DHKT

  • CÔNG BỐ NỘI DUNG BA CÔNG KHAI

     BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2023 - 2024


    1. Biểu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo;

    2. Biểu 18: Công khai chất lượng đào tạo thực tế;

    3. Biểu 19: Công khai thông tin cơ sở vật chất;

    4. Biểu 20: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu;

    5. Biểu 21: Công khai tài chính của Trường.

     

    BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2022 - 2023

    1. Biểu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo (chi tiết file đính kèm);

    2. Biểu 18: Công khai chất lượng đào tạo thực tế;

    3. Biểu 19: Công khai thông tin cơ sở vật chất;

    4. Biểu 20: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu;

    5. Biểu 21: Công khai tài chính của Trường.


    BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2021 - 2022

    1. Biểu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo (chi tiết file đính kèm);

    2. Biểu 18: Công khai chất lượng đào tạo thực tế;

    3. Biểu 19: Công khai thông tin cơ sở vật chất;

    4. Biểu 20: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu;

    5. Biểu 21: Công khai tài chính của Trường.


    BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2020 - 2021

    1. Biểu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo (chi tiết file đính kèm);

    2. Biểu 18: Công khai chất lượng đào tạo thực tế;

    3. Biểu 19: Công khai thông tin cơ sở vật chất;

    4. Biểu 20: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu;

    5. Biểu 21: Công khai tài chính của Trường.

    BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2019 - 2020

    1. Biểu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo (chi tiết file đính kèm);

    2. Biểu 18: Công khai chất lượng đào tạo thực tế;

    3. Biểu 19: Công khai thông tin cơ sở vật chất;

    4. Biểu 20: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu;

    5. Biểu 21: Công khai tài chính của Trường.

    BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2018 - 2019

    1. Biểu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo (chi tiết file đính kèm);

    2. Biểu 18: Công khai chất lượng đào tạo thực tế;

    3. Biểu 19: Công khai thông tin cơ sở vật chất;

    4. Biểu 20: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu;

    5. Biểu 21: Công khai tài chính của Trường.


    BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2017-2018

    1. Biểu tổng hợp

    2. Biểu 20: Công khai cam kết chất lượng đào tạo;

    3. Biểu 21: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế;

    4. Biểu 22: Công khai cơ sở vật chất;

    5. Biểu 23: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu;

    6. Biểu 24: Công khai tài chính của Trường.

    BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2016-2017

    1. Biểu tổng hợp

    2. Biểu 20: Công khai cam kết chất lượng đào tạo;

    3. Biểu 21: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế;

    4. Biểu 22: Công khai cơ sở vật chất;

    5. Biểu 23: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu;

    6. Biểu 24: Công khai tài chính của Trường.

    BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2015-2016

    1. Biểu tổng hợp

    4. Biểu 22: Công khai cơ sở vật chất;
    6. Biểu 24: Công khai tài chính của Trường.

    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ (NGHIÊN CỨU - ỨNG DỤNG)

    1. Quyết định: Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ theo định hướng nghiên cứu

    2. Quyết định: Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ theo định hướng ứng dụng

    3. Ngành Kế toán nghiên cứu

    4. Ngành Kế toán ứng dụng

    5. Ngành Kinh tế phát triển nghiên cứu

    6. Ngành Kinh tế phát triển ứng dụng

    7. Ngành Ngân hàng nghiên cứu

    8. Ngành Ngân hàng ứng dụng

    9. Ngành Quản lý kinh tế nghiên cứu

    10. Ngành Quản lý kinh tế ứng dụng

    11. Ngành Quản trị kinh doanh nghiên cứu

    12. Ngành Quản trị kinh doanh ứng dụng

    13. Ngành Triết học nghiên cứu

    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ

    1. Ngành Kế toán

    2. Ngành Quản trị kinh doanhị kinh doanh

    3. Kinh tế phát triển

    4. Tài chính - Ngân hàng

    TRA CỨU THÔNG TIN VĂN BẰNG TỐT NGHIỆP

    Tra cứu tại đây

    TRA CỨU TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN

    Tra cứu tại đây


  • CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2016-2017

    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 
    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

    CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2016-2017

    STT

    NỘI DUNG

    ĐƠN VỊ TÍNH

    SỐ LƯỢNG

    I

    Học phí hệ chính quy chương trình đại trà

    Nghìn đồng/kỳ

     

    1

    Tiến sĩ

     

     

     

    Học kỳ I

     

    8.375

     

    Học kỳ II

     

    8.375

    1

    Thạc sĩ

     

     

     

    Học kỳ I

     

    5.025

     

    Học kỳ II

     

    5.025

    2

    Đại học

     

     

     

    Học kỳ I

     

    3.350

     

    Học kỳ II

     

    3.050

    II

    Học phí hệ chính quy chương trình khác

    Nghìn đồng/kỳ

     

     

