Nội dung và yêu cầu đối với sinh viên tham gia sinh hoạt ngoại khóa đợt II năm học 2016-2017
22/05/2017
NỘI QUY NGOẠI KHÓA
Hoạt động ngoại khóa là yêu cầu bắt buộc trong chương trình học đối với tất cả các sinh viên nhằm giúp sinh viên tiếp cận, làm quen với thực tế. Khi tham gia hoạt động ngoại khóa sinh viên phải tuyệt đối tuân thủ các qui định sau:
- Trong suốt đợt ngoại khóa sinh viên phải chịu sự quản lý trực tiếp của địa phương / cơ quan/cơ sở ngoại khóa và sự theo dõi, quản lý của giáo viên hướng dẫn .
- Sinh viên phải tuân thủ quy định về kỷ luật lao động và an toàn lao động tại các địa điểm ngoại khóa và các quy định về ngoại khóa của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng.
- Sinh viên phải đi và về theo sự phân công, hướng dẫn của giảng viên, không được tự ý tách đoàn, không tự tiện làm những việc không có trong chương trình ngoại khóa, không được tắm biển, sông, ao, hồ, leo núi …
- Khi có những sự cố bất thường không thể tiếp tục hoạt động ngoại khóa phải báo ngay với giáo viên hướng dẫn hoặc các giáo viên khác trong đoàn.
- Các tài liệu và dụng cụ mượn của các địa phương/cơ quan/cơ sở/địa điểm ngoại khóa phải giữ gìn cẩn thận và hoàn trả khi kết thúc đợt ngoại khóa.
- Sinh viên phải tham gia nghiêm túc và đầy đủ các nội dung của hoạt động ngoại khóa. Cần có thái độ lịch sự, hành vi ứng xử văn minh, văn hóa trong quá trình ngoại khóa.
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC SINH HOẠT NGOẠI KHÓA
- Thời gian:
+ 6h00 Thứ Ba ngày 23/5/2017: sinh viên lớp 40K20 và 40K10 có mặt tại Hội trường E để nghe phổ biến nội qui, chương trình ngoại khóa.
+ 6h15: Lên xe, bắt đầu khởi hành đi Phú Lộc
- Chương trình Ngoại khóa tại Phú Lộc:
Thời gian
|
Nội dung
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
Buổi sáng
|
8h00 – 8h05
|
Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu
|
Khoa Kinh tế
|
8h05 – 8h10
|
Phát biểu
|
Ban Chủ nhiệm Khoa Kinh tế
|
8h10 – 8h15
|
Phát biểu
|
Đại diện UBND huyện Phú Lộc
|
8h15 – 9h15
|
- Báo cáo Chuyên đề 1:
Thẩm định và quản lý các dự án đầu tư của huyện Phú Lộc
- Trao đổi và thảo luận
|
Đại diện UBND huyện Phú Lộc
|
9h15 - 9h30
|
Giải lao
|
|
9h30 – 10h15
|
- Báo cáo Chuyên đề 2:
Các mô hình sản xuất ứng phó biến đổi khí hậu ở phá Tam Giang trên địa bàn huyện Phú Lộc – Vai trò của chính quyền địa phương và cộng đồng
- Trao đổi và thảo luận
|
Đại diện UBND huyện Phú Lộc
|
10h15-10h20
|
Phát biểu
|
Ban Chủ nhiệm Khoa Kinh tế
|
10h30 - 11h30
|
- Đi đến phá Tam Giang
- Thăm một số công trình, dự án đầu tư trên địa bàn huyện Phú Lộc
|
|
11h30-13h30
|
Nghỉ trưa tại phá Tam Giang
|
|
Buổi chiều
|
|
|
13h30 – 15h00
|
Tìm hiểu một số mô hình điển hình trên địa bàn huyện Phú Lộc ở phá Tam Giang:
- Nuôi cá lồng
- Nuôi tôm bằng chế phẩm sinh học
|
|
15h00 – 15h15
|
Giải lao
|
|
15h15 – 16h00
|
Thăm quan phá Tam Giang
|
|
16h00 – 16h15
|
Bế mạc
|
|
ĐỀ CƯƠNG YÊU CẦU NGOẠI KHÓA
(Dành cho đợt sinh hoạt ngoại khóa tại huyện Phú Lộc – Tỉnh Thừa Thiên-Huế ngày 23/5/2017)
I. YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN:
1. Trước khi tham gia buổi ngoại khóa
- Sinh viên được yêu cầu đọc trước tài liệu sau:
a. LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG (Số 49/2014/QH13) / Chương II. CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ, http://www.moj.gov.vn/vbpq/lists/vn%20bn%20php%20lut/view_detail.aspx?itemid=29062
b. Quy trình thủ tục thực hiện, giám sát, quản lý dự án đầu tư sử dụn nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế,
http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=167408
c. Báo cáo kinh tế - xã hội trọng điểm năm 2016 và kế hoạch năm 2017
https://phuloc.thuathienhue.gov.vn/?gd=6&cn=266&tc=2110
(Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị của huyện Phú Lộc)
d. Nuôi cá lồng,
http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/doanh-nghiep/nong-dan-pha-tam-giang-thu-tien-ty-moi-nam-tu-nuoi-ca-2968991.html
http://www.husta.org/kinh-te/nuoi-ca-chem-trong-long-huong-nuoi-trong-thuy-san-hieu-qua.html
e. Nhân rộng mô hình nuôi cá vược ở vùng nước lợ,
http://www.khoahocphothong.com.vn/nhan-rong-mo-hinh-nuoi-ca-vuoc-o-vung-nuoc-lo-7899.html
f. Nuôi tôm bằng chế phẩm sinh học,
http://www.vietnamplus.vn/nuoi-tom-sach-tren-vung-dam-pha-tam-giang/12631.vnp
http://www.thiennhien.net/2009/08/01/trien-vong-nuoi-tom-sach-bang-che-pham-sinh-hoc-em/
Nhìn từ một dự án nhân rộng mô hình nuôi tôm Hạ Triều bằng chế phẩm sinh học, https://skhcn.thuathienhue.gov.vn/?gd=1&cn=150&tc=3255
g. Xây dựng thí điểm một số mô hình sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu ở các tỉnh duyên hải miền Trung, http://moitruongviet.edu.vn/xay-dung-thi-diem-mot-so-mo-hinh-sinh-ke-thich-ung-voi-bien-doi-khi-hau-o-cac-tinh-duyen-hai-mien-trung/
http://baothuathienhue.vn/doi-mat-voi-bien-doi-khi-hau-a10978.html
- Mỗi nhóm chuẩn bị ít nhất 01 câu hỏi thảo luận liên quan đến các chuyên đề được báo cáo để thảo luận với báo cáo viên/ thảo luận với nhóm để lên ý tưởng làm báo cáo thu hoạch (Có thể nêu câu hỏi trực tiếp tại Hội trường hoặc ghi vào giấy để tổng hợp và gửi cho báo cáo viên).
2. Trong buổi sinh hoạt ngoại khóa
- Sinh viên cần thu thập thông tin, dữ liệu từ các chuyên đề được báo cáo và tích cực thảo luận, trao đổi cùng báo cáo viên để nâng cao kiến thức.
3. Sau buổi sinh hoạt ngoại khóa
Sinh viên chọn 01 trong 03 chủ đề nêu ở phần II để báo cáo thu hoạch theo nhóm.
II. BÁO CÁO THU HOẠCH (theo nhóm)
1. Số lượng thành viên của 1 nhóm: 10 sinh viên (danh sách phân công nhóm, nhóm trưởng và giáo viên hướng dẫn, thông tin liên hệ được gửi kèm theo)
2. Hình thức:
- 01 bài báo cáo thu hoạch
3. Nội dung yêu cầu của báo cáo thu hoạch:
Nhóm chọn 01 trong 03 chủ đề sau (Lưu ý: Nhóm chọn chủ đề 3 cần đọc kỹ yêu cầu - phải đăng ký trước và được thông qua đề cương phác thảo)
Chủ đề 1: Thẩm định và quản lý các dự án đầu tư của huyện Phú Lộc
Nhóm hãy viết báo cáo thu hoạch (khoảng 500 từ) về những vấn đề sau:
1. Nhóm hãy trình bày tổng quan và bàn luận về một số chủ đề trong việc thẩm định và quản lý dự án đầu tư tại huyện Phú Lộc:
a. Trình tự và nội dung thẩm định dự án đầu tư của huyện Phú Lộc.
b. Các tiêu chuẩn thẩm định và đánh giá dự án đầu tư của huyện Phú Lộc.
c. Hoàn thiện công tác thẩm định và quản lý các dự án đầu tư của huyện Phú Lộc.
