DHKT

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHẦN I. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

Chuyên ngành quản trị kinh doanh

 

Trình độ đào tạo
:

THẠC SĨ

Tên ngành
:

Kinh doanh

Tên ngành (Tiếng Anh)
:

Business

Mã ngành
:

603401

Tên chuyên ngành
:

Quản trị kinh doanh

Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)

:

Business Administration

Mã chuyên ngành
:

60340102

Loại hình đào tạo
:

Thạc sĩ ứng dụng

Hình thức đào tạo
:

Chính qui

 

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Mục tiêu của chương trình nhằm đào tạo các nhà quản trị có kỹ năng thực hành quản trị chuyên nghiệp và hiệu quả.

Học viên tốt nghiệp có thể trở thành các doanh nhân, nhà lãnh đạo doanh nghiệp và tổ chức có kiến thức lý thuyết quản trị hiện đại, có năng lực điều hành và tổ chức thực thi các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế.

Học viên được trang bị nền tảng đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp, biết thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp một cách đúng đắn để hài hòa các lợi ích trong xã hội.

1.2. Chuẩn đầu ra

Thạc sĩ ngành Kinh doanh khi tốt nghiệp có năng lực sau:

TT

Mã PLO chuyên ngành

Tên chuẩn đầu ra về kiến thức

1

PLO1

Hiểu được tầm quan trọng của toàn cầu hóa, văn hóa doanh nghiệp và khoa học kỹ thuật trong môi trường kinh doanh ngày nay.

2

PLO2

Hiểu được các hệ thống tích hợp các lĩnh vực chức năng chính của một tổ chức nhằm tạo ra sự thành công cho hoạt động kinh doanh.

3

PLO3

Hiểu được vai trò của doanh nghiệp trong xã hội và những thách thức về đạo đức kinh doanh toàn cầu.

4

PLO4

Chuyên sâu về các lĩnh vực cốt lõi của một tổ chức kinh doanh: marketing, hệ thống thông tin, kế toán, quản trị hoạt động, tài chính và chiến lược, dự án, quản trị rủi ro.

5

PLO5

Hiểu và phân tích được một cách chuyên sâu hành vi của tổ chức.

6

PLO6

Có kỹ năng lãnh đạo cá nhân và lãnh đạo tổ chức hiệu quả.

7

PLO7

Có kỹ năng phân tích, ra quyết định và lập kế hoạch liên quan đến hoạt động quản lý chung, nhân sự, tài chính – kế toán, sản xuất, chất lượng, dự án, chuỗi cung ứng, marketing và chiến lược.

8

PLO8

Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả.

9

PLO9

Sử dụng được tiếng Anh tương đương mức B1 hoặc bậc 3/6 của khung châu Âu.

10

PLO10

Hiểu biết và tuân thủ pháp luật

11

PLO11

Yêu tổ quốc và yêu các giá trị tốt đẹp của cuộc sống

12

PLO12

Có đạo đức kinh doanh tốt, có tinh thần trách nhiệm cao

13

PLO13

Biết thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp một cách đúng đắn để hài hòa các lợi ích trong xã hội.

 

1.3. Cơ hội việc làm

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh do Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng đào tạo sẽ có một triển vọng công việc phong phú trong các khu vực tư nhân, nhà nước, cụ thể có thể đảm nhiệm các vị trí công tác sau: Lãnh đạo đơn vị kinh doanh, các tổ chức công, các tổ chức phi lợi nhuận; Doanh nhân/chủ doanh nghiệp tư nhân; Chuyên gia tư vấn về quản lý. Người tốt nghiệp có thể tiếp tục theo học chương trình đào tạo tiến sĩ quản trị kinh doanh ở trong nước hoặc ở nước ngoài theo những chuyên ngành phù hợp sau khi học các học phần bổ sung phù hợp.

Thạc sĩ quản trị kinh doanh là những người có kiến thức rộng, có kỹ năng thực hành tốt, hợp tác và đam mê cải tiến trong lĩnh vực kinh doanh, yêu thích thế giới khoa học và công nghệ và đã sẵn sàng cho việc theo đuổi những giai đoạn tiếp theo cao hơn trong con đường nghề nghiệp của mình.