    Học phí chương trình chất lượng cao

     

    7.750

    III

    Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường

    Nghìn đồng/kỳ

     

     

    Đại học

     

     

     

    Học kỳ I

     

    5.025

     

    Học kỳ II

     

    5.025

    IV

    Tổng thu năm 2015

    Nghìn đồng

     

    1

    Thu từ ngân sách

     

    28.894.088

    2

    Thu từ học phí, lệ phí

     

    90.882.528

    3

    Thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ

     

    844.000

    3

    Thu từ nguồn khác

     

    3.169.962

  • Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu

              ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

     

     

    THÔNG BÁO

    Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu

    của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017

    (tính đến 31/12/2016)

                                                                             Đơn vị tính: Người

    STT

    Nội dung

    Tổng số


    Giáo sư

    Phó Giáo sư

    TSKH,

    Thạc sĩ

    Cử nhân

    Ghi chú

    tiến sỹ

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7


    (3+4+5+6+7+8)







    Tổng số

    265

    4

    19

    52

    176

    14


    1

    Khoa Du lịch

    18

    0

    0

    5

    13

    0


    2

    Khoa Quản trị kinh doanh

    23

    2

    3

    6

    10

    2

    2 CN đang học ThS

    3

    Khoa Kinh tế chính trị

    13

    0

    0

    4

    9

    0


    4

    Khoa Kế toán

    42

    1

    7

    4

    28

    2

    2 CN đang học ThS

    5

    Khoa Kinh tế

    21

    1

    1

    3

    15

    1

    1 CN đang học ThS

    6

    Khoa Ngân hàng

    18

    0

    1

    4

    13

    0


    7

    Khoa Thương mại

    30

    0

    0

    7

    21

    2

    2 CN đang học ThS

    8

    Khoa Tài chính

    20

    0

    3

    3

    14

    0


    9

    Khoa Lý luận chính trị

    16

    0

    2

    6

    6

    2

    1 CN đang học TS

    10

    Khoa Luật

    23

    0

    0

    2

    16

    4

    3 CN đang học ThS

    11

    Khoa Marketing

    15

    0

    2

    4

    9

    0


    12

    Khoa Thống kê - Tin học

    21

    0

    0

    3

    18

    0


    13

    Bộ môn Ngoại ngữ chuyên ngành

    5

    0

    0

    1

    4

    0


     

     

    Ghi chú: Các TSKH và tiến sỹ nếu đã tính trong số giáo sư và phó giáo sư thì không tính trùng trong cột 5 nữa.                                                           


  • Công khai cơ sở vật chất;


    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
    TRƯỜNG ĐH KINH TẾ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc



    BIỂU MẪU 22

    (Kèm theo công văn số 5901/BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)



    THÔNG BÁO

    Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2016 – 2017

     

    STT

    Nội dung

    Đơn vịtính

    Số lượng

    I

    Diện tích đất đai

    ha

    4,4745

    II

    Diện tích sàn xây dựng

    m2

    32.983

    1

    Giảng đường

     

     

     

    Diện tích sàn

    m2

    18.142

    Số phòng (kể cả 02 phòng tự học)

    phòng

    81

    Tổng diện tích (diện tích bên trong phòng học)

    m2

    6.566

    2

    Phòng học máy tính

     

    Số phòng

    phòng

    4

    Tổng diện tích

    m2

    408

    3

    Phòng học ngoại ngữ

     

    Số phòng

    phòng

    0

    Tổng diện tích

    m2

    0

    4

    Thư viện

    m2

    2.365

    5

    Phòng thí nghiệm

     

    Số phòng

    phòng

    0

    Tổng diện tích

    m2

    0

    6

    Xưởng thực tập, thực hành

     

     

    Số phòng

    phòng

    1

    Tổng diện tích

    m2

    53

    Vườn thí nghiệm

    m2

    0

    7

    Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý

     

    Số phòng

    phòng

    132

    Tổng diện tích (diện tích sàn)

    m2

    8.431

    8

    Nhà ăn của cơ sở đào tạo

     

     

     

    Số lượng

    Nhà ăn

    03

     

    Diện tích

    m2

    538

    9

    Diện tích khác:

     

     

    Diện tích văn phòng Ban giám hiệu, các phòng chức năng, khoa, trung tâm, văn phòng các tổ chức đoàn thể

    m2

    3.024

    Diện tích hội trường

    m2

    808

     

    Nhà khách

    m2

    213

    Diện tích nhà văn hóa

    m2

    0

    Diện tích nhà thi đấu đa năng

    m2

    950

    Diện tích bể bơi

    m2

    0

    Diện tích sân vận động

    m2

    5.000


                                                             

             Đà Nẵng, ngày 1 tháng 3 năm 2017
            Thủ trưởng đơn vị

     



  • Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế


    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG


    TRƯỜNG ĐH KINH TẾ


    THÔNG BÁO


    Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

     

     

     

     