2. Chọn 01 công trình/ dự án mà nhóm đã được đến thăm trong buổi sinh hoạt ngoại khóa và bàn luận về: Hiệu quả/ Lợi ích của công trình/ dự án đối với kinh tế - xã hội của địa phương.
3. Nhóm hãy đính kèm một số hình ảnh minh họa cho các nội dung liên quan đến chủ đề của nhóm từ thực tế và thể hiện việc tham gia đợt sinh hoạt ngoại khóa của nhóm.
Chủ đề 2: Các mô hình sản xuất ứng phó biến đổi khí hậu ở phá Tam Giang trên địa bàn huyện Phú Lộc
Nhóm hãy viết báo cáo thu hoạch (khoảng 500 từ) về những vấn đề sau:
1. Chính quyền địa phương đã có những chính sách nào để hỗ trợ sự phát triển của các mô hình sản xuất trên phá Tam Giang thuộc huyện Phú Lộc.
2. Chọn 01 mô hình sản xuất mà nhóm đã được đến thăm trong buổi sinh hoạt ngoại khóa và làm rõ những vấn đề sau:
a. Mô hình sản xuất đó có những ưu điểm và hạn chế cơ bản nào?
b. Chính quyền địa phương đã có chính sách gì để hỗ trợ đối với việc sản xuất đó?
c. Doanh nghiệp/ cơ sở sản xuất và chính quyền địa phương đã làm gì để đảm bảo ứng phó hữu hiệu với biến đổi khí hậu ở phá Tam Giang thuộc huyện Phú Lộc?
3. Nhóm hãy đính kèm một số hình ảnh minh họa cho các nội dung liên quan đến chủ đề của nhóm từ thực tế và thể hiện việc tham gia buổi sinh hoạt ngoại khóa của nhóm.
Chủ đề 3: Phim tài liệu
Số lượng nhóm được chọn làm chủ đề 3: 03 nhóm
Yêu cầu đối với nhóm thực hiện làm phim tài liệu:
* Đăng ký trước ngày 22/05/2017
* Có kinh nghiệm làm video
* Đề cương phác thảo về nội dung phim tài liệu phải được sự thông qua bởi giáo viên hướng dẫn (Sinh viên nên thảo luận trước với giảng viên hướng dẫn để được định hướng và hỗ trợ thêm)
* Chuẩn bị các tài liệu và phương tiện cần thiết cho việc hoàn thành báo cáo thu hoạch sau đợt ngoại khóa
Nhóm làm phim tài liệu với những yêu cầu sau:
- Phản ánh đầy đủ các hoạt động được thực hiện trong buổi sinh hoạt ngoại khóa
- Các hoạt động tương tác giữa sinh viên với báo cáo viên, giữa sinh viên với cơ sở sản xuất / doanh nghiệp, giữa sinh viên với sinh viên …
- Nhận xét và đánh giá sự hữu ích của hoạt động ngoại khóa này (có thể thông qua phỏng vấn)
- Độ dài của phim tài liệu: 05-07 phút
4. Hạn nộp: Ngày 29/05/2017
- Nộp bản in bài báo cáo thu hoạch về Văn phòng Khoa cho giáo viên hướng dẫn
- Nộp bản mềm (file) qua email của giáo viên hướng dẫn.
- Nghiêm cấm mọi sự sao chép không ghi rõ nguồn đối với bài báo cáo thu hoạch.
- Nội dung và hình ảnh từ bài báo cáo thu hoạch có thể được Khoa sử dụng để làm tư liệu truyền thông và phục vụ cho những mục đích học tập khác.
