STT
|
Đề tài nghiên cứu
|
Sinh viên thực hiện
|
Lớp
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Ghi chú
|
I. Khoa Du lịch
|
1.
|
Phát triển loại hình du lịch giao lưu sinh viên tại…
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
37K7.1
|
TS. Trương Sĩ Quý
|
|
2.
|
Khai thác đặc sản ẩm thực trong kinh doanh du lịch tại Đà nẵng
|
1-Tôn Tú Gia Hân
2-Phan Thị Nhật Vy
3-Đặng Thị Kiều Ny
4-Thái Khánh Linh
5-Bùi Thị Kim Chung
|
38K3.2
|
NCS.ThS. Cao Trí Dũng
|
|
3.
|
Phát triển du lịch lễ hội tại Quảng Trị
|
1-Lê Thị Yến Nhi
2-Nguyễn Lê Ngọc Mỹ
|
40K26
|
NCS.ThS. Cao Trí Dũng
|
|
4.
|
Nghiên cứu phát triển du lịch tâm linh tại Hội An
|
1-Nguyễn Thị Hương
2-Trần Kim Thoa
3-Nguyễn Thị Thuỳ Dung
|
40K26
|
NCS.ThS. Cao Trí Dũng
|
|
5.
|
Khai thác các chợ trên địa bàn thành phố Đà nẵng phục vụ phát triển du lịch
|
1-Lâm Thuý My
2-Hà Thị Trang
3-Trần Thị Thuỳ Dương
|
39K3
|
ThS. Nguyễn Thị Hải Đường
|
|
6.
|
Quy hoạch không gian và tổ chức dịch vụ du lịch tại rìa Bắc thành phố Đà nẵng
|
1-Huỳnh Thị Thảo Ly
2-Đặng Hoàng Thanh
3-Nguyễn Thị Thu Hương
4-Lê Thị Thuý Mỹ
5-Trần Thị Ngọc Thảo
|
38K3.2
|
NCS.ThS. Cao Trí Dũng
|
|
7.
|
Ảnh hưởng của hành lang du lịch Đông Tây với sự phát triển du lịch Việt nam
|
1-Phạm Thị Quý
2-Thạch Truyền Vy
3-Đoàn Thị Khánh Vy
|
38K3.1
|
ThS. Hà Quang Thơ
|
|
8.
|
Phát triển du lịch cộng đồng tại Tây Giang
|
1-Nguyền Thị Như Tuyết
2-Đỗ Thị Khánh Vân
|
37K3.1
|
TS. Nguyễn Thị Mỹ Thanh
|
|
9.
|
Phát triển loại hình du lịch giao lưu sinh viên tại…
|
Trương Nữ Hồng Diễm
|
39K23
|
TS. Nguyễn Thị Thống Nhất
|
|
10.
|
Giải quyết nhu cầu việc làm bán thời gian cho sinh viên trong trường Đại học Kinh tế-Đà nẵng
|
1. Phạm Thị Xuân Vy
2. Phạm Thị Thanh Trà
3. Huỳnh Thị Thùy Trâm
4. Dương Thị Mỹ Hoa
5. Hoàng Thị Diệu Huyền
|
38K3.2
38K3.2
38K3.2
40K23
40K23
|
ThS. Lê Thị Liên
|
|
11.
|
Phát triển loại hình du lịch giao lưu sinh viên
|
1-Nguyễn Thị Lam
2-Nguyễn Thị Như
3-Hà Thị Mỹ Nhung
|
40K26
|
NCS.ThS. Cao Trí Dũng
|
|
12.
|
Giải pháp xúc tiến du lịch sinh thái bán đảo Sơn Trà, thành phố Đà nẵng
|
1-Trần Thị Ngọc Lan
2-Nguyễn Thị Trang
3-Đinh Thị Minh Thư
|
38K3.1
38K3.2
40H14K3.1
|
NCS.ThS. Cao Trí Dũng
|
|
13.
|
Chiến lược phát triển du lịch tại xã Điện Phương Điện Bàn-tỉnh Quảng nam
|
1-Phạm Thị Tú Uyên
2-Nguyễn Đình Sang
3-Nguyễn Thị Hiếu
4-Châu Đình Bích Trâm
5-Nguyễn Phạm Mỹ Nga
|
38K3.1
|
TS. Trương Sĩ Quý
|
|
14.
|
Phát triển loại hình du lịch Treking tại bán đảo Sơn Trà, thành phố Đà nẵng
|
1-Nguyễn Thị Quyên
2-Lý Ngọc Ngân
|
38K3.2
|
TS. Võ Thị Quỳnh Nga
|
|
15.