    TT

    Nội dung

    Khóa học/ Năm tốt nghiệp

    Số sinh viên nhập học năm 2016

    Số sinh viên tốt nghiệp năm 2016

    Phân loại tốt nghiệp (%)

    Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường

     

    Loại xuất sắc

    Loại giỏi

    Loại khá

    Loại trung bình

     

    I

    Đại học chính quy

    2016

    3084

    1790

     

     

     

     

     

     

     

    Chương trình Đại trà

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Hệ thống thông tin kinh tế

     

     

    2

     

     

     

    0.1%

     

     

    2

    Hệ thống thông tin quản lý

     

    187

    60

     

    0.2%

    2.6%

    0.6%

     

     

    3

    Kế toán

     

    9

    234

    0.2%

    2.2%

    9.4%

    1.3%

     

     

    4

    Kiểm toán

     

     

    70

    0.1%

    1.2%

    2.4%

    0.2%

     

     

    5

    Kinh doanh quốc tế

     

     

    131

    0.6%

    2.4%

    3.6%

    0.7%

     

     

    6

    Kinh doanh thương mại

     

    1

    68

     

    0.4%

    2.7%

    0.6%

     

     

    7

    Kinh tế

     

    196

    257

    0.1%

    3.5%

    9.6%

    1.2%

     

     

    8

    Luật

     

    93

    53

     

    0.4%

    2.5%

    0.1%

     

     

    9

    Luật kinh tế

     

    142

    60

    0.1%

    0.4%

    2.4%

    0.5%

     

     

    10

    Marketing

     

     

    56

    0.1%

    0.6%

    2.2%

    0.3%

     

     

    11

    Quản lý nhà nước

     

    90

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

     

    118

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Quản trị khách sạn

     

    120

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Quản trị kinh doanh

     

    177

    354

    0.2%

    2.6%

    13.2%

    3.7%

     

     

    15

    Quản trị nhân lực

     

    102

    61

     

    0.2%

    2.5%

    0.7%

     

     

    16

    Tài chính – Ngân hàng

     

    165

    267

    0.4%

    3.3%

    8.5%

    2.6%

     

     

    17

    Thống kê

     

    54

    18

     

    0.2%

    0.8%

    0.0%

     

     

     

    Chương trình chất lượng cao

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Kế toán

     

    267

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Kiểm toán

     

    183

    36

    0.1%

    0.5%

    1.3%

    0.2%

     

     

    3

    Kinh doanh quốc tế

     

    199

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh doanh thương mại

     

    180

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Marketing

     

    132

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

     

    135

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Quản trị kinh doanh

     

    235

    31

     

    0.8%

    0.9%

    0.1%

     

     

    8

    Tài chính – Ngân hàng

     

    299

    32

    0.1%

    0.5%

    1.0%

    0.2%

     


     


  • Công khai cam kết chất lượng đào tạo

    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
    TRƯỜNG ĐH KINH TẾ


    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


    BIỂU MẪU 20


    THÔNG BÁO

    Công khai cam kết chất lượng đào tạo của 
    cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2015-2016


    TT

    Nội dung

    Hệ đào tạo chính quy

    Tiến sỹ

    Thạc sỹ

    Đại học

    I

    Điều kiện tuyển sinh

    -Tuyển sinh theo Thông tư số: 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ;

    -Theo Thông tư số 10/2009/TT-BGD ĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    -Theo Quy định về đào tạo tiến sĩ của Đại học Đà Nẵng ban hành theo Quyết định số 1636/ĐHĐN ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Giám đốc ĐHĐN.

    -Tuyển sinh theo Thông tư số: 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ;

    -Theo Quyết định số 3714/QĐ-ĐHĐN, ngày 12/7/2012 của Giám đốc Đaị học Đà Nẵng về việc Quy định về đào tạo trình độ thạc sĩ của Đại học Đà Nẵng;

    -Theo Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT ngày ngày 15 tháng 5 năm 2014 về việc Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Do Đại học Đà Nẵng tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD & ĐT

    Tải file

    II

    Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học

    Xem phụ lục 22

    III

    Đội ngũ giảng viên

    Xem phụ lục 23

    IV

    Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học

    Nghiên cứu sinh được tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, được bố trí chỗ ở tại ký túc xá trong trường, trong hệ thống KTX của ĐHĐN; Được tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn tại khoa, tham gia trợ giảng nếu khoa có nhu cầu; Được cơ sở đào tạo cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về kết quả học tập và nghiên cứu khoa học của mình; Được sử dụng thư viện, tài liệu khoa học, phòng thí nghiệm, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của cơ sở đào tạo và cơ sở phối hợp đào tạo; Được tham gia hoạt động của các đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở đào tạo.