DANH SÁCH SINH VIÊN, PHÂN CÔNG NHÓM, NHÓM TRƯỞNG VÀ GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
STT
|
Lớp
|
Họ lót
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Nhóm
|
Số lượng SV
|
GVHD
|
Đi xe số
|
Nhóm trưởng
|
1
|
40K20
|
Bùi Thị Thanh
|
An
|
22/11/1996
|
1
|
10
|
Trần Thị Thúy Ngọc
|
1
|
|
2
|
40K20
|
Lê Thị
|
An
|
16/11/1996
|
1
|
|
ntranthithuy@gmail.com
|
1
|
|
3
|
40K20
|
Hà Ngọc
|
Anh
|
19/10/1996
|
1
|
|
0906578999
|
1
|
|
4
|
40K20
|
Lê Thị
|
Anh
|
9/7/1996
|
1
|
|
|
1
|
|
5
|
40K20
|
Đoàn Duy
|
Bảo
|
11/3/1996
|
1
|
|
|
1
|
|
6
|
40K20
|
Trương Văn
|
Bửu
|
11/5/1995
|
1
|
|
|
1
|
|
7
|
40K20
|
Phạm Ngọc Bảo
|
Châu
|
9/6/1996
|
1
|
|
|
1
|
Nhóm trưởng nhóm 1
0962245317
|
8
|
40K20
|
Lưu Thị
|
Thu
|
27/05/1996
|
1
|
|
|
1
|
|
9
|
40K20
|
Nguyễn Thị
|
Chung
|
26/06/1996
|
1
|
|
|
1
|
|
10
|
40K20
|
Nguyễn Quang
|
Công
|
28/09/1992
|
1
|
|
|
1
|
|
11
|
40K20
|
Lương Thiên
|
Cường
|
8/11/1996
|
2
|
10
|
Trần Thị Thúy Ngọc
|
1
|
|
12
|
40K20
|
Nguyễn Đăng
|
Cường
|
17/03/1996
|
2
|
|
ntranthithuy@gmail.com
|
1
|
|
13
|
40K20
|
Nguyễn Thị Thoại
|
Đàm
|
8/4/1996
|
2
|
|
0906578999
|
1
|
|
14
|
40K20
|
Nguyễn Thành
|
Đạt
|
12/12/1996
|
2
|
|
|
1
|
|
15
|
40K20
|
Nguyễn Thị Thu
|
Diễm
|
14/12/1996
|
2
|
|
|
1
|
|
16
|
40K20
|
Nguyễn Thị
|
Thu
|
13/09/1996
|
2
|
|
|
1
|
|
17
|
40K20
|
Trương Thị
|
Thuận
|
20/06/1996
|
2
|
|
|
1
|
|
18
|
40K20
|
Trương
|
Duy
|
12/7/1996
|
2
|
|
|
1
|
|
19
|
40K20
|
Nguyễn Thị Hoài
|
Thương
|
1/11/1996
|
2
|
|
|
1
|
Nhóm trưởng nhóm 2
01266655032
|
20
|
40K20
|
Huỳnh Thị Huyền
|
Giang
|
29/03/1996
|
2
|
|
|
1
|
|
21
|
40K20
|
Lê Thị
|
Giang
|
6/8/1996
|
3
|
10
|
Trần Đăng Nhân
|
1
|
|
22
|
40K20
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Hà
|
23/06/1996
|
3
|
|
nhan.trand@gmail.com
|
1
|
|
23
|
40K20
|
Nguyễn Ngọc Thảo
|
Hằng
|
4/9/1996
|
3
|
|
0903509157
|
1
|
|
24
|
40K20
|
Trần Thị Thu
|
Hằng
|
12/5/1995
|
3
|
|
|
1
|
|
25
|
40K20
|
Lê Hoàng
|
Hạnh
|
2/9/1996
|
3
|
|
|
1
|
|
26
|
40K20
|
Nguyễn Thị Bích
|
Hạnh
|
12/9/1996
|
3
|
|
|
1
|
|
27
|
40K20
|
Dương Thị Thanh
|
Hiền
|
25/10/1996
|
3
|
|
|
1
|
|
28
|
40K20
|
Nguyễn Thị
|
Hiền
|
29/02/1996
|
3
|
|
|
1
|
|
29
|
40K20
|
Phạm Thị
|
Hiền
|
10/11/1996
|
3
|
|
|
1
|
|
30
|
40K20
|
Hoàng Ngọc
|
Hiếu
|
16/11/1996
|
3
|
|
|
1
|
Nhóm trưởng nhóm 3
