
|
Th.S. Trần Nguyễn Trâm Anh
|
Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2014
Khoa Tài chính – Ngân hàng
Phó Chủ nhiệm Khoa
TS. Hồ Hữu Tiến