    Học viên được bố trí chỗ ở tại ký túc xá của trường hoặc trong hệ thống KTX của ĐHĐN, được tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn tại khoa; Được cơ sở đào tạo cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về kết quả học tập và nghiên cứu khoa học của mình; Được sử dụng thư viện, tài liệu khoa học, phòng thí nghiệm, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của cơ sở đào tạo và cơ sở phối hợp đào tạo; Được tham gia hoạt động của các đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở đào tạo.

    Phong trào Đoàn TNCS, Hội LHTN, các hoạt động ngoại khóa trong ngoài trường, Trung tâm hỗ trợ sinh viên (khu ký túc xá), các câu lạc bộ sinh viên về khoa học kỹ thuật, xã hội…

    V

    Yêu cầu về thái độ học tập của người học

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    VI

    Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    VII

    Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

     

    ĐỊA CHỈ CÔNG BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

    TT

    Tên ngành

    Tên chuyên ngành

    Hình thức đào tạo

    Chương trình đào tạo

    Chuẩn đầu ra

    1

    Kinh tế

     

    Kinh tế phát triển

    Tải file

    Tải file

    Kinh tế lao động

    Tải file

    Tải file

    Kinh tế và quản lý công

    Tải file

    Tải file

    Kinh tế đầu tư

    Tải file

    Tải file

    2

    Quản lý Nhà nước

    Hành chính công

    Tải file

    Tải file

    Kinh tế chính trị

    Tải file

    Tải file

    3

    Quản trị kinh doanh

    Quản trị kinh doanh tổng quát

    Tải file

    Tải file

    Quản trị chuỗi cung ứng

    Tải file

    Tải file

    Quản trị tài chính

    Tải file

    Tải file

    4

    Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

    Quản trị kinh doanh du lịch

    Tải file

    Tải file

    Quản trị sự kiện và lễ hội

    Tải file

    Tải file

    5

    Quản trị khách sạn

    Quản trị khách sạn

    Tải file

    Tải file

    6

    Marketing

    Marketing

    Tải file

    Tải file

    7

    Kinh doanh quốc tế

    Ngoại thương

    Tải file

    Tải file

    8

    Kinh doanh thương mại

    Quản trị Kinh doanh thương mại

    Tải file

    Tải file

    9

    Tài chính - Ngân hàng

    Ngân hàng

    Tải file

    Tải file

    Tài chính doanh nghiệp

    Tải file

    Tải file

    Tài chính công

    Tải file

    Tải file

    10

    Kế toán

    Kế toán

    Tải file

    Tải file

    11

    Kiểm toán

    Kiểm toán

    Tải file

    Tải file

    12

    Quản trị nhân lực

    Quản trị nguồn nhân lực

    Tải file

    Tải file

    13

    Hệ thống thông tin quản lý

    Tin học quản lý

    Tải file

    Tải file

    Quản trị hệ thống thông tin

    Tải file

    Tải file

    Thương mại điện tử

    Tải file

    Tải file

    14

    Luật

    Luật học

    Tải file

    Tải file

    15

    Luật kinh tế

    Luật kinh doanh

    Tải file

    Tải file

    16

    Thống kê

    Thống kê Kinh tế Xã hội

    Tải file

    Tải file

     Bổ sung: Yêu cầu chuẩn đầu ra kỹ năng công nghệ thông tin áp dụng cho SV Đại học hệ chính quy kể từ khóa 40K trở về sau tải file

    ĐỊA CHỈ CÔNG BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

     

    TT

    Tên ngành

    Hình thức đào tạo

    Chương trình đào tạo thạc sĩ nghiên cứu

    Chuẩn đầu ra

    thạc sĩ nghiên cứu

    Chương trình đào tạo thạc sĩ ứng dụng

    Chuẩn đầu ra

    thạc sĩ ứng dụng

    1

    Kế toán

    Tải file Tải file

    Tải file

    Tải file

    2

    Kinh tế phát triển

    Tải file

    Tải file

    Tải file

    Tải file

    3

    Quản lý kinh tế

    Tải file

    Tải file

    Tải file

    Tải file

    4

    Quản trị kinh doanh

    Tải file

    Tải file

    Tải file

    Tải file

    5

    Tài chính - Ngân hàng

    Tải file

    Tải file

    Tải file

    Tải file

    6

    Triết

    Tải file

    Tải file

    Tải file

    Tải file

     

    ĐỊA CHỈ CÔNG BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ

    TT

    Tên ngành

    Hình thức đào tạo

    Chương trình đào tạo

    Chuẩn đầu ra

    1

    Kế toán

    Tải file

    Tải file

    2

    Kinh tế phát triển

    Tải file

    Tải file

    3

    Quản trị kinh doanh

    Tải file

    Tải file

    4

    Tài chính - Ngân hàng

    Tải file

    Tải file

     


  • Biểu tổng hợp

    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

    Số …….. /ĐHKT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


    Đà Nẵng, ngày … tháng 03 năm 2017

     

    Kính gửi:        - Bộ Giáo dục và Đào tạo;

                              - Ban Giám Đốc - Đại học Đà Nẵng.