0989809793
|
31
|
40K20
|
Phạm Thị
|
Hiếu
|
4/3/1995
|
4
|
10
|
Trần Đăng Nhân
|
1
|
|
32
|
40K20
|
Đinh Quế
|
Hồng
|
22/10/1996
|
4
|
|
nhan.trand@gmail.com
|
1
|
Nhóm trưởng nhóm 4
0905955559
|
33
|
40K20
|
Đoàn Thị Phương
|
Hồng
|
9/3/1996
|
4
|
|
0903509157
|
1
|
|
34
|
40K20
|
Hoàng Thị Thu
|
Hồng
|
12/3/1996
|
4
|
|
|
1
|
|
35
|
40K20
|
Ông Thị Xuân
|
Hồng
|
12/2/1996
|
4
|
|
|
1
|
|
36
|
40K20
|
Nguyễn Lê Duy
|
Hưng
|
16/06/1996
|
4
|
|
|
1
|
|
37
|
40K20
|
Võ Thị Kim
|
Hương
|
5/12/1996
|
4
|
|
|
1
|
|
38
|
40K20
|
Thi Minh
|
Hửu
|
7/9/1994
|
4
|
|
|
1
|
|
39
|
40K20
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Huyền
|
1/7/1995
|
4
|
|
|
1
|
|
40
|
40K20
|
Phan Thanh
|
Khai
|
25/02/1995
|
4
|
|
|
1
|
|
41
|
40K20
|
Nguyễn Thị Phương
|
Lan
|
24/03/1996
|
5
|
10
|
Ông Nguyên Chương
|
2
|
|
42
|
40K20
|
Phan Thị Mai
|
Lan
|
6/6/1996
|
5
|
|
chuongon@due.edu.vn
|
2
|
|
43
|
40K20
|
Lê Nguyễn Thùy
|
Linh
|
22/11/1996
|
5
|
|
0905454404
|
2
|
|
44
|
40K20
|
Nguyễn Thị Diệu
|
Linh
|
10/7/1996
|
5
|
|
|
2
|
|
45
|
40K20
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Linh
|
21/01/1996
|
5
|
|
|
2
|
|
46
|
40K20
|
Nguyễn Viết Duy
|
Linh
|
6/3/1996
|
5
|
|
|
2
|
|
47
|
40K20
|
Phạm Thị Hà
|
Linh
|
8/4/1996
|
5
|
|
|
2
|
|
48
|
40K20
|
Cao Thị
|
Thủy
|
22/05/1995
|
5
|
|
|
2
|
|
49
|
40K20
|
Bùi Thị
|
Trâm
|
12/6/1996
|
5
|
|
|
2
|
|
50
|
40K20
|
Hồ Thị Kim
|
Loan
|
30/09/1996
|
5
|
|
|
2
|
Nhóm trưởng nhóm 5
01638671731
|
51
|
40K20
|
Lưu Thế
|
Long
|
5/6/1996
|
6
|
10
|
Ông Nguyên Chương
|
2
|
|
52
|
40K20
|
Lê Thị Trúc
|
Ly
|
10/10/1995
|
6
|
|
chuongon@due.edu.vn
|
2
|
|
53
|
40K20
|
Nguyễn Thị Hà
|
Ly
|
25/10/1996
|
6
|
|
0905454404
|
2
|
|
54
|
40K20
|
Huỳnh Công
|
Mỹ
|
1/9/1996
|
6
|
|
|
2
|
|
55
|
40K20
|
Nguyễn Trần Khánh
|
Mỹ
|
17/12/1996
|
6
|
|
|
2
|
|
56
|
40K20
|
Nguyễn Thị Ly
|
Na
|
14/08/1996
|
6
|
|
|
2
|
Nhóm trưởng nhóm 6
01647229980
|
57
|
40K20
|
Trần Thị Lê
|
Na
|
10/7/1996
|
6
|
|
|
2
|
|
58
|
40K20
|
Nguyễn Thị Bích
|
Trâm
|
2/12/1996
|
6
|
|
|
2
|
|
59
|
40K20
|
Nguyễn Thị
|
Nga
|
20/12/1996
|
6
|
|
|
2
|
|
60
|
40K20
|
Trần Thị Thúy
|
Nga
|
25/04/1996
|
6
|
|
|
2
|
|
61
|
40K20
|
Trần Thị Tố
|
Nga
|
20/03/1995
|
7
|
10
|
Trần Lê Yên Hà
|
2
|
|
62
|
40K20
|
Huỳnh Thị Thanh
|
Nghi
|
6/9/1996
|
7
|
|
lyha.tran@gmail.com
|