2. Thời gian đào tạo: Theo thiết kế chương trình là 2 năm.

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 61 tín chỉ, trong đó luận văn tốt nghiệp là 15 tín chỉ.

4. Đối tượng tuyển sinh:    Tốt nghiệp đại học

5.Qui trình đào tạo:           Hình thức tín chỉ.

6. Thang điểm:                    theo quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ.

7. Nội dung chương trình:

Số TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TC

1

Kiến thức chung

4

 

 

Triết học

4

2

Kiến thức cơ sở và chuyên ngành

42

2.1

Các học phần bắt buộc

24

1

 

Quản trị chiến lược (Strategic management)

3

2

 

Quản trị tài chính (Finance management)

3

3

 

Quản trị marketing (Marrketing management)

3

4

 

Quản trị sản xuất (Operation management)

3

5

 

Quản trị nguồn nhân lực (Human resource management)

3

6

 

Lãnh đạo và đạo đức kinh doanh (Leadership and Ethics)

3

7

 

Nghiên cứu marketing (Marketing research)

3

8

 

Kế toán quản trị (Management accounting)

3

2.2

Các học phần tự chọn (chọn 18TC)

18

1

 

Quản trị dự án (Project management)

3

2

 

Quản trị chất lượng (Quality management)

3

3

 

Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management)

3

4

 

Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management)

3

5

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học và làm luận văn TN

3

6

 

Hành vi tổ chức (Oranizations behavior)

3

7

 

Quản trị thành tích (Performance Management)

3

8

 

Quản trị chi phí (Costs management)

3

9

 

Tư duy kinh doanh (Entrepreneurship)

3

10

 

Ra quyết định quản trị (Making management decision)

2

11

 

Thiết kế tổ chức (Organizational Design)

2

12

 

Quản trị công ty (Corporate governance)

2

13

 

Luật kinh doanh (Business law)

2

14

 

Hệ thống thông tin quản trị (management information system)

2

3

Luận văn tốt nghiệp

15

TỔNG CỘNG

61

8.             Ma trận mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra và các học phần (đính kèm theo chương trình đào tạo này)

9.             Các chương trình đào tạo (đã được kiểm định) được tham khảo (đính kèm nội dung chi tiết chương trình đào tạo đã tham khảo theo chương trình đào tạo này)

TT

Tên chương trình – Trường (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh)

1

Chương trình đào tạo thạc sĩ nghiên cứu của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

2

Chương trình đào tạo thạc sĩ nghiên cứu của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh

3

Chương trình đào tạo thạc sĩ nghiên cứu của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

4

Chương trình MBA – RMIT Việt Nam

5

La Trobe University - Australia

6

Stanford Graduate School of Business

7

University of Pennsylvania: Wharton

8

Hong Kong UST Business School

 

MA TRẬN HỌC PHẦN/CHUẨN ĐẦU RA

 

Số TT

HỌC PHẦN/CHUẨN ĐẦU RA

PLO1

PLO2

PLO3

PLO4

PLO5

PLO6

PLO7

PLO8

PLO9

PLO10

PLO11

PLO12

PLO13

1

Triết học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

2

Quản trị chiến lược (Strategic management)

X

X

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quản trị tài chính (Finance management)

 

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

4

Quản trị marketing (Marketing management)

 

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

5

Quản trị sản xuất (Operation management)

 

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

6

Quản trị nguồn nhân lực (Human resource management)

 

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

7

Lãnh đạo và đạo đức kinh doanh (Leadership and Ethics)

X

 

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

8

Nghiên cứu marketing (Marketing research)

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

9

Kế toán quản trị (Management accounting)

 

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

10

Quản trị dự án (Project management)

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

 

 

 

11

Quản trị chất lượng (Quality management)

 

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

12

Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management)

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management)

 

X

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Phương pháp nghiên cứu khoa học và làm luận văn TN

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

 

 

 

15

Hành vi tổ cXức (Oranizations beXavior)

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Quản trị thành tích (Performance Management)

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Quản trị chi phí (Costs management)

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

18

Tư duy kinh doanh (Entrepreneurship)

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

X

19

Ra quyết định quản trị (Making management decision)