     

    Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai năm học 2015-2016, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng đã công bố các nội dung công khai theo quy định của Quy chế trong trang mục thông tin “Ba công khai” trên Website của Trường tại địa chỉ http://www.due.udn.vn.

    Các thông tin cơ bản theo yêu cầu tại công văn Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo  được gửi kèm theo Công văn này.

    Trân trọng!

     

     

                                                                                                  HIỆU TRƯỞNG

                     (Đã ký và đóng dấu)

    Nơi nhận:

    -   Như trên;

    -   Lưu Phòng Đào tạo.

     


     

    NỘI DUNG CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

    NĂM HỌC 2016-2017

    Tên đơn vị: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

    I. NỘI DUNG CÔNG KHAI

    1.         Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế

    1.1.  Các chuẩn đầu ra đã công bố

    -            Công bố sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược phát triển của Nhà trường được công bố trên Website của Trường tại địa chỉhttp://www.due.udn.vn

    -            Đối tượng tuyển sinh:

    ·        Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng của Bộ Giáo Dục và Đào tạo tại thời điểm hiện hành.

    ·        Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp hoặc tương đương.

    -            Công khai thông tin về nội dung chương trình đào tạo và được công bố trên Website tại địa chỉ http://www.due.udn.vn liên quan đến kiến thức, kỹ năng, năng lực, thái độ của sinh viên). Gồm 27 chuyên ngành sau:

    ·        Kinh tế phát triển

    ·        Kinh tế lao động

    ·        Kinh tế và quản lí công

    ·        Kinh tế đầu tư

    ·        Hành chính công

    ·        Kinh tế chính trị

    ·        Quản trị kinh doanh tổng quát

    ·        Quản trị chuỗi cung ứng

    ·        Quản trị tài chính

    ·        Quản trị kinh doanh du lịch

    ·        Quản trị sự kiện và lễ hội

    ·        Quản trị khách sạn

    ·        Marketing

    ·        Ngoại thương

    ·        Quản trị Kinh doanh thương mại

    ·        Ngân hàng

    ·        Tài chính doanh nghiệp

    ·        Tài chính công

    ·        Kế toán

    ·        Kiểm toán

    ·        Quản trị nguồn nhân lực

    ·        Tin học quản lí

    ·        Quản trị hệ thống thông tin

    ·        Thương mại điện tử

    ·        Luật học

    ·        Luật kinh doanh

    ·        Thống kê Kinh tế Xã hội

    1.2.  Công tác kiểm định chất lượng

    Thực hiện chỉ đạo của Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng (Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Ban giám đốc Đại học Đà Nẵng, Trường Đại học Kinh tế đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá trong năm 2007 theo bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quá trình thực hiện của như sau:

    -            Tháng 3/2007: Đăng ký KĐCL đơn vị đào tạo.

    -            Tháng 11/2007: Hội đồng KĐCL của Trường Đại học Kinh tế đã thẩm định và thông qua báo cáo tự đánh giá, gửi Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng (Bộ Giáo dục và Đào tạo) đề nghị đánh giá ngoài.

    -            Tháng 5/2009: Bộ Giáo dục và Đào tạo đã tổ chức đánh giá ngoài, theo báo cáo đánh giá ngoài của đoàn chuyên gia đánh giá ngoài và thông qua kết luận: “Đủ điều kiện để được công nhận đạt cấp độ 2 kiểm định chất lượng Trường Đại học theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo”. 

    - Nhà trường đã tiến hành công tác tự đánh giá và đánh giá ngoài trong tháng 04 năm 2016.

    2.         Công khai về các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục

    -            Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2016-2017(biểu mẫu 20 thống kê đính kèm).

    -            Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học khóa tuyển sinh 2012, tốt nghiệp năm học 2016-2017(biểu mẫu 21 thống kê đính kèm).

    -            Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm 2016-2017(biểu mẫu 22 thống kê đính kèm).

    -            Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học năm học 2016-2017(biểu mẫu 23 đính kèm).

    3.         Công khai tài chính

    Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017(biểu mẫu 24 thống kê đính kèm).

    II. BIỂU MẪU CÔNG KHAI

    -            Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng.

    -            Biểu 20: Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017(theo từng chuyên ngành).

    -            Biểu 21: Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017.

    -            Biểu 22: Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017.

    -            Biểu 23: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017.

    -            Biểu 24: Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017.

    -            Biểu 25 (biểu của Trường): Công khai về các điều kiện tuyển sinh và các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học năm học 2016-2017.