2
|
|
63
|
40K20
|
Nguyễn Thị Vân
|
Nghĩa
|
12/11/1995
|
7
|
|
01264074553
|
2
|
|
64
|
40K20
|
Đào Thị Hạnh
|
Nguyên
|
12/9/1996
|
7
|
|
|
2
|
|
65
|
40K20
|
Hoàng Bình
|
Nguyên
|
18/08/1996
|
7
|
|
|
2
|
|
66
|
40K20
|
Trương Phạm Khoa
|
Nguyên
|
2/3/1996
|
7
|
|
|
2
|
|
67
|
40K20
|
Hoàng Đức
|
Nhân
|
16/03/1996
|
7
|
|
|
2
|
Nhóm trưởng nhóm 7
01647229980
|
68
|
40K20
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Nhạn
|
7/9/1996
|
7
|
|
|
2
|
|
69
|
40K20
|
Nguyễn Thị Yến
|
Nhạn
|
30/10/1996
|
7
|
|
|
2
|
|
70
|
40K20
|
Nguyễn Hồ Tuyết
|
Nhi
|
25/03/1996
|
7
|
|
|
2
|
|
71
|
40K20
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Nhi
|
22/12/1996
|
8
|
10
|
Trần Lê Yên Hà
|
2
|
|
72
|
40K20
|
Võ Thị Hồng
|
Nhiên
|
15/04/1996
|
8
|
|
lyha.tran@gmail.com
|
2
|
|
73
|
40K20
|
Hồ Thị Quỳnh
|
Như
|
9/2/1996
|
8
|
|
01264074553
|
2
|
|
74
|
40K20
|
Lê Thị Quỳnh
|
Như
|
6/6/1996
|
8
|
|
|
2
|
|
75
|
40K20
|
Vũ Thị
|
Nhung
|
16/10/1995
|
8
|
|
|
2
|
|
76
|
40K20
|
Nguyễn Phi
|
Pha
|
4/1/1994
|
8
|
|
|
2
|
Nhóm trưởng nhóm 8
0983480894
|
77
|
40K20
|
Võ Đình
|
Pháp
|
25/09/1996
|
8
|
|
|
2
|
|
78
|
40K20
|
Phan Vũ
|
Phát
|
8/10/1996
|
8
|
|
|
2
|
|
79
|
40K20
|
Hà Tuấn
|
Phong
|
2/12/1995
|
8
|
|
|
2
|
|
80
|
40K20
|
Nguyễn Vũ Ngọc
|
Phước
|
5/1/1996
|
8
|
|
|
2
|
|
81
|
40K20
|
Lê Thị Diệu
|
Phương
|
24/12/1996
|
9
|
10
|
Nguyễn Thành Long
|
3
|
|
82
|
40K20
|
Nguyễn Thị Ánh
|
Phương
|
29/12/1996
|
9
|
|
ntlongktdn@gmail.com
|
3
|
|
83
|
40K20
|
Đặng Thị Minh
|
Trang
|
1/8/1996
|
9
|
|
0914080668
|
3
|
Nhóm trưởng nhóm 9
0901981912
|
84
|
40K20
|
Lê Thị Bích
|
Phượng
|
11/11/1996
|
9
|
|
|
3
|
|
85
|
40K20
|
Lê Bảo
|
Quốc
|
20/07/1996
|
9
|
|
|
3
|
|
86
|
40K20
|
Trương Thị
|
Quỳ
|
3/1/1996
|
9
|
|
|
3
|
|
87
|
40K20
|
Nguyễn Thị Lệ
|
Quyên
|
2/10/1996
|
9
|
|
|
3
|
|
88
|
40K20
|
Võ Lập
|
Quyền
|
26/04/1996
|
9
|
|
|
3
|
|
89
|
40K20
|
Đặng Thị Như
|
Quỳnh
|
21/03/1996
|
9
|
|
|
3
|
|
90
|
40K20
|
Nguyễn Thị Xuân
|
Quỳnh
|
26/06/1996
|
9
|
|
|
3
|
|
91
|
40K20
|
Nguyễn Huyền
|
Trang
|
11/8/1995
|
10
|
10
|
Nguyễn Thành Long
|
3
|
|
92
|
40K20
|
Trần Thị
|
Sự
|
3/4/1996
|
10
|
|
ntlongktdn@gmail.com
|
3
|
|
93
|
40K20
|
Nguyễn Thị Kiều
|
Trang
|
9/12/1995
|
10
|
|
0914080668
|
3
|
Nhóm trưởng nhóm 10
0935802328
|
94
|
40K20
|
Hồ Thị
|
Tâm
|
23/07/1996