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

20

Thiết kế tổ chức (Organizational Design)

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Quản trị công ty (Corporate governance)

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Luật kinh doanh (Business law)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

23

Hệ thống thông tin quản trị (management information system)

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Luận văn TN

X

X

X

X

X

X

X

X

X

 

X

 

 


 

PHẦN II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Chuyên ngành quản trị kinh doanh

 

Trình độ đào tạo
:

THẠC SĨ

Tên ngành
:

Kinh doanh

Tên ngành (Tiếng Anh)
:

Business

Mã ngành
:

603401

Tên chuyên ngành
:

Quản trị kinh doanh

Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)

:

Business Administration

Mã chuyên ngành
:

60340102

Loại hình đào tạo
:

Thạc sĩ ứng dụng

Hình thức đào tạo
:

Chính qui

 

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Chương trình nhằm đào tạo các thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA) có kiến
thức chuyên sâu trong lĩnh vực quản trị kinh doanh, có năng lực nghiên cứu và phát hiện các vấn đề liên quan đến quản trị kinh doanh. Học viên tốt nghiệp có thể trở thành các giảng viên, các nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu, các trường đại học.

Chương trình Thạc sĩ chuyên ngành quản trị kinh doanh định hướng nghiên
cứu được xây dựng nhằm mục tiêu trang bị cho người học phương pháp tư duy khoa học, có kiến thức nâng cao về các lý thuyết quản trị kinh doanh hiện đại. Người học được trang bị nền tảng đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp, hiểu sâu về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp như là một phương thức để hài hòa các lợi ích trong xã hội.

1.2. Chuẩn đầu ra

Thạc sĩ ngành Kinh doanh khi tốt nghiệp có năng lực sau:

1.2.1. Kiến thức

TT

Mã PLO chuyên ngành

Tên chuẩn đầu ra về kiến thức

1

PLO1

Có kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực cốt lõi của một tổ chức kinh doanh như: quản trị chiến lược, quản trị marketing, quản trị sản xuất, quản trị tài chính, quản trị nguồn nhân lực, quản trị dự án, quản trị chất lượng, quản trị chuỗi cung ứng…

2

PLO2

Hiểu biết rõ các lý thuyết về quản trị kinh doanh hiện đại; phát hiện các vấn đề về quản trị kinh doanh cũng như thiết kế và triển khai dự án nghiên cứu.

3

PLO3

Am hiểu sâu sắc về các nhân tố chủ đạo và những quy luật chung của môi trường kinh doanh hội nhập hiện nay.

4

PLO4

Phân tích, đánh giá và dự báo có luận cứ khoa học về những thay đổi của môi trường kinh tế vĩ mô cũng như môi trường hoạt động kinh doanh từ đó đưa ra các khuyến nghị và tư vấn cho sự phát triển của doanh nghiệp trong dài hạn.

5

PLO5

Thực hiện các nghiên cứu về các lĩnh vực liên quan đến quản trị kinh doanh của doanh nghiệp.

6

PLO6

Tổng hợp và trình bày các công trình nghiên cứu khoa học một cách chuyên nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế.

7

PLO7

Sử dụng được tiếng Anh tương đương mức B1 hoặc bậc 3/6 của khung châu Âu.

8

PLO8

Yêu tổ quốc và yêu các giá trị tốt đẹp của cuộc sống

9

PLO9

Có đạo đức kinh doanh tốt, có tinh thần trách nhiệm cao

1.3. Cơ hội việc làm

Tốt nghiệp chương trình thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh định hướng nghiên cứu, người học có thể đảm nhiệm vị trí công tác với tư cách là các giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học và viện nghiên cứu cũng như các tổ chức khoa học và công nghệ khác. Người tốt nghiệp có thể tiếp tục theo học chương trình đào tạo tiến sĩ quản trị kinh doanh ở trong nước hoặc ở nước ngoài theo những chuyên ngành phù hợp.

2. Thời gian đào tạo: Theo thiết kế chương trình là 2 năm.

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ, trong đó luận văn tốt nghiệp là 20 tín chỉ.

4. Đối tượng tuyển sinhTốt nghiệp đại học

5.Qui trình đào tạoHình thức tín chỉ.