     

    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    TRƯỜNG ĐH KINH TẾ

    Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

     

    BIỂU TỔNG HỢP

    Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng Năm học 2016-2017

    Hình thức công khai: Trên website của Trường ĐH Kinh tế

    Địa chỉ website: www.due.udn.vn


    TT

    Thông tin

    Đơn vị

    Số lượng

    1

    Số chuyên ngành trường đang đào tạo

    Ngành

    27

    2

    Số chuyên ngành đã công bố chuẩn đầu ra

    Ngành

    27

    3

    Diện tích đất của trường

    Ha

    4,47

    4

    Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo:

    m2

    20.507

    4.1

    Diện tích phòng học các loại

    -

    18.142

    4.2

    Diện tích thư viện

    -

    2.365

    5

    Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường

    m2

    8.431

    6

    Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn:

    Người

    265

    6.1

    Giáo sư

    -

    4

    6.2

    Phó giáo sư

    -

    19

    6.3

    TSKH, tiến sỹ

    -

    52

    6.4

    Thạc sỹ

    -

    176

    6.5

    Cử nhân

    -

    14

    7

    Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy:

    Người


    7.1

    Nghiên cứu sinh

    -


    7.2

    Học viên cao học

    -


    7.3

    Đại học

    -

    9,586

    8

    Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên

    %

    94.71

    9

    Mức học phí hệ chính quy năm 2012-2013:

    Tr. đồng/năm


    9.1

    Tiến sỹ

    -


    9.2

    Thạc sỹ

    -


    9.3

    Đại học

    -


    10

    Tổng thu năm 2011

    Tỷ đồng


    10.1

    Từ ngân sách

    -


    10.2

    Từ học phí, lệ phí

    -


    10.3

    Từ nguồn khác

    -



     

     

    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
    TRƯỜNG ĐH KINH TẾ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc



    BIỂU MẪU 20


    THÔNG BÁO

    Công khai cam kết chất lượng đào tạo của 
    cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017


    TT

    Nội dung

    Hệ đào tạo chính quy

    Tiến sỹ

    Thạc sỹ

    Đại học

    I

    Điều kiện tuyển sinh

    -Tuyển sinh theo Thông tư số: 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ;

    -Theo Thông tư số 10/2009/TT-BGD ĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    -Theo Quy định về đào tạo tiến sĩ của Đại học Đà Nẵng ban hành theo Quyết định số 1636/ĐHĐN ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Giám đốc ĐHĐN.

    -Tuyển sinh theo Thông tư số: 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ;

    -Theo Quyết định số 3714/QĐ-ĐHĐN, ngày 12/7/2012 của Giám đốc Đaị học Đà Nẵng về việc Quy định về đào tạo trình độ thạc sĩ của Đại học Đà Nẵng;

    -Theo Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT ngày ngày 15 tháng 5 năm 2014 về việc Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Do Đại học Đà Nẵng tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD & ĐT

    Tải file

    II

    Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học

    Xem phụ lục 22

    III

    Đội ngũ giảng viên

    Xem phụ lục 23

    IV

    Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học

    Nghiên cứu sinh được tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, được bố trí chỗ ở tại ký túc xá trong trường, trong hệ thống KTX của ĐHĐN; Được tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn tại khoa, tham gia trợ giảng nếu khoa có nhu cầu; Được cơ sở đào tạo cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về kết quả học tập và nghiên cứu khoa học của mình; Được sử dụng thư viện, tài liệu khoa học, phòng thí nghiệm, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của cơ sở đào tạo và cơ sở phối hợp đào tạo; Được tham gia hoạt động của các đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở đào tạo.

    Học viên được bố trí chỗ ở tại ký túc xá của trường hoặc trong hệ thống KTX của ĐHĐN, được tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn tại khoa; Được cơ sở đào tạo cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về kết quả học tập và nghiên cứu khoa học của mình; Được sử dụng thư viện, tài liệu khoa học, phòng thí nghiệm, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của cơ sở đào tạo và cơ sở phối hợp đào tạo; Được tham gia hoạt động của các đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở đào tạo.

    Phong trào Đoàn TNCS, Hội LHTN, các hoạt động ngoại khóa trong ngoài trường, Trung tâm hỗ trợ sinh viên (khu ký túc xá), các câu lạc bộ sinh viên về khoa học kỹ thuật, xã hội…

    V

    Yêu cầu về thái độ học tập của người học

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    VI

    Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    VII

    Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

    Công bố tại chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra (địa chỉ công bố đính kèm cuối biểu)

     

     