|
10
|
|
|
3
|
|
95
|
40K20
|
Đỗ Lê Ngọc
|
Thạch
|
15/10/1996
|
10
|
|
|
3
|
|
96
|
40K20
|
Nguyễn Đức
|
Thành
|
17/03/1996
|
10
|
|
|
3
|
|
97
|
40K20
|
Huỳnh Thị Thu
|
Thảo
|
15/02/1996
|
10
|
|
|
3
|
|
98
|
40K20
|
Nguyễn Lê Phương
|
Thảo
|
23/10/1996
|
10
|
|
|
3
|
|
99
|
40K20
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Thiên
|
15/11/1996
|
10
|
|
|
3
|
|
100
|
40K20
|
Nguyễn Thị Anh
|
Thơ
|
7/3/1996
|
10
|
|
|
3
|
|
101
|
40K20
|
Bùi Minh
|
Chí
|
29/11/1996
|
11
|
10
|
Nguyễn Danh Khôi
|
3
|
|
102
|
40K20
|
Trần Thị Mỹ
|
Diệu
|
14/03/1996
|
11
|
|
khoind@due.edu.vn
|
3
|
|
103
|
40K20
|
Doãn Hải
|
Duy
|
11/6/1995
|
11
|
|
0905892589
|
3
|
|
104
|
40K20
|
Trần Thị Mỹ
|
Duyên
|
4/2/1996
|
11
|
|
|
3
|
|
105
|
40K20
|
Tán Nguyễn Khánh
|
Linh
|
2/9/1994
|
11
|
|
|
3
|
Nhóm trưởng nhóm 11
01287676757
|
106
|
40K20
|
Trần Thị Tú
|
Linh
|
28/08/1996
|
11
|
|
|
3
|
|
107
|
40K20
|
Nguyễn Hoàng Phương
|
Nga
|
17/04/1996
|
11
|
|
|
3
|
|
108
|
40K20
|
Trần Thị Nguyên
|
Phương
|
18/08/1996
|
11
|
|
|
3
|
|
109
|
40K20
|
Vương Thị Như
|
Sương
|
23/05/1996
|
11
|
|
|
3
|
|
110
|
40K20
|
Onmany
|
Saiyavong
|
17/07/1992
|
11
|
|
|
3
|
|
111
|
40K20
|
Nguyễn Thị Thùy
|
Trang
|
23/12/1996
|
12
|
10
|
Nguyễn Danh Khôi
|
3
|
|
112
|
40K20
|
Trần Thị Tú
|
Trinh
|
7/8/1996
|
12
|
|
khoind@due.edu.vn
|
3
|
|
113
|
40K20
|
Thái Trình
|
Trình
|
25/12/1996
|
12
|
|
0905892589
|
3
|
|
114
|
40K20
|
Huỳnh Thị Cẩm
|
Tú
|
1/3/1995
|
12
|
|
|
3
|
|
115
|
40K20
|
Lê Đình Thanh
|
Tú
|
17/09/1996
|
12
|
|
|
3
|
|
116
|
40K20
|
Phạm Anh
|
Tuấn
|
8/1/1996
|
12
|
|
|
3
|
|
117
|
40K20
|
Trần Ngô Minh
|
Tuấn
|
5/1/1996
|
12
|
|
|
3
|
|
118
|
40K20
|
Võ Thanh
|
Tuấn
|
10/11/1996
|
12
|
|
|
3
|
|
119
|
40K20
|
Lê Thị Ánh
|
Tuyết
|
15/05/1996
|
12
|
|
|
3
|
Nhóm trưởng nhóm 12
01647229980
|
120
|
40K20
|
Nguyễn Thị Minh
|
Tuyết
|
24/09/1996
|
12
|
|
|
3
|
|
121
|
40K20
|
Nguyễn Văn
|
Úc
|
5/6/1992
|
13
|
9
|
Huỳnh Viết Thiên Ân
|
4
|
|
122
|
40K20
|
Lê Hồ Na
|
Uy
|
28/10/1996
|
13
|
|
thienandn@gmail.com
|
4
|
|
123
|
40K20
|
Nguyễn Thị Lê
|
Vi
|
4/2/1996
|
13
|
|
0905130669
|
4
|
|
124
|
40K20
|
Nguyễn Hữu Hoàng
|
Vũ
|
13/04/1996
|
13
|
|
|
4
|
|
125
|
40K20
|
Lê Thị Lan
|
Vy
|
20/08/1996
|
13
|
|
|
4
|
|
126
|
40K20
|
Nguyễn Thị Tường
|
Vy
|
18/10/1996
|
13
|
|
|
4
|
|
127
|