|
Phát triển loại hình du lịch Treking tại Giếng trời
|
1-Lê Gia Huy
2-Hoàng Thị Quỳnh Anh
3-Trần Công Thành
4-Nguyễn Lưu Quốc Việt
|
40K26
39K13
40K26
40K26
|
TS. Trần Trung Vinh
|
|
16.
|
Tiềm năng khai thác loại hình du lịch Treking tại huyện Đông Giang, tỉnh Quảng nam
|
1-Trịnh Quang Vĩnh
2-Nguyễn Phi Pha
3-Trần Quỳnh Như
4-Nguyễn Thanh Tàu
5-Tạ Thành Tín
|
39K3
40K20
39K3
39K3
39K3
|
TS. Trương Sĩ Quý
|
|
17.
|
Phát triển du lịch công vụ MICE tại Đà nẵng
|
1-Nguyễn Thị Ty
2-Lê Thị Hồng
|
40K26
40K26
|
ThS. Đoàn Thị Hoài Thanh
|
|
18.
|
Giải pháp ứng dụng Marketing online trong truyền thông quảng bá du lịch Đà nẵng
|
1-Nguyễn Thị Thuỷ Tiên
2-Hồ Quang Thịnh
3-Đoàn Lê Mai Lương
|
38K3.2
38K3.1
38K3.1
|
TS. Võ Thị Quỳnh Nga
|
|
II. Khoa Kinh tế
|
19.
|
Thực trạng hoạt động quản lý đô thị ở thành phố Đà Nẵng
|
1-Phạm Thị Xuân Anh
2-Nguyễn Thị Anh Cúc
3-Trần Thị Kiều Trinh
|
37K11
37K11
37K11
|
TS. Ninh Thị Thu Thủy
|
|
20.
|
Vấn đề nghèo đa chiều tại Đà Nẵng
|
1-Lê Thị Hoàn
2-Trịnh Thị Lệ
|
37K11
37K11
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà
|
|
21.
|
Đánh giá chất lượng tăng trưởng kinh tế thành phố Đà Nẵng
|
Trương Thị Tiến
|
37K11
|
TS. Lê Bảo
|
|
22.
|
Nghiên cứu vấn đề tái cấu trúc đầu tư công tại thành phố Đà Nẵng
|
Trịnh Trình Tiểu Mi
|
37K11
|
PGS.TS. Bùi Quang Bình
|
|
23.
|
Ảnh hưởng của hiện tượng tâm lý tập thể đến hoạt động của nhóm trong một số công ty trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
1-Đặng Văn Hòa
2-Phạm Thị Hồng Thái
|
38K10
38K10
|
ThS. Ông Nguyên Chương
|
|
24.
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia vào thị trường lao động của sinh viên khối ngành Kinh tế trên địa bàn Đà Nẵng
|
1-Lê Thị Mai Phương
2-Mai Thùy Linh
|
37k10
37k10
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà
|
|
25.
|
Tình hình phát triển và sử dụng lao động tp Đà Nẵng" .
|
1-Phan Thị Quý Phúc
2-Trương Thị Điệp
3-Võ Thị Thu Hiền
|
38K4
38K11
38K4
|
ThS. Huỳnh Viết Thiên Ân
|
|
26.
|
Xây dựng mô hinhg kinh tế xanh trong phát triển du lịch ở thành phố Đà Nẵng
|
1-Lê Thị Phương Thảo
2-Lâm Thị Hiền
|
38K20
38K20
|
ThS. Đoàn Lan Phương
|
|
27.
|
Đánh giá mức độ phù hợp giữacung lao động với thị trường lao động thời đại kĩ thuật số ở thành phố Đà Nẵng
|
1-Nguyễn Thị Thảo
2-Lương Thị Hoài Trâm
3-Võ Thị Ngọc Đoan
|
38K10
38K10
38K10
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà
|
|
28.
|
Phát triển mô hình trồng nấm - giải quyết việc làm cho người dân Mân Thái, Đà nẵng.
|
1-Nguyễn Thị Thu Yến
2-Hoàng Thị Thu Quỳnh
3-Trịnh Thị Thanh Thảo
|
38K10
38K10
38K10
|
ThS. Ông Nguyên Chương
|
|
29.
|
Đánh giá tình hình hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên khoa Kinh tế
|
1-Nguyễn Thị Thủy Tiên
2-Lê Thị Kim Oanh
|
37k11
37k11
|
PGS.TS. Bùi Quang Bình
|
|
30.