    ĐỊA CHỈ CÔNG BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

    TT

    Tên ngành

    Tên chuyên ngành

    Hình thức đào tạo

    Chương trình đào tạo

    Chuẩn đầu ra

    1

    Kinh tế

    Kinh tế phát triển

    Tải file



    Tải file

    Kinh tế lao động

    Tải file



    Tải file

    Kinh tế và quản lý công

    Tải file



    Tải file

    Kinh tế đầu tư

    Tải file



    Tải file

    2

    Quản lý Nhà nước

    Hành chính công

    Tải file



    Tải file

    Kinh tế chính trị

    Tải file



    Tải file

    3

    Quản trị kinh doanh

    Quản trị kinh doanh tổng quát

    Tải file



    Tải file

    Quản trị chuỗi cung ứng

    Tải file



    Tải file

    Quản trị tài chính

    Tải file



    Tải file

    4

    Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

    Quản trị kinh doanh du lịch

    Tải file



    Tải file

    Quản trị sự kiện và lễ hội

    Tải file



    Tải file

    5

    Quản trị khách sạn

    Quản trị khách sạn

    Tải file



    Tải file

    6

    Marketing

    Marketing

    Tải file



    Tải file

    7

    Kinh doanh quốc tế

    Ngoại thương

    Tải file



    Tải file

    8

    Kinh doanh thương mại

    Quản trị Kinh doanh thương mại

    Tải file



    Tải file

    9

    Tài chính - Ngân hàng

    Ngân hàng

    Tải file



    Tải file

    Tài chính doanh nghiệp

    Tải file



    Tải file

    Tài chính công

    Tải file



    Tải file

    10

    Kế toán

    Kế toán

    Tải file



    Tải file

    11

    Kiểm toán

    Kiểm toán

    Tải file



    Tải file

    12

    Quản trị nhân lực

    Quản trị nguồn nhân lực

    Tải file



    Tải file

    13

    Hệ thống thông tin quản lý

    Tin học quản lý

    Tải file



    Tải file

    Quản trị hệ thống thông tin

    Tải file



    Tải file

    Thương mại điện tử

    Tải file



    Tải file

    14

    Luật

    Luật học

    Tải file



    Tải file

    15

    Luật kinh tế

    Luật kinh doanh

    Tải file



    Tải file

    16

    Thống kê

    Thống kê Kinh tế Xã hội

    Tải file



    Tải file

     

    ĐỊA CHỈ CÔNG BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

     

    TT

    Tên ngành

    Hình thức đào tạo

    Chương trình đào tạo thạc sĩ nghiên cứu

    Chuẩn đầu ra

    thạc sĩ nghiên cứu

    Chương trình đào tạo thạc sĩ ứng dụng

    Chuẩn đầu ra

    thạc sĩ ứng dụng

    1

    Kế toán

    CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

    CHUAN DAU RA THAC SY 2016

    CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

    CHUAN DAU RA THAC SY 2016

    2

    Kinh tế phát triển

    CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

    CHUAN DAU RA THAC SY 2016

    CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

    CHUAN DAU RA THAC SY 2016

    3

    Quản lý kinh tế

    CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

    CHUAN DAU RA THAC SY 2016

    CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

    CHUAN DAU RA THAC SY 2016

    4

    Quản trị kinh doanh

    CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

    CHUAN DAU RA THAC SY 2016

    CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

    CHUAN DAU RA THAC SY 2016

    5

    Tài chính - Ngân hàng

    CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

    CHUAN DAU RA THAC SY 2016

    CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

    CHUAN DAU RA THAC SY 2016

    6

    Triết

    CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

    CHUAN DAU RA THAC SY 2016

    CHUONG TRINH DAO TAO THAC SY

    CHUAN DAU RA THAC SY 2016

    ĐỊA CHỈ CÔNG BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ

    TT

    Tên ngành

    Hình thức đào tạo

    Chương trình đào tạo

    Chuẩn đầu ra

    1

    Kế toán

    CHUONG TRINH DAO TAO TIEN SY

    CHUAN DAU RA TIEN SI

    2

    Kinh tế phát triển

    CHUONG TRINH DAO TAO TIEN SY

    CHUAN DAU RA TIEN SI

    3

    Quản trị kinh doanh

    CHUONG TRINH DAO TAO TIEN SY

    CHUAN DAU RA TIEN SI

    4

    Tài chính - Ngân hàng

    CHUONG TRINH DAO TAO TIEN SY

    CHUAN DAU RA TIEN SI

     

    BIỂU MẪU 21



    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    TRƯỜNG ĐH KINH TẾ

    Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc 




    THÔNG BÁO


    Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng





    TT

    Nội dung

    Khóa học/ Năm tốt nghiệp

    Số sinh viên nhập học năm 2016

    Số sinh viên tốt nghiệp năm 2016

    Phân loại tốt nghiệp (%)

    Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường


    Loại xuất sắc

    Loại giỏi

    Loại khá

    Loại trung bình


    I

    Đại học chính quy

    2016

    3084

    1790








    Chương trình Đại trà










    1

    Hệ thống thông tin kinh tế



    2




    0.1%



    2

    Hệ thống thông tin quản lý


    187

    60


    0.2%

    2.6%

    0.6%



    3

    Kế toán


    9

    234

    0.2%

    2.2%

    9.4%

    1.3%



    4

    Kiểm toán



    70

    0.1%

    1.2%

    2.4%

    0.2%



    5

    Kinh doanh quốc tế



    131

    0.6%

    2.4%

    3.6%

    0.7%



    6

    Kinh doanh thương mại


    1

    68


    0.4%

    2.7%

    0.6%



    7

    Kinh tế


    196

    257

    0.1%

    3.5%

    9.6%

    1.2%



    8

    Luật


    93

    53


    0.4%

    2.5%

    0.1%



    9

    Luật kinh tế


    142

    60

    0.1%

    0.4%

    2.4%

    0.5%



    10

    Marketing



    56

    0.1%

    0.6%

    2.2%

    0.3%



    11

    Quản lý nhà nước


    90








    12

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


    118








    13

    Quản trị khách sạn


    120








    14

    Quản trị kinh doanh


    177

    354

    0.2%

    2.6%

    13.2%

    3.7%



    15

    Quản trị nhân lực


    102

    61


    0.2%

    2.5%

    0.7%



    16

    Tài chính – Ngân hàng


    165

    267

    0.4%

    3.3%

    8.5%

    2.6%



    17

    Thống kê


    54

    18


    0.2%

    0.8%

    0.0%




    Chương trình chất lượng cao










    1

    Kế toán


    267








    2

    Kiểm toán


    183

    36

    0.1%

    0.5%

    1.3%

    0.2%



    3

    Kinh doanh quốc tế


    199








    4

    Kinh doanh thương mại


    180








    5

    Marketing


    132








    6

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


    135








    7

    Quản trị kinh doanh


    235

    31


    0.8%

    0.9%

    0.1%



    8

    Tài chính – Ngân hàng


    299

    32

    0.1%

    0.5%

    1.0%

    0.2%



    Biểu mẫu 22


    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    TRƯỜNG ĐH KINH TẾ

    Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


    THÔNG BÁO

    Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

    năm học 2016-2017

    STT

    Nội dung

    Đơn vị

    Số lượng

    tính

    I

    Diện tích đất đai

    ha

    4.4745

    II

    Diện tích sàn xây dựng

    m2

    33.117

    1

    Giảng đường




    Số phòng

    phòng

    80


    Tổng diện tích

    m2

    6.426

    2

    Phòng học máy tính




    Số phòng

    phòng

    4


    Tổng diện tích

    m2

    700

    3

    Thư­ viện

    m2

    2.365

    4

    Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý




    Số phòng

    phòng

    132


    Tổng diện tích

    m2

    8.431

    5

    Nhà ăn của cơ sở đào tạo




    Số lượng

    Nhà ăn

    02


    Diện tích

    m2

    518

    5

    Diện tích khác:




    Diện tích văn phòng Ban giám hiệu, các phòng chức năng, khoa, trung tâm, văn phòng các tổ chức đoàn thể

    m2

    2.847


    Diện tích hội trường

    m2

    672


    Nhà khách

    m2

    213


    Diện tích nhà thi đấu đa năng

    m2

    950


    Diện tích sân vận động

    m2

    5000


    Biểu mẫu 23



    ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ



    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    THÔNG BÁO

    Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu

    của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017

    (tính đến 31/12/2016)

                                                                             Đơn vị tính: Người

    STT

    Nội dung

    Tổng số


    Giáo sư

    Phó Giáo sư

    TSKH,

    Thạc sĩ

    Cử nhân

    Ghi chú

    tiến sỹ

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7


    (3+4

    +5+6+

    7+8)







    Tổng số

    265

    4

    19

    52

    176

    14


    1

    Khoa Du lịch

    18

    0

    0

    5

    13

    0


    2

    Khoa Quản trị kinh doanh

    23

    2

    3

    6

    10

    2

    2 CN đang học ThS

    3

    Khoa Kinh tế chính trị

    13

    0

    0

    4

    9

    0


    4

    Khoa Kế toán

    42

    1

    7

    4

    28

    2

    2 CN đang học ThS

    5

    Khoa Kinh tế

    21

    1

    1

    3

    15

    1

    1 CN đang học ThS

    6

    Khoa Ngân hàng

    18

    0

    1

    4

    13

    0


    7

    Khoa Thương mại

    30

    0

    0

    7

    21

    2

    2 CN đang học ThS

    8

    Khoa Tài chính

    20

    0

    3

    3

    14

    0


    9

    Khoa Lý luận chính trị

    16

    0

    2

    6

    6

    2

    1 CN đang học TS,

    1 cử nhân đang học Thạc sĩ

    10

    Khoa Luật

    23

    0

    0

    2

    16

    4

    3 CN đang học ThS

    11

    Khoa Marketing

    15

    0

    2

    4

    9

    0


    12

    Khoa Thống kê - Tin học

    21

    0

    0

    3

    18

    0


    13

    Bộ môn Ngoại ngữ chuyên ngành

    5

    0

    0

    1

    4

    0


     

     

    Ghi chú: Các TSKH và tiến sỹ nếu đã tính trong số giáo sư và phó giáo sư thì không tính trùng trong cột 5 nữa.