6. Thang điểm: Theo quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ.

7. Nội dung chương trình:

STT

Mã số

Học phần

Số TC

1

Học phần chung

4

1


Triết học (Philosophy)

4

2

Học phần cơ sở và chuyên ngành

36

2.1

Học phần bắt buộc

23

1

 

Quản trị chiến lược (Strategic management)

3

2

 

Quản trị tài chính (Finance management)

3

3

 

Quản trị marketing (Marrketing management)

3

4

 

Quản trị sản xuất (Operation management)

3

5

 

Quản trị nguồn nhân lực (Human resource management)

3

6

 

Kinh tế học quản lý (Managerial economic)

2

7

 

Kinh tế lượng (Econometric)

3

8

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học (Scientific research methods)

3

2.2

Học phần tự chọn (Chọn 12 - 13 TC)

13

1

 

Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management)

3

2

 

Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management)

3

3

 

Hành vi tổ chức (Oranizations behavior)

3

5

 

Lãnh đạo (Leadership)

3

6

 

Ra quyết định quản trị (Making management decision)

2

7

 

Thiết kế tổ chức (Organizational Design)

2

8

 

Môi trường kinh doanh (Business environment)

3

9

 

Quản trị rủi ro (Rick management)

3

10

 

Thống kê kinh doanh (Statistic for business)

3

3

Luận văn tốt nghiệp

20

 

TỔNG CỘNG

60

8.             Ma trận mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra và các học phần (đính kèm theo chương trình đào tạo này)

9.             Các chương trình đào tạo (đã được kiểm định) được tham khảo (đính kèm nội dung chi tiết chương trình đào tạo đã tham khảo theo chương trình đào tạo này)

TT

Tên chương trình – Trường (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh)

1

Chương trình đào tạo thạc sĩ nghiên cứu của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

2

Chương trình đào tạo thạc sĩ nghiên cứu của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh

3

Chương trình đào tạo thạc sĩ nghiên cứu của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

4

Chương trình MBA – RMIT Việt Nam

5

La Trobe University - Australia

6

Stanford Graduate School of Business

7

University of Pennsylvania: Wharton

8

Hong Kong UST Business School

 

MA TRẬN HỌC PHẦN/CHUẨN ĐẦU RA

 

STT

Học phần

PLO 1

PLO 2

PLO 3

PLO 4

PLO 5

PLO 6

PLO 7

PLO 8

PLO 9

1

Triết học (Philosophy)

 

 

 

 

X

 

 

X

X

2

Quản trị chiến lược (Strategic management)

X

X

 

 

 

 

 

 

 

3

Quản trị tài chính (Finance management)

 

 

 

X

 

 

 

 

 

4

Quản trị marketing (Marrketing management)

 

 

 

X

 

 

 

 

 

5

Quản trị sản xuất (Operation management)

 

 

 

X

 

 

 

 

 

6

Quản trị nguồn nhân lực (Xuman resource management)

 

 

 

X

 

 

 

 

 

7

Kinh tế học quản lý (Managerial economic)

 

 

 

X

 

X

 

 

 

8

Kinh tế lượng (Econometric)

 

 

 

 

X

X

X

 

 

9

Phương pháp nghiên cứu khoa Xọc (Scientific research methods)

 

X

 

 

X

X

 

 

 

10

Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management)

X

X

 

 

 

 

 

 

 

11

Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management)

 

X

 

 

 

 

 

 

 

12

Hành vi tổ chức (Oranizations behavior)

 

X

 

 

 

 

 

 

 

13

Môi trường kinh doanh (Business environment)

 

 

X

 

 

 

 

 

 

14

Ra quyết định quản trị (Making management decision)

 

 

X

 

 

 

 

 

 

15

Thiết kế tổ chức (Organizational Design)

 

 

X

 

X

 

 

 

 

16

Lãnh đạo (Leadership)

X

 

X

 

 

 

 

 

 

17

Quản trị rủi ro (Rick management)

 

 

 

 

X

X

 

 

 

18

Thống kê kinh doanh (Statistic for business)

 

X

 

 

X

X

 

 

 

19

Phân tích định lượng (Qualitative analysis)

 

X

 

 

X

X