|
Phát triển BHYT Học sinh sinh viên tại cơ quan BHXH thành phố Đà Nẵng
|
Trần Minh Trang
|
37k10
|
ThS. Trần Thị Thúy Ngọc
|
|
31.
|
Sự tham gia của người dân trong thực hiện xây dựng nông thôn mới tại xã Bình Giang-xã điểm huyện Thăng Bình tỉnh Quảng Nam
|
Huỳnh Thị Hậu
|
37k11
|
PGS.TS. Bùi Quang Bình
|
|
32.
|
Kinh tế không chính thức và sự phát triển kinh tế Đả Nẵng
|
1-Nguyễn Thị Minh Liễu
2-Hoàng Thị Mỹ 3-Châu Hà Anh
4-Nguyễn Thị Thanh Hoài
|
38K4
|
PGS.TS. Bùi Quang Bình
|
|
33.
|
Nghiên cứu vấn đề chi tiêu công ở thành phố Đà Nẵng. Cách giải quyết bội chi ngân sách để Đà Nẵng phát triển bền vững và lâu dài
|
1-Phạm Hải Yến
2-Nguyễn Thị Thúy An
3-Trần Thị Na
|
37k11
|
TS. Ninh Thu Thủy
|
|
34.
|
Thực trạng thu hút các dự án đầu tư có vốn FDI trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
1-Văn Viết Phúc
2-Nguyễn Quốc Huy
3-Nguyễn Trương Anh Tài
4-Dương Quốc Viên
5-Trần Việt Tuấn
|
38k4
|
TS. Lê Bảo
|
|
35.
|
Đánh giá mức độ hài lòng của người dân về dịch vụ hành chính công tại TP Đà Nẵng
|
Nguyễn Hưu Tuấn
|
37k11
|
TS. Ninh Thu Thủy
|
|
36.
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam nói chung và ở Đà Nẵng nói riêng trong giai đoạn hiện nay
|
1-Nguyễn Thanh Nam
2-Đinh Hoàng Sơn
|
38k04
|
TS. Nguyễn Thị Phương Thảo
|
|
37.
|
Đánh giá nghèo về phi tiền tệ trên địa bàn quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
|
1-Hà Thị Kiều Oanh
2-Đặng Thị Kim Oanh
3-Dương Thị Hằng
4-Nguyễn Thị Trà My
|
38k04
|
ThS. Trần Thị Thúy Ngọc
|
|
38.
|
Ứng dụng phân tích định lượng rủi ro trong dự án xây dựng của Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai tại Thành Phố Đà Nẵng
|
1-Đoàn Thị Mỹ Kiều
2-Nguyễn Thị Hoài
|
38k20
|
ThS. Huỳnh Viết Thiên Ân
|
|
39.
|
Nghiên cứu Tâm lý của người lao động trong các doanh nghiệp ở thành phố Đà Nẵng
|
Nguyễn Thị Thảo Hiền
|
38k10
|
ThS.Nguyễn Thị Phương Thảo
|
|
40.
|
Đánh giá việc sử dụng dịch vụ hàng hóa công cộng trong lĩnh vực y tế (tư vấn và xét nghiệm hiv) ở thành phố Đà Nẵng
|
1-Trương Thị Hoa Hiếu
2-Nguyễn Thị Mai Phương
3-Nguyễn Thị Thuý
4-Hoàng Anh Khoa
|
38k4
|
ThS. Trần Thị Thúy Ngọc
|
|
41.
|
Thu hút dòng vốn đầu tư từ Nhật Bản vào thành phố Đà Nẵng
|
1-Lê Thị Mỹ Hương
2-Trần Thị Thảo Nhi
|
38k20
|
ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo
|
|
42.
|
Thẩm định giá bất động sản: trường hợp nghiên cứu ở thị trường Đà Nẵng
|
1-Nguyễn Thị Loan
2-Nguyễn Thị Minh Châu
3-Lê Thị Thảo
4-Dương Thị Tứ
|
38k20
|
TS. Lê Bảo
|
|
43.
|
Nâng cao chất lượng quản lý và cung cấp dịch vụ của các công viên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
1-Trần Thị Ánh Phượng
2-Phùng Thị Mai
|
38k11
|
ThS. Ông Nguyên Chương
|
|
44.
|
Công tác đấu thầu Thuốc tân dược tại các Bệnh viện công: trường hợp nghiên cứu ở Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch - Tam Kỳ, Quảng Nam.