40K20
|
Thái Thị
|
Xoan
|
28/08/1996
|
13
|
|
|
4
|
Nhóm trưởng nhóm 13
0974297660
|
128
|
40K20
|
Đoàn Thị Như
|
Ý
|
14/04/1996
|
13
|
|
|
4
|
|
129
|
40K20
|
Trần Thị
|
Yến
|
8/6/1996
|
13
|
|
|
4
|
|
STT
|
Lớp
|
Họ lót
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Nhóm
|
Số lượng SV
|
GVHD
|
Đi xe số
|
Nhóm trưởng
|
1
|
40K10
|
Nguyễn Thị Kiều
|
Anh
|
24/08/1996
|
14
|
9
|
Huỳnh Viết Thiên Ân
|
4
|
|
2
|
40K10
|
Phạm Thăng
|
Bình
|
15/01/1996
|
14
|
|
thienandn@gmail.com
|
4
|
|
3
|
40K10
|
Võ Thị
|
Cúc
|
10/5/1996
|
14
|
|
0905130669
|
4
|
|
4
|
40K10
|
Lê Thị Kim
|
Dung
|
30/11/1996
|
14
|
|
|
4
|
Không tham gia
|
5
|
40K10
|
Nguyễn Thị Mỹ
|
Duyên
|
21/12/1996
|
14
|
|
|
4
|
|
6
|
40K10
|
Lê Thị
|
Hà
|
20/08/1995
|
14
|
|
|
4
|
leha.kun.1995@gmail.com
0168 357 0946
|
7
|
40K10
|
Nguyễn Thị Phương
|
Hồng
|
14/10/1996
|
14
|
|
|
4
|
|
8
|
40K10
|
Lương Thị Thanh
|
Huyền
|
19/06/1996
|
14
|
|
|
4
|
|
9
|
40K10
|
Ngô Thành
|
Huyền
|
26/02/1996
|
14
|
|
|
4
|
|
10
|
40K10
|
Trần Nguyên
|
Khánh
|
8/1/1995
|
15
|
9
|
Đặng Thị Hồng Dân
|
4
|
|
11
|
40K10
|
Phan Minh
|
Khuê
|
25/04/1996
|
15
|
|
dhongdan@gmail.com
|
4
|
|
12
|
40K10
|
Nguyễn Thị
|
Lộc
|
22/01/1996
|
15
|
|
01258415734
|
4
|
|
13
|
40K10
|
Đỗ Thị Sao
|
Mai
|
25/01/1996
|
15
|
|
|
4
|
|
14
|
40K10
|
Huỳnh Thị
|
May
|
6/10/1995
|
15
|
|
|
4
|
|
15
|
40K10
|
Phan Thị Thanh
|
Ngân
|
7/1/1995
|
15
|
|
|
4
|
|
16
|
40K10
|
Đặng Văn
|
Phúc
|
7/6/1996
|
15
|
|
|
4
|
|
17
|
40K10
|
Hoàng Như
|
Phương
|
22/06/1996
|
15
|
|
|
4
|
phuonghoang226dn@gmail.com
0935511379
|
18
|
40K10
|
Hồ Hạnh
|
Quyên
|
13/07/1996
|
15
|
|
|
4
|
|
19
|
40K10
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Quyên
|
23/07/1996
|
16
|
10
|
Đặng Thị Hồng Dân
|
4
|
|
20
|
40K10
|
Phạm Minh
|
Tâm
|
26/01/1996
|
16
|
|
dhongdan@gmail.com
|
4
|
|
21
|
40K10
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Thảo
|
15/05/1996
|
16
|
|
01258415734
|
4
|
|
22
|
40K10
|
Phan Văn
|
Thơ
|
8/7/1996
|
16
|
|
|
4
|
|
23
|
40K10
|
Nguyễn Thị Phương
|
Thúy
|
8/5/1996
|
16
|
|
|
4
|
|
24
|
40K10
|
Võ Thị Tố
|
Trâm
|
1/1/1996
|
16
|
|
|
4
|
vothitotram010196@gmail.com
01677 853 835
|
25
|
40K10
|
Đặng Thị Hòa
|
Trang
|
23/04/1995
|
16
|
|
|
4
|
|
26
|
40K10
|
Nguyễn Thị Kim
|
Vy
|
15/02/1996
|
16
|
|
|
4
|
|
27
|
|
|
|
|
16
|
|
|
4
|
|