NỘI DUNG CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2016-2017
Tên đơn vị: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
I. NỘI DUNG CÔNG KHAI
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
1.1. Các chuẩn đầu ra đã công bố
- Công bố sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược phát triển của Nhà trường được công bố trên Website của Trường tại địa chỉhttp://www.due.udn.vn
- Đối tượng tuyển sinh:
· Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng của Bộ Giáo Dục và Đào tạo tại thời điểm hiện hành.
· Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp hoặc tương đương.
- Công khai thông tin về nội dung chương trình đào tạo và được công bố trên Website tại địa chỉ http://www.due.udn.vn liên quan đến kiến thức, kỹ năng, năng lực, thái độ của sinh viên). Gồm 27 chuyên ngành sau:
· Kinh tế phát triển
· Kinh tế lao động
· Kinh tế và quản lí công
· Kinh tế đầu tư
· Hành chính công
· Kinh tế chính trị
· Quản trị kinh doanh tổng quát
· Quản trị chuỗi cung ứng
· Quản trị tài chính
· Quản trị kinh doanh du lịch
· Quản trị sự kiện và lễ hội
· Quản trị khách sạn
· Marketing
· Ngoại thương
· Quản trị Kinh doanh thương mại
· Ngân hàng
· Tài chính doanh nghiệp
· Tài chính công
· Kế toán
· Kiểm toán
· Quản trị nguồn nhân lực
· Tin học quản lí
· Quản trị hệ thống thông tin
· Thương mại điện tử
· Luật học
· Luật kinh doanh
· Thống kê Kinh tế Xã hội
1.2. Công tác kiểm định chất lượng
Thực hiện chỉ đạo của Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng (Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Ban giám đốc Đại học Đà Nẵng, Trường Đại học Kinh tế đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá trong năm 2007 theo bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quá trình thực hiện của như sau:
- Tháng 3/2007: Đăng ký KĐCL đơn vị đào tạo.
- Tháng 11/2007: Hội đồng KĐCL của Trường Đại học Kinh tế đã thẩm định và thông qua báo cáo tự đánh giá, gửi Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng (Bộ Giáo dục và Đào tạo) đề nghị đánh giá ngoài.
- Tháng 5/2009: Bộ Giáo dục và Đào tạo đã tổ chức đánh giá ngoài, theo báo cáo đánh giá ngoài của đoàn chuyên gia đánh giá ngoài và thông qua kết luận: “Đủ điều kiện để được công nhận đạt cấp độ 2 kiểm định chất lượng Trường Đại học theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo”.
- Nhà trường đã tiến hành công tác tự đánh giá và đánh giá ngoài trong tháng 04 năm 2016.
2. Công khai về các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục
- Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2016-2017(biểu mẫu 20 thống kê đính kèm).
- Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học khóa tuyển sinh 2012, tốt nghiệp năm học 2016-2017(biểu mẫu 21 thống kê đính kèm).
- Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm 2016-2017(biểu mẫu 22 thống kê đính kèm).
- Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học năm học 2016-2017(biểu mẫu 23 đính kèm).
3. Công khai tài chính
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017(biểu mẫu 24 thống kê đính kèm).
II. BIỂU MẪU CÔNG KHAI
- Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng.
- Biểu 20: Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017(theo từng chuyên ngành).
- Biểu 21: Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017.
- Biểu 22: Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017.
- Biểu 23: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017.
- Biểu 24: Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017.
- Biểu 25 (biểu của Trường): Công khai về các điều kiện tuyển sinh và các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học năm học 2016-2017.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ
|
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
|
BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng Năm học 2016-2017
Hình thức công khai: Trên website của Trường ĐH Kinh tế
Địa chỉ website: www.due.udn.vn
|
TT
|
Thông tin
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Số chuyên ngành trường đang đào tạo
|
Ngành
|
27
|
2
|
Số chuyên ngành đã công bố chuẩn đầu ra
|
Ngành
|
27
|
3
|
Diện tích đất của trường
|
Ha
|
4,47
|
4
|
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo:
|
m2
|
20.507
|
4.1
|
Diện tích phòng học các loại
|
-
|
18.142
|
4.2
|
Diện tích thư viện
|
-
|
2.365
|
5
|
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường
|
m2
|
8.431
|
6
|
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn:
|
Người
|
265
|
6.1
|
Giáo sư
|
-
|
4
|
6.2
|
Phó giáo sư
|
-
|
19
|
6.3
|
TSKH, tiến sỹ
|
-
|
52
|
6.4
|
Thạc sỹ
|
-
|
176
|
6.5
|
Cử nhân
|
-
|
14
|
7
|
Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy:
|
Người
|
|
7.1
|
Nghiên cứu sinh
|
-
|
|
7.2
|
Học viên cao học
|
-
|
|
7.3
|
Đại học
|
-
|
9,586
|
8
|
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên
|
%
|
94.71
|
9
|
Mức học phí hệ chính quy năm 2012-2013:
|
Tr. đồng/năm
|
|
9.1
|
Tiến sỹ
|
-
|
|
9.2
|
Thạc sỹ
|
-
|
|
9.3
|
Đại học
|
-
|
|
10
|
Tổng thu năm 2011
|
Tỷ đồng
|
|
10.1
|
Từ ngân sách
|
-
|
|
10.2
|
Từ học phí, lệ phí
|
-
|
|
10.3
|
Từ nguồn khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|