|
1-Nguyễn Thị Thùy Trang
2-Trương Hoàng Mỹ Linh
|
30K20
|
TS. Lê Bảo
|
|
45.
|
Thực trạng việc làm của phụ nữ tại quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
|
1-Trần Thị Lành
2-Nguyễn Thị Thanh Tâm
|
37K4
|
ThS.Nguyễn Thị Phương Thảo
|
|
III. Khoa Luật
|
46.
|
Hành vi lừa đảo trong hoạt động gia sư sinh viên
|
1-Nguyễn Thị Hà
Lê Thị Kim Phượng
|
38K19
|
ThS. Đào Thị Nhung
|
|
47.
|
Quy định pháp lý về rượu bia và thực trạng sử dụng rượu bia trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
2-Nguyễn Thị Thanh Hương
3-Hồ Ngọc Minh
4-Trương Thị Ánh Nguyệt
5-Ngô Thị Thủy
6-Trần Thị Thúy Như
|
38K13
|
ThS. Lê Thị Thu Hằng
|
|
48.
|
Quảng cáo trên biển hiệu, bảng quảng cáo, băng rôn tại Đà Nẵng
|
1-Hoàng Thị Thùy
2-Nguyễn Hoàng Hải
3-Nguyễn Thị Thanh Tuyền
4-Châu Thị Ngọc Tuyết
|
38K13
|
ThS. Mai Vân Anh
|
|
49.
|
Phân tích tình hình nhượng quyền thương mại
|
1-Trần Ngọc Khánh Quỳnh
2-Dương Việt Anh
Phạm Đan Thi
|
37K13
39K19
|
ThS. Nguyễn Hoàng Duy Linh
|
|
50.
|
Pháp luật về chất lượng mũ bảo hiểm cho người tham gia giao thông – thực trạng áp dụng và giải pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
1-Nguyễn Thị Phương Thảo
2-Nguyễn Thị Thanh Hà
3-Ngô Thị Thanh Phương
4-Đoàn Thị Thu Trang
5-Nguyễn Thị Phương Thảo
6-Võ Thị Thanh Thảo
|
39K19
|
ThS. Nguyễn Thị Hồng Phượng
|
|
51.
|
Thực trạng xâm phạm quyền lợi người tiêu dùng hiện nay ở Việt Nam
|
1-Lưu Thị Anh Thơ
2-Ngô Ngọc Hiền
3-Phan Thị Diệu Hiền
|
39K19
39K19
39K13
|
ThS. Trần Văn Quang
|
|
52.
|
Bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa Việt Nam trên thị trường nước ngoài
|
1-Ngô Thị Tùng Linh
2-Nguyễn Hà Giang
3-Trần Kỳ Quang
|
38K19
|
ThS. Nguyễn Hoàng Duy Linh
|
|
53.
|
Thực trạng áp dụng pháp luật về lưu trú cho khách du lịch nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
1-Đặng Thị Thanh Thảo
2-Nguyễn Thị Diễm Trang
3-Lê Bảo Ân
|
37K19
|
ThS. Nguyễn Hoàng Duy Linh
|
|
54.
|
Lợi ích của Hợp tác xã
|
1-Nguyễn Chính Nghĩa
2-Hà Phước Toàn
|
37K19
|
ThS. Trần Tuấn Sơn
|
|
55.
|
Thực trạng pháp luật về chế định trách nhiệm sản phẩm sữa ở Việt Nam và tình hình thực thi trách nhiệm sản phẩm sữa của doanh nghiệp.
|
1-Phan Thị Thanh Hồng
2-Trương Thùy Trang
3-Võ Thị Hoàng Ngân
|
38K19
|
ThS. Trần Văn Quang
|
|
56.
|
Con dấu của doanh nghiệp – Vấn đề lý luận và thực tiễn
|
1-Nguyễn Giang Lam
2-Nguyễn Thị Hồng Phượng
3-Hồ Thị Hương
4-Lê Thị Thanh Hương
|
38K13
|
ThS. Trần Trung
|
|
IV. Khoa Marketing
|
57.
|
Nghiên cứu tài sản thương hiệu định hướng khách hàng cho các thương hiệu nước khoáng tinh khiết
|
1-Võ Thị Minh Tâm
2-Nguyễn Thị Tuyết Trinh
3-Trần Thị Ngọc
4-Nguyễn Thị Nhân
|
37K12
|
TS. Phạm Thị Lan Hương
|
|
58.
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của marketing mix đến tài sản thương hiệu
|
1-Nguyễn Thị Hồng Tám
2-Hồ Thị Vân Nam
3-Nguyễn Thị Quỳnh
4-Nguyễn Thị Hằng
|
37k12
|
TS. Phạm Thị Lan Hương
|
|
59.
|
Nghiên cứu động cơ mua hàng qua mạng
|
1-Trần Thị Ngọc Hà
2-Nguyễn Thị Quí
3-Lưu Chí Hoàng
|
39k12
|
TS. Phạm Thị Lan Hương
|
|
60.
|
Ảnh hưởng của nước xuất xứ đến đánh giá chất lượng ô tô
|
Phạm Nguyễn Vĩnh Thịnh
|
38K12
|
ThS. Trương Trần Trâm Anh
|
|
61.
|
Nghiên cứu nhu cầu mua sách online và offline của sinh viên
|
1-Nguyễn Thị Hòa
2-Phan Thị Đại
3-Phạm Thị Vỹ Lợi
4-Nguyễn Thị Diệu Thủy
|
39K12
|
TS. Đinh Thị Lệ Trâm
|
|
62.
|
Hành vi sử dụng web, thái độ đối với quảng cáo và hành vi mua hàng qua mạng
|
1-Đặng Thị Tiểu Bình
2-Phạm Đăng Lương Yên
3-Phan Thị Thu Thảo
4-Trần Sang
|
39K12
|
ThS. Trần Nguyễn Phương Minh
|
|
V. Khoa Ngân hàng
|
63.
|
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến khả năng sinh lời của các NH niêm yết trên TTCK Việt Nam
|
Võ Hoàng Bảo
|
37K7-CLC
|
ThS. Võ Hoàng Diễm Trinh
|
|
64.
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của KH đối với hoạt động cho vay theo HMTD của ACB chi nhánh Đà Nẵng
|
Lâm Hoài Bảo
|
37K7-CLC
|
ThS. Võ Hoàng Diễm Trinh
|
|
65.
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của KHHKD đối với dịch vụ cho vay tại ACB chi nhánh Đà Nẵng
|
Nguyễn T Kim Chi
|
37K7-CLC
|
ThS. Võ Hoàng Diễm Trinh
|
|
66.
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn NH gởi tiền tiết kiệm trên đại bàn Đà Nẵng
|
Trương Hoàng Phương Chi
|
37K7-CLC
|
TS. Đinh Bảo Ngọc
|
|
67.
|
Ứng dụng mô hình 3 nhân tố Farma French định giá cổ phiếu Công ty ngành tài chính
niêm yết trên TTCK Việt Nam
|
Trần Đức Nguyên Chương
|
37K7-CLC
|
TS. Đinh Bảo Ngọc
|
|
68.
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của KH đối với dịch vụ thẻ thanh toán tại ACB chi nhánh Đà Nẵng
|
Hồ Phan Thanh Hà
|
37K7-CLC
|
TS. Đinh Bảo Ngọc
|
|
69.
|
Nghiên cứu sự hài lòng của KH cá nhân về dịch vụ cho vay tại ACB- chi nhánh Đà Nẵng
|
Đặng Thị Dương Hạnh
|
37K7-CLC
|
ThS. Nguyễn TrầnThuần
|
|
70.
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT tại HDBank chi nhánh Đà Nẵng
|
Huỳnh T Lan Hương
|
37K7-CLC
|
NCS. Nguyễn Ngọc Anh
|
|
71.
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn dịch vụ trả lương qua tài khoản của chi nhánh BIDV Đà Nẵng
|
Trần Thị Thảo Ly
|
37K7-CLC
|
NCS.ThS. Nguyễn Ngọc Anh
|
|
72.
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn NH gởi tiền tiết kiệm trên đại bàn Đà Nẵng
|
Trần Bảo Ngọc
|
37K7-CLC
|
TS. ĐặngTùng Lâm
|
|
73.
|
Nghiên cứu sự hài lòng của KH doanh nghiệp đối với chất lượng dịch vụ tại ACB- chi nhánh Đà Nẵng
|
Ngô Thị Bảo Ngọc
|
37K7-CLC
|
TS. ĐặngTùng Lâm
|
|
74.
|
Nghiên cứu chất lượng dịch vụ tiền gởi đối với khách hàng cá nhân của ACB chi nhánh Đà Nẵng
|
Đặng Thị Kim Hồng Nhớ
|
37K7-CLC
|
ThS. Thái Thị Hồng Ân
|
|
75.
|
Hoàn thiện hoạt động định giá TSBĐ tại chi nhánh Agribank Đà Nẵng
|
Nguyễn Quang Thịnh
|
37K7-CLC
|
ThS. Nguyễn TrầnThuần
|
|
76.
|
Nghiên cứu hành vi sử dụng dịch vụ ngân hàng của KH cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Phạm Thị Trang
|
37K7-CLC
|
ThS. Nguyễn TrầnThuần
|
|
77.
|
Nghiên cứu các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến thu nhập lãi cận biên của các NHTM niêm yết trên TTCK Việt Nam
|
Bùi Thanh Trâm
|
37K7-CLC
|
NCS.ThS. Nguyễn Ngọc Anh
|
|
78.
|
Đánh giá sự tác động của các biến số kinh tế vĩ mô đến tăng trưởng TTCK Việt Nam
|
Phạm Đình Tuyến
|
37K7-CLC
|
PGS.TS. Lê Văn Huy
|
|
79.
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ RRTD trong cho vay DN tại chi nhánh Sacombank Đà Nẵng
|
Lê Thị Kim Yến
|
37K7-CLC
|
ThS. Trần Nguyễn Trâm Anh
|
|
80.
|
Giải pháp xử lý nợ xấu của các NHTM Việt Nam
|
1-Lê Thị Phương Uyên
2- Trần Hồng Sơn
3- Lê Thị Kiều Anh
|
38K7-CLC
|
ThS. Phan Đình Anh
|
|
81.
|
Giải pháp phát triển thị trường ngoại hối Việt Nam
|
1-Nguyễn Thị Diệu Ánh
2-Dương T. Thanh Hương
3-Phan T Thanh Phương
4- Trần T Kim Loan
5-Võ T Hải Nhi
|
38K7.2
|
ThS. Nguyễn Thị Thiều Quang
|
|
82.
|
Đánh giá thực trạng sử dụng mô hình e-CMR tại ACB chi nhánh Đà Nẵng
|
Thiều Thị Thanh Hà
|
37K7.2
|
ThS. Trịnh Thị Trinh
|
|
83.
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng vay vốn của hộ kinh doanh trên địa bàn thành phố Hội An
|
Hồ Minh Tú
|
37K7.2
|
ThS. Võ Văn Vang
|
|
VI. Khoa Quản trị kinh doanh
|
84.
|
Hoạch định phát triển nghề nghiệp cho sinh viên chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực
|
1-Nguyễn Thị Mai
2-Trần Thị Bích Vân
3-Trương Thị Ánh Minh
|
37k17
|
TS. Nguyễn Quốc Tuấn
|
|
85.
|
Ứng dụng quản trị tri thức vào câu lạc bộ Nguồn nhân lực
|
1-Dương Thế Vũ
2-Phan Thị Thắm
3-Hồ Thị Thương
4-Lê Anh Nam
|
38k02.1
37k17
37k17
37k17
|
TS. Nguyễn Quốc Tuấn
|
|
86.
|
Quản lí chất lượng giáo dục của ĐHKT
|
Phạm Văn Rin
|
|
TS. Lê Thị Minh Hằng
|
|
87.
|
Đo lường chất lượng sinh viên - Khoa QTKD
|
Đặng Cao Khánh
|
|
TS. Lê Thị Minh Hằng
|
|
88.
|
Thiết lập chuỗi cung ứng thịt tại thị trường Đà Nẵng
|
1-Dương Bá Diệu
2-Nguyễn Thị Hồng
3-Lê Phú
|
38k02.1
38k02.1
37k02.2
|
TS. Lê Thị Minh Hằng
|
|
89.
|
Thiết lập chuỗi cung ứng rau tại thị trường Đà Nẵng
|
1-Lê Văn Huân
2-Nguyễn Thị Huyền Trang
|
|
TS. Lê Thị Minh Hằng
|
|
90.
|
Thiết lập chuỗi cung ứng hải sản tại thị trường Đà Nẵng
|
1-Huỳnh Duy Bảo
2- Võ Thị Nguyệt Sương
|
37k1.2
|
Phan Minh Phước
|
|
91.
|
Quản trị chất lượng cung ứng hải sản
|
1-Tôn Thị Mai Anh
2-Lê Thanh Sang
3-Ngô Minh Hiếu
4-Nguyễn Thị Thu Hà
5-Bùi Việt Trung
|
38k02.2
|
TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
|
92.
|
Thực trạng các chính sách Quản trị nguồn nhân lực của Việt nam hiện nay - nghiên cứu trường hợp Trường Đại học Kinh tế - ĐHĐN
|
1-Hoàng Thị Phương Thảo
2-Trần Thị Thanh Nhàn
|
38k17
|
TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
|
VII. Khoa Thống kê – Tin học
|
93.
|
Phân tích tác động của các nhân tố đến hành vi nghiện Facebook của sinh viên: Trường hợp sinh viên Đại học Đà Nẵng.
|
1-Phạm Ngọc Thanh Tuyền
2-Đinh Ngọc Đông Sang
3-Trần Thị Cẩm Lệ
4-Hoàng Vân Anh
|
38k5
38k5
38k5
38k01.1
|
TS. Lê Dân
|
|
94.
|
Những nhân tố ảnh hưởng đến hài lòng công việc của Y Bác sĩ: Trường hợp Quảng Ngãi.
|
1-Nguyễn Tường Vy
2-Nguyễn Thị Thu Huyền
3-Phan Thị Xuân Nở
|
38k5
38k5
36k17
|
TS. Lê Dân
|
|
95.
|
Đánh giá thực trạng và giải pháp phát triển du lịch biển Đà Nẵng
|
1-Lê Thị Thanh Thương
2-Phạm Thị Liên
|
38k5
|
ThS. Phan Thị Bích Vân
|
|
96.
|
Nghiên cứu vấn đề bất cân xứng trong đào tạo trình độ chuyên môn của Việt Nam.
|
1-Đặng Thị Ngọc Anh
2-Lê Thị Mỹ Duyên
|
38k5
|
ThS. Phạm Quang Tín
|
|
97.
|
Ứng dụng mô hình SEM Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị chất lượng toàn diện đến thành tích của doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
1-Phan Thị Thanh Tâm
2-Ngô Hà Kiều Anh
|
38k5
|
ThS. Nguyễn Văn Cang
|
|
98.
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàng hóa xuất xứ Trung Quốc đến Thị trường Nội địa: Trường hợp Thị trường Thành Phố Đà Nẵng.
|
1-Nguyễn Thị Trang
2-Phan Thị Tư
3-Đoàn Thị Hòa
|
38k5
|
ThS. Ngô Tân
|
|
99.
|
Thiết kế Ứng dụng giao dịch bất động sản trên nền tảng Android
|
1-Nguyễn Minh Tâm
2-Phan Nguyên Anh Thư
3-Nguyễn Thị Hà
|
38K14
38K14
39k22
|
ThS. Vũ Hà Tuấn Anh
|
|
100.
|
Nghiên cứu xây dựng công cụ tự động sinh cơ sở dữ liệu thời gian Anchor cho cơ sở dữ liệu quan hệ
|
1-Lê Thị Thanh Trúc
2-Cao Thị Bình
|
37K14
|
ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
|
|
101.
|
Xây dựng hệ thống nhập điểm tự động từ bảng điểm tại trường ĐHKT - ĐHĐN
|
Nguyễn Đức Khánh
|
39k20
|
ThS. Phan Đình Vấn
|
|
102.
|
Xây dựng hệ thống phân công công việc trên HĐH Android
|
Võ Ngọc Rim
|
37K14
|
ThS. Phan Đình Vấn
|
|
103.
|
Xây dựng hệ thống chuyển đổi thời khóa biểu sang lịch làm việc trên HĐH Android tại trường ĐHKT- ĐHĐN
|
Lê Nguyên Trà
|
37K14
|
ThS. Phan Đình Vấn
|
|
104.
|
Ưng dụng NoSQL trong tổ chức lưu trữ dữ liệu cho mạng xã hội của trường Đại học
|
Phan thị Thu Thảo
|
37K14
|
ThS. Đặng Trung Thành
|
|
105.
|
Xây dựng Mạng xã hội cho trường Đại học Kinh tế- ĐHĐN
|
1-Phan Việt
2-Đoàn Thị Yến
3-Nguyễn Tiến Tú
4-Nguyễn Đức Anh
5-Lê Nguyễn Anh Quốc
|
37K14
|
ThS. Đặng Trung Thành
|
|
106.
|
Xây dựng ứng dụng nhắc nhở khám bệnh trên nền tảng điện toán đám mây Bluemix
|
1-Lê Thị Kiều Oanh
2-Phạm Thị Yên
|
38k21
38k14
|
ThS. Vũ Hà Tuấn Anh
|
|
107.
|
Xây dựng cổng thông tin tư vấn tuyển sinh cho trường Đại học Kinh tế - ĐHĐN
|
1-Kiểu Đỗ Ngọc Trúc
2-Đào Thị Giang
|
37k14
|
ThS. Nguyễn Văn Chức
|
|
108.
|
Xây dựng hệ thống tư vấn bệnh xã hội
|
1-Hồ Thị Thiên Trang
2-Trần Thị Mỹ Thiên
3-Nguyễn Vương Hồng Ngọc
|
38K21
38K14
38K14
|
ThS. Nguyễn Văn Chức
|
|
109.
|
Ứng dụng khai phá dữ liệu trong phân tích dữ liệu chứng khoán
|
1-Trương Thị Phương Trinh
2-Nguyễn Thị Nhung
|
37k14
|
ThS. Nguyễn Văn Chức
|
|
110.
|
Tìm hiểu về NODE.JS và xây dựng ứng dụng thời gian thực cho mạng xã hội
|
Nguyễn Thị Ngọc yến
|
37K14
|
ThS. Đặng Trung Thành
|
|
111.
|
Mô hình hóa và mô phỏng luồng di chuyển của con người trong khuôn viên trường ĐH Kinh tế vào giờ cao điểm
|
1-Trần Phan Quốc
2-Hoàng Thị Lan Anh
3-Nguyễn Thị Hiếu
|
37k14
|
TS. Hoàng Thị Thanh Hà
|
|
VIII. Khoa Thương mại
|
112.
|
Nghiên cứu phát triển kĩ năng sinh viên ngành thương mại
|
Nguyễn Thị Hiền
|
39k8
|
TS. Đặng Thị Thu Trang
|
|
113.
|
Khảo sát phản hồi của sinh viên về việc dạy và học tại trường Đại học Kinh tế, ĐHĐN
|
1-Nguyễn Thanh Giản
2-Hoàng Vân Anh
|
38k1.1
|
ThS. Đinh Trần Thanh Mỹ
|
|
114.
|
Cải thiện hiệu quả chính sách nhãn cảnh báo bằng hình ảnh trên bao bì thuốc lá tại Việt Nam
|
Phạm Đỗ Bích Trâm
|
37k1.1
|
ThS. Trần Triệu Khải
|
|
115.
|
Tác động của ý thức sức khỏe, ý thức làm đẹp đến hành vi sử dụng mỹ phẩm của giới trẻ nữ
|
1-Mai Thị Bích Ngọc
2-Nguyễn Quỳnh Hương
3-Nguyễn Thị Thanh Hồng
|
38k1.2
|
ThS. Trương Thị Vân Anh
|
|
116.
|
Nghiên cứu những bất cập trong việc sử dụng phương thức TDCT (L/C) tại các DN XNK trên địa bàn thành phố ĐN
|
1-Nguyễn Văn Thiện Tâm
2-Đinh Thị Như Quỳnh
3-Phạm Thị Phương Thảo
|
38k1.2
|
TS. Nguyễn Thị Thủy
|
|
117.
|
Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến dự định hành vi mua qua các trang mạng Xã hội của giới trẻ tại Thành phố Đà Nẵng
|
Huỳnh Tuyết Nhung
|
37k8
|
ThS. Trần Thị Thanh Hương
|
|
118.
|
Nghiên cứu văn hóa ứng xử của sinh viên trên mạng xã hội Facebook
|
1-Nguyễn Đức Hoàng Minh
2-Nguyễn Văn Phúc
3-Đỗ Nhật Minh
4-Lê Thị Hồng Diệu
|
38k1.1
|
ThS. Nguyễn Cao Liên Phước
|
|
119.
|
Xây dựng mô hình kiểm định chất lượng trang web mua hàng trực tuyến
|
1-Lê Thị Lương Châu
2-Nguyễn Thị Thu Hằng
|
37k8
|
PGS.TS Lê Văn Huy
|
|
120.
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của truyền miệng điện tử (eWOM) tới hành vi lựa chọn khách sạn của khách du lịch quốc tế ở Quảng Nam - Đà Nẵng.
|
Nguyễn Lê Văn Quân
|
37k1.1
|
ThS. Đinh Trần Thanh Mỹ
|
|
121.
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ của người tiêu dùng đối với chiến thuật inbound marketing của các sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu tại thị trường Đà Nẵng
|
Đậng Ngọc Khánh
|
37k1.1
|
ThS. Trần Thị Thanh Hương
|
|
122.
|
Đánh giá tác động của chiến dịch Marketing xã hội được tổ chức bởi các NGOs, NPOs quốc tế đến hành vi tham gia và lan truyền của giới trẻ tại Thành phố Đà Nẵng
|
Nguyễn Trần Mỹ Nga
|
37k1.1
|
ThS. Trần Triệu Khải